I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Qua bài học này, giúp học sinh
- HS được cũng cố khái niệm về nghiệm của đa thức
- Biết kiểm tra xem a có phải là nghiệm cùa đa thức không bằng cách thử q(a) = 0 hay q(a) khác 0.
- Biết số nghiệm của một đa thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Gv :Bảng phụ, thước
Hs : Học lại lí thuyết chuẩn bị các bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1770 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 65: Nghiệm của đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Soạn ngày 7 tháng 4 năm 2009
Tiết 65
nghiệm của đa thức một biến
I. Mục tiêu bài học :
Qua bài học này, giúp học sinh
- HS được cũng cố khái niệm về nghiệm của đa thức
- Biết kiểm tra xem a có phải là nghiệm cùa đa thức không bằng cách thử q(a) = 0 hay q(a) khác 0.
- Biết số nghiệm của một đa thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Gv :Bảng phụ, thước
Hs : Học lại lí thuyết chuẩn bị các bài tập
III. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Gv:
- Cho đa thứcA(x) =x2- 2x- 8 +x3
- Tính A(0), A(1), A(2)?
Hs:Lên bảng thực hiện
Hoạt động 2 : Khái quát lại kiến thức
Gv: Khi nào thi x = a được gọi là nghiệm của đa thức một biến ( với biến là x ).
- Muồn xét xem một số có phải là nghiệm của của đa thức một biến không ta làm thế nào ?
- Muốn tìm nghiệm của đa thức ta làm thế nào?
Hs:
Nếu x=a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x=a là 1 nghiệm của thức P(x)
- Thay số đó vào đa thức rồi tính:
+ Nêu kết quả bằng 0 thì đó là nghiệm.
+ Nừu khác không thì kết luận không phải là nghiệm.
- Ta cho đa thức đó bằng 0 rồi biến đổi về bài toán tìm x.
Hoạt động 3 : Luyện tập cũng cố
Gv:
Baứi 1: Cho ủa thửực P(x) = x2 – 4
Kieồm tra xem soỏ naứo trong caực soỏ sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa P(x) ?
a) x = 2 b) x = 3
c) x = -2 d) x = -3
Gv: Haừy neõu caựch ủeồ kieồm tra moọt soỏ coự laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực?
GV: Nhaọn xeựt, sửỷa sai (neỏu coự )
Baứi 2:
a) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(y) = y2 – 16
b) Chửựng toỷ raống ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm.
GV: Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm, sau 5phuựt seừ mụứi ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn thửùc hieọn hai caõu
HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt
Baứi 3 Cho 2 ủa thửực
P(x) = 2x2 – 3x + 1
Q(x) = 2x2 – 4x + 3
Chửựng toỷ raống x = 1 vaứ x = ẵ laứ nghieọm cuỷa P(x) nhửng khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x)
Hs:
Traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra vaứ thửùc hieọn giaỷi
P(2) = 22 – 4 = 0
P(3) = 32 – 4 = 5
P(-2) = (-2)2 – 4 = 0
P(-3) = (-3)2 – 4 = 5
Vaọy x = 2 vaứ x = -2 laứ nghieọm cuỷa P(x)
Hs: Hoaùt ủoọng theo nhoựm
a) Ta coự : y2 – 16 = 0
ị y2 = 16
ị y = 4 hoaởc y = -4
Vaọy nghieọm cuỷa P(y) = y2 – 16 laứ y = 4 vaứ y = -4
b) Ta coự y4 > 0 vụựi moùi y
ị y4 + 1 > 0 vụựi moùi y
ị ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm.
Hs: neõu caựch laứm vaứ leõn baỷng thửùc hieọn
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
IV. Kiểm tra 15 phút
Đề Bài
Câu1:( 2đ) Đa thức f(x) = x2 – 2x có nghiệm là:
A. 0 B. 0; 1 C. 0; 2 D. 1; 2
Câu2: (2đ) Giá trị x = là nghiệm của đa thức nào dưới đây:
A. f(x) = 4x – x2 B. f(x) = x2 – 2x
C. f(x) = x – x2 D. f(x) = x2 - x
Câu3: ( 6đ) Cho f(x) = x3 – 2x2 + 3x – 1
g(x) = x3 + x + 1
h(x) = 2x2 + 1
a. ( 4đ) Tính f(x) – g(x) + h(x)
b. (2đ) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Đáp án
Câu1: C; Câu 2: C; Câu3: a. f(x) – g(x) + h(x) = 2x – 1; b.Khi x =
V : Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết - xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + SBT
Tiết 66
ôn tập chương IV
I. Mục tiêu bài học :
Qua bài học này, giúp học sinh
- Ôn tập và hệ thống hóa cá kiến thức về bảng biểu thức đại số đơn thức , đa thức
- Rèn luyện kỹ năng viết đa thức , đơn thức có bậc chính xác và hệ số theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số . Thu gọn đơn thức , nhân đơn thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Gv : Bảng phụ, thước
Hs : Học bài cũ , xem lại toàn bộ kiến thức chương.Chuẩn bị hết các bài tập
II. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong khi ôn tập
Hoạt động 2 : Ôn tập chương
I. Ôn tập về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức
- Biểu thức đại số là gì ?
- Cho ví dụ:
- Đơn thức là gì?
- Hãy viết một đơn thức của 2 biến x, y có bậc khác nhau
- Bậc của đơn thức là gì?
- Hãy tìm bậc của các đơn thức: x; ; 0
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
- Đa thức là gì?
- Viết một đa thức có 4 hạng tử trong đó hạng tử có hệ số cao nhất là - 4 hệ số tự do là 3
- Bậc của đa thức làgì?
I. Ôn tập về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức.
1. Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các phép toán (+) (-)(x), (:) năng lên luỹ thừa, còn có các chữ.
Ví dụ: 2xy3 +3 +4y3
2. Đơn thức: là những biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, 1 biếnhoặc một tích giữa các số và các biến.
Hs: 2x2y; xy3
-2x3 y4
- Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số muc của tất cả các biến có mặt trong đơn thức đó.
Hs: x có bậc 1 ; 0 không có bậc; có bậc 0
Hs: Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3. Đa thức: là một tổng của những đơn thức.
Ví dụ: - 4x3 + 2x2- x + 3
- Bậc của đa thức là bậc của hạng tửcó bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Hoạt động 3 : Luyện tập – Cũng cố
Bài 58Tr49- Sgk.
Tính giá trị của biểu thức:
a. 2 xy (5 x2y+ 3x –z)
b. xy2+ y2z3+z3x4
Bài 60:
Gv cho học sinh điền vào bảng phụ
Bài 58Tr49- Sgk.
Cho x=1, y= - 1, z = - 2
Hs: Thay x =1, y = -1, z = -2vào bt
a. 2.1(-1) [ 5.12(-1)+3.1- (-2)] =0
b. 1(-1)2+(-1)2(-2)3+(-2)3.1 = -15
Hs: Lên điền
IV : Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức.
- Làm tiếp các bài tập ôn tập chương IV
File đính kèm:
- D7T31.doc