A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết và nắm qui tắc lũy thừa của một tích, của một thương.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, thước thẳng, phấn màu
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /2012
Ngày giảng : - Lớp 7B : / /2012;
- Lớp 7B: / /2012
TIẾT 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết và nắm qui tắc lũy thừa của một tích, của một thương.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh:
- Xem trước nội dung bài
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: 1’
- Sỹ số lớp: 7A: 7B
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
3. Các hoạt động dạy học: 40’
...........
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích
-Yêu cầu Hs làm ?2.
- Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào?
- Lưu ý: Công thức có tính chất hai chiều.
- Làm ?2.
- Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số đó lên luỹ thừa rồi nhân các kết quả tìm được
1.Lũy thừa của một tích:
( x.y)n = xn . ym
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
?2
a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1
b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23
= (1,5.2)3 = 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương
- Cho Hs làm ?3.
- Tương tự rút ra nhận xét để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
- Học sinh làm ?4
- Học sinh làm ?5
2.Lũy thừa của một thương:
()n = ( y0)
- Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
?4 = ()2= 32 = 9
= = (-3)3
= -27
= = 53 = 125
?5
a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1
b. (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 81
Hoạt động 3: Luyện tâp, Củng cố
- Nhắc lại 2 công thức thừa của một tích, của một thương.
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
Hs đứng tại chỗ trả lời
2 Hs lên bảng
Bài tập 34 (tr22-SGK):
e)
Bài tập 37 (tr22-SGK)
D. Bài tập về nhà
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Làm bài tập 38; bài tập 40 tr22,23 SGK
File đính kèm:
- TIET7.doc