I. MỤC TIÊU :
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
Hs : - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, máy tính bỏ tui.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: Soạn ngày 9 tháng 9 năm 2008
Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
Hs : - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, máy tính bỏ tui.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv : Cho a là số tự nhiên .
- Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ ?
Hs:
- Luỹ thừa bậc n của a là tính của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số =a.
= ( n 0)
n thừa số a
- Ví dụ: 34, 56
Gv: Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1. luỹ thừa với số mũ tự nhên
Gv:
- Tương tự như số tự nhiên em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n ( …)
của số hữu tỉ x ?
Gv :- Nêu CTTQ:
Gv: - Giới thiệu qui ước .
- Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a / b thì x được tính ntn?
Gv: Cho Hs làm ?1
- Tính : ; ; ; (- 0,5 )3 ; ( 9,7 )0 .
Gv : Yêu cầu Hs nhận xét, Gv nhận xét uốn nắn .
Hs:
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
Ct :
xn = (x Q; nN; n>1 )
n thừa số
- x : Gọi là cơ số , n gọi là số mũ.
- x1 = x; x0 =1 ( x 0 )
Hs: xn = = .. … với n thừa số
==
Hs:
Hs : Ta có .
* .
* .
* .
* (- 0,5)3 = .
* ( 9,7 )0 = 9,7 .
Hs : Nhận xét .
Hoạt động 3: 2.tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Gv:
- Cho a N, a0, m và n N , m n thì :
* am . an = ?
* am : an = ?
Gv:
- Tương tự x Q, x0 ; m, n N, m n em hãy viết Cttq ?
Gv:
- Cho Hs làm ?2
- Tính : a. ( - 3 )2.( - 3 )3
b. (- 0,25 )5: ( - 0,25 )5
Gv: Đưa đề bài lên bảng phụ .
- Chọn câu trả lời đúng .
a. 36.32 =
A. 34; B. 36; C. 39; D. 35
b. 22.24.23 =
A. 29; B. 49; C. 89; D. 824
Gv : Nhận xét, ốn nắn .
Hs:
* am . an = am+n
* am : an = am-n
Hs :
Ta có :
* = (x Q, m, nN)
* (x Q, x0; m, nN; mn )
Hs:
- Cả lớp làm bài .
a. ( - 3 )2.( - 3 )3 = ( - 3 )2+3 = ( - 3 )5
= - 243 .
b. = .
Hs: Làm
a. D đúng
b . A đúng
Hoạt động 4: 3. luỹ thừa của luỹ thừa
Gv: Cho Hs làm ?3:
- Tính và so sanh.
a. và 26
b. và
Gv : Vậy qua câu?3 em hãy cho biết khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm ntn?
Gv: Em hãy đưa ra công thức :
Gv: Cho Hs làm ?4
Gv:Đưa lên bảng phụ : “ Đúng hay sai” ?
a. 23.24= (23)4
b. 52.53= (52)3
Gv: Nói chung
- Khi nào ?
Hs : Làm
a. = 22. 22. 22 = 26 = 64.
= ( 4 )3 = 4 . 4. 4 = 64 .
26 = 64 .
b. =
=
Hs: Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ .
Hs :
Công thức :
Hs: làm ?4
Hs:
a. Sai vì 23.= 27 còn (23)4 = 212
b. Sai vì 52.53= 57 còn (52)3 = 56
Hs: Khi m+n = m.n m = n = 2 và
m =n =0
Hoạt động 5: luyện tập – cũng cố
Gv: - Nhắc lại định nghiã luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x .
- Nêu qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Gv: Cho Hs làm bài 27Tr.19_Sgk.
- Cho Hs làm bài 33Tr.20_Sgk.
Gv: Yêu cầu Hs tự đọc Sgk rồi tính
Gv: Giới thiệu (1,5)4 được tính:
1,5 SHI FT xy 4 = 5,0625
Hs:Trả lời và ghi công thức
xn = x.x.x …x (với n thừa số )
2 Hs lên bảng, Hs ở dưới làm vào vở
* =
*
= =
* (- 0,2)2 = 0,04
* (- 5,3)5 =1
Hs: Thực hành trên máy tính .
(3,5)2= 12,25
(1,5)4 = 5,0625
IV. hương dẫn về nhà :
- Học thuộc đinh nghĩa . Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ
- Bài tập số 29,30, 32 ( T19 .sgk)
- Đọc mục: có thể em chưa biết
Tiết 8:
Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( Tiếp)
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hs nắm vững hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
Hs : - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, máy tính bỏ tui.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv : - Phát biểu luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x
- Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa Hs:
Hs1: Phát biểu
Hs2: Với x Q; m, n N
* .=
* := (x 0 , m n )
* =
Gv: Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1. luỹ thừa của một tích
Gv:
- Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào?
Gv: Cho Hs làm ?1
- Tính và so sánh .
a. (2. 5)2 và 22. 52
b. và
- Em có kết luận gì về luỹ thừa của một tích và tích các luỹ thừa ?
Gv: Đưa ra công thức
Gv: Đưa c/m ở bảng phụ lên
Ta có : = (x.y) . (x.y)… (x.y) = ( x.x.x …x).( y.y .y … )
= .(với n thừa số )
Gv: Cho Hs áp dụng làm bài ?2
- Tính .
a.
b.
Gv: Lưu ý tác dụng cả hai chiều .
- Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ ?
a. 108.28 ; b. 254.28
c. 158.94
Gv : Yêu cầu Hs nhận xét, Gv nhận xét uốn nắn .
Hs:
a. (2.5 )2 = 102 = 100
22.52 = 4. 25 = 100
b. .
.
Kl : Các tích trên bằng nhau .
- Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa .
= . (x,yQ; m, n N )
Hs: Làm ?2
a.
b. .
Hs: Lên bảng
a. 208; b. 108
c. 458
Hoạt động 3: 2. luỹ thừa của một thương
Gv: Cho Hs làm ?3
- Tính và so sánh .
a. và
b. và
Gv : Qua bài toán trên em cho biết muốn tính luỹ thừa của một thương ta tính ntn ?
Gv: Ta có công thức :
(y 0)
Gv: Cho Hs làm ?4
Gv: Ta thừa nhận tính chất sau :
a0; a 1 nếu am= an thì m = n
Hãy tìm m biết : =
Gv: Cho Hs làm ?4
Gv : Nhận xét, uốn nắn .
Hs: Cả lớp cùng làm .
2 Hs lên bảng thực hiện cách làm .
a.
b.
Hs: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .
Hs: Làm .
Hs:
Hs : Thực hiện .
Hoạt động 4: luyện tập – cũng cố
Gv: - Nêu cách tính luỹ thừa của một tích, của một thương ? Viết công thức ?
Gv: Cho Hs làm bài 34, 36_Sgk.
Hs:Trả lời và ghi công thức
Hs: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của Gv
IV. hương dẫn về nhà :
- Ôn tập qui tắc và công thức
- Làm các bt sau bai học
- Đọc mục: có thể em chưa biết
File đính kèm:
- D7T4.doc