I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Qua bài học này, giúp học sinh
- Học sinh hiểu thế nào đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Gv : Bảng phụ, thước thẳng
Hs : Học bài cũ, đọc tìm hiểu và chuẩn bị trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 55: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Soạn ngày 5 tháng 3 năm 2009
Tiết 55
đơn thức đồng dạng
I. Mục tiêu bài học :
Qua bài học này, giúp học sinh
- Học sinh hiểu thế nào đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Gv : Bảng phụ, thước thẳng
Hs : Học bài cũ, đọc tìm hiểu và chuẩn bị trước bài mới
III. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Gv:
- Thế nào là đơn thức?
Chữa bài tập âpTr 32_Sgk.
- Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?
Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
Hs: Lên bảng trả lời
Hoạt động 2 : 1. Đơn thức đồng dạng
Gv: Đưa ?1 lên bảng phụ yêu cầu Hs thực hiện.
Cho đơn thức: 3x2yz.
- Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống đơn thức đã cho?
- Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác đơn thức đã cho?
Gv: Các đơn thức ở câu a là đồng dạng với đơn thức đã cho, các đơn thức ở câu b là không đồng dạng với đơn thức đã cho.
- Vậy thế nào là đt đồng dạng?
Gv: Hãy lấy VD về 3 đt đồng dạng?
Gv: Cho hs đọc chú ý (sgk)
Gv: Cho Hs trả lời ?2
Gv: Cho hs làm bài 15 sgk
Hs: Thực hiện
a.
b. 3xy2z2, 4xy2z2, -7,5xy2z2
Hs:
-Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
VD: x2y, -15x2y, 3x2y.
Chú ý: sgk
HS: TL
Hoạt động 3 : 2.Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Gv: Cho Hs nghiên cứu phần này trong Sgk.
- Để cộng hay trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
- Cộng các đơn thức sau:
a. xy2+(-2xy2)+8xy2
b. 5ab-7ab- 4ab
Gv: Cho HS làm ?3
Gv: Lưu ý Hs không cần thực hiện các bước không gian. [1+5+(-7)]
Gv: Cho hs làm bài 17
Tính giá trị của biểu thức x = 1 và y = -1
x5y - x5y + x5y
- Còn cách nào khác không?
- Cách nào làm nhanh hơn?
- Khi tính gtrị của một bt ta phải làm gì?
Hs: Thực hiện các VD để rut ra cách tính.
* Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
a. xy2+(-2xy2)+8xy2 = (1-2+8)xy2 = 7xy2
b. 5ab-7ab- 4ab = (5-7- 4)ab = - 6ab
Hs: Thực hiện ?3
xy3 + 5xy3 + (-7)xy3 = -xy3
Hs: Làm
- Tại x = 1 và y = -1 thay vào biểu thức
x5y - x5y + x5y ta có:
15(-1) - 15(-1) + 15(-1)
= - + - 1 = -
Hs: Có thể tính cách khác.
- Cộng các đơn thức đồng dạng rồi sau đó mới thay giá trị cho trước của các biến vào tính.
Hs: Ta thực hiên như cách ở trên
Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố
- Thế nào là hai đt đồng dạng?
- Nêu cách cộng trừ hai đt đồng dạng?
- Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng và thực hiện cộng, trừ hai đơn thức đó.
IV : Hướng dẫn học ở nhà
- Cần nắm vững thế nào là 2 đt đồng dạng
- Làm thành thạo các phép cộng, trừ 2 đơn thức.
- Bt: 19->21 Sgk – Tr36 Bài: 19->23 Sbt – Tr12
Tiết 56
luyện tập
I. Mục tiêu bài học :
Qua bài học này, giúp học sinh
- Được củng cố biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc đơn thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS
Gv : Bảng phụ, thước thẳng
Hs : Học bài cũ, làm bài tập và chuẩn bị bài tập ở nhà.
III. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Gv:
- Thế nào là đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
- Thực hiện các phép cộng các đơn thức sau:
25xy2 + 55xy2 – 75xy2
- Muốn cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Hs:
- Lên bảng phat biểu và lấy ví dụ
- Thưc hiện phép cộng:
25xy2 + 55xy2 – 75xy2 = 5xy2
Hs: Trả giống Sgk.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Gv: Cho HS làm bài 19 Tr36_ Sgk.
Tính giá trị của bt: 16x2y5 – 2x3y2 tại x= 0,5; y=-1
- Muốn tính giá trị của bt ta làm thế nào?
- Em còn cách nào tính nhanh hơn không?
Gv: Tổ chức trò chơi: Hai đội chơi mỗi đội 5 bạn, dùng một viên phấn truyền tay nhau để viết:
- 3 bạn đầu làm câu 1
- Bạn thứ 4 làm câu 2
- Bạn thứ 5 làm câu 3.
- Mỗi bạn chỉ được viết 1 lần, bạn sau có thể chữa cho bạn trước. Đội làm trước đúng kết quả sẽ thắng.
Đề bài: Cho đơn thức: -2x2y
1.Viết 3 đơn thức đồng dạng với–2x2y
2. Tính tổng của 3 đơn thức đó.
3. Tính giá trị của đơn thức tổng vừa tìm đợc tại x= -1, y=1.
GV: Cho Hs làm bài 21_ Sgk
Gv: Cho biểu thức. x2 - x2 – 2x2
- Thu gọn bt thức: x2 - x2 – 2x2
- Cho Hs làm bài tập 22_Sgk.
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a. x4y2 và xy
b. - x2y và - xy4
- Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào?
- Em hãy lên bảng thực hiện
Bài 19: Tính giá trị của bt: 16x2y5 – 2x3y2 tại x= 0,5; y=-1
Hs: Thay x= 0,5; y= -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2
= 16(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-1)2
= 16.0,25.(-1) – 2.0,125 (-1)
= - 4 - 0,25
= - 4,25
Hs: Đổi x= 0,5 = , y=-1 thay vào ta có: 16()2(-1) – 2()3(-1)5 = -
Hs: Hai đội một lên bảng thực hiện
Hs:
Hs: Ta có :
x2 - x2 – 2x2 = (1--2)x2 = -x2
Bài 22 (Sgk)
Hs: Trả lời
a. x4y2. xy = (.)(x4x)(y2y)
= x5y3 Đơn thức.
b. = x3y5
IV : Hướng dẫn học ở nhà
- Bài tập 19->23 Tr12 _ Sbt
- Đọc trước bài “Đa thức” Tr36 – Sgk.
File đính kèm:
- DS7T26.doc