I. MỤC TIÊU
- Đánh giá chính xác mức độ tiếp thu bài của Hs để từ đó có những biện pháp điều chỉnh thích hợp .
- Rèn luyện tính trung thực, tự giác, tính sáng tạo trong học tập và lao động .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Gv: Chuẩn bị đề bài, giấy thi có in sẳn đề bài
Hs: Ôn tập tốt kiến thức chương; giấy nháp, các dụng cụ học tập.
III. MA TRẬN RA ĐỀ
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 68: Kiểm tra 45 (chương IV), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Soạn ngày 19 tháng 4 năm 2009
Tiết 68
Kiểm tra 45’ ( Chương IV)
I. Mục tiêu
- Đánh giá chính xác mức độ tiếp thu bài của Hs để từ đó có những biện pháp điều chỉnh thích hợp .
- Rèn luyện tính trung thực, tự giác, tính sáng tạo trong học tập và lao động .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Gv: Chuẩn bị đề bài, giấy thi có in sẳn đề bài
Hs: Ôn tập tốt kiến thức chương; giấy nháp, các dụng cụ học tập.
III. Ma trận ra đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TN
TN
TL
TN
TL
Biểu thức – Giá trị của biểu thức
1
0,25đ
1
1đ
1
1đ
3
2,25đ
Đơn thức
4
1đ
1
0,25đ
5
1,25đ
Đa thức
1
0,25đ
3
0,75đ
1
3đ
1
1đ
6
5đ
Nghiệm của đa thức một biến
1
0,25đ
1
0,25đ
1
1đ
3
1,5đ
Tổng điểm
6
1,5đ
8
5,5đ
3
3đ
17
10đ
IV. Đề bài Phần I : Trăc nghiệm khách quan (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25đ) Giá trị của biểu thức đại số P = 4xy + 5y2 tại x = 1 và y = - 1 là :
A. 1 B. 9 C. 2 D. - 4
Câu 2 (0,25đ) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y là :
A. 4(xy)2 B. x2 C. 2xy2 D. 0x2y
Câu 3 (0,25đ) Hệ số của đơn thức : 5xy2z3 là :
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 4 (0,25đ) Bậc của đơn thức M = 8(x2y)3 là:
A. 3 B. 17 C. 6 D. 9
Câu 5 (0,25đ) Đơn thức nào bậc không?
A. 1 B. 2(xy)2 C. 2xy D. 0
Câu 6 (0,25đ) Cho đơn thức M thoả mản : - 2xy + M = xy . Khi đó đơn thức M là :
A. – 3xy B. – xy C. 3xy D. 3(xy)2
Câu 7 (0,25đ) Bậc của đa thức K = 6x2 + xy3 – 8xy là :
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu8 (0,25đ) Cho đa thức A = 5x2y – 2xy2 + 3x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4 x3y3 . Đa thức nào sau đây là đa thức thu gọn của A:
A. x2y + xy2 – x3y3 B. x2y - xy2 + x3y3 C. x2y - xy2 – x3y3 D. x2y + xy2 + x3y3
Câu 9 (0,25đ) Cho M = 2xy + y2 – 2 và N = - 2y2 + xy + 1 . Khi đó M + N bằng :
A. 3xy + y2 - 1 B. 3xy – y2 + 1 C. 3xy + y2 + 1 D. 3xy – y2 - 1
Câu 10 (0,25đ) Cho M = 2xy + y2 – 2 và N = - 2y2 + xy + 1 . Khi đó M - N bằng :
A. 3y2 - xy - 3 B. 3y2 + xy - 3 C. 3y2 - xy + 3 D. 3y2 + xy+ 3
Câu 11 (0,25đ) Tập nghiệm của đa thức M(x) = x2 – 3x + 2 là :
A. B. C. D.
Câu 12 (0,25đ) Cho biết là nghiệm của đa thức một biến nào dưới đây:
A. – 2x - 1 B. – 2x + 1 C. 2x + 1 D. x +
Phần II : Tự luận (7đ)
Câu 13 (1đ)Tính giá trị của biểu thức :
P = 3x2 – 4x – y2 – 3y + 7xy + 1 tại x = 1; y = - 1
Câu 14 (1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng . Hãy tính diện tích S của nó biết chiều rộng x = 10 cm.
Câu 15 (3đ) Cho hai đa thức : P = 3x2 – 4x – y2 – 3y + 7xy + 1
Q = 3y2 – x2 – 5x + y + 6 + 3xy
a. Tính P + Q ?
b. Tính P – Q ?
Câu 16 ( 1đ) Viết hai đa thức một biến bậc năm, có từ ba hạng tử trở lên và có thệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là không ? Rồi tính hiệu của hai đa thức này?
Câu 17 (1 đ) Chứng tỏ rằng đa thức M(x) = - 5x3 + 2x2 + 5 + 5x3 – x2
V. Đáp án biểu điểm
Phần I : Trăc nghiệm khách quan (3đ)
Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 1.A; 2.D; 3.B; 4.D; 5.A; 6.C; 7.A; 8. A; 9.D; 10.B; 11.C; 12.B
Phần II : Trăc nghiệm khách quan (7đ)
Câu 13: Tính được : P = - 5 (1đ)
Câu 14: Tính được : S = 300m2 (1đ)
Câu 15: Tinha được: a. P + Q = 2x2 – 7x + 2y2 – 2y + 10xy + 7 (1,5đ)
b. P – Q = 4x2 + x - 4y2 – 4y - 4xy - 5 (1,5đ)
Câu 16: Viết được hai đa thức một biến theo yêu cầu (0,5đ).Tính đúng hiệu (0,5đ)
Câu 17: Thu gọn M(x) = x2 + 5 (0,5đ) .Vì x2 0 nên x2 + 5 5 suy ra không có x nào thoả mản x2 + 5 = 0 nên M(x) = x2 + 5 không có nghiệm.
File đính kèm:
- D7T33.doc