Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức :

- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương

b. Kỹ năng :

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

- Linh hoạt trong việc tính toán.

c. Thái độ :

- Học sinh yêu thích môn đại số

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7162 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/09/2012 Ngày giảng: 11/09/2012 lớp 7C 14/09/2012 lớp 7D TIẾT 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức : - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương b. Kỹ năng : - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Linh hoạt trong việc tính toán. c. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn đại số 2. Chuẩn bị: a. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Phiếu học tập bài ?5 (Sgk/22) b. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) * Câu hỏi: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ?. Hãy tính: * Đáp án: Luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x. Ký hiệu xn là tích của n thừa số x (n là 1số tự nhiên lớn hơn 1) Công thức: Bài tập: * Đặt vấn đề : (1’) Để tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào? Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức luỹ thừa của 1 tích. Vậy công thức đó như thế nào cô cùng các em học bài hôm nay. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Luỹ thừa của 1 tích (15') G Cho h/s làm ?1 Tính và so sánh. a, (2,5)2 và 22.52 b, và ? 1 (Sgk/21): Tính và so sánh a, (2,5)2 và 22.52 Có (2,5)2 = 102 = 100 22.52 = 4.25 = 100 Vậy (2,5)2 = 22.52 G Yêu cầu hai học sinh lên bảng - Cả lớp làm vào vở b, và ? G ? Nhận xét bài của bạn Chữa hoàn chỉnh Qua 2 ví dụ trên hãy rút ra nhận xét: Muốn nâng 1 tích lên 1 luỹ thừa ta có thể làm như thế nào? Có Vậy ? Vậy (x.y)n = ? với G Công thức trên ta có thể c/m như sau: * Công thức: (x.y)n = xn.yn ? (x.y)n áp dụng định nghĩa về luỹ thừa với số mũ tự nhiên ta viết như thế nào? Với n > 0 G Áp dụng làm ? 2 Tính ? 2 (Sgk/21): Tính ? G Gọi 2 em lên bảng thực hiện - cả lớp làm vào vở - Học sinh nhận xét bài của bạn. Chữa bài hoàn chỉnh. G ở ? 2 ta đã áp dụng công thức theo chiều từ phải sang trái vậy công thức được áp dụng theo cả 2 chiều. Luỹ thừa của một tích (x.y)n = xn.yn Nhân 2 luỹ thừa cùng số mũ. 2. Luỹ thừa của một thương: (12') G Cho h/s làm ? 3 Tính và so sánh ? 3 (Sgk/21) G ? Gv ? a. và b. và yêu cầu cả lớp làm vào vở - Hai học sinh lên bảng làm. Nhận xét bài của bạn. Nhận xét, chữa bài hoàn chỉnh. Nói rõ từng bước biến đổi. Qua 2 ví dụ hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của 1 thương có thể tính như thế nào? a. và Vậy: b. và Vậy . Luỹ thừa của 1 thương bằng thương các luỹ thừa ? * Công Thức: G Cách c/m công thức này cũng tương tự như c/m công thức luỹ thừa của 1 tích. G Hãy chứng minh công thức đó: G Nói tính 2 chiều của công thức Luỹ thừa của một thương Chia 2 luỹ thừa cùng số mũ. G Cho h/s làm ? 4 Tính ? 4 (Sgk21): Tính G ? Yêu cầu 3 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở Nhận xét bài của bạn Nhận xét, chữa bài hoàn chỉnh. * Chốt lại: Luỹ thừa của 1 thương a, b, c, c. Củng cố, luyện tập (11’) - Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm như thế nào ? - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào ? - Muốn tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào ? - Muốn chia hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào ? - Cho h/s làm ?5 Tính Phát phiếu học tập: Thực hiện phép tính: (0,125)3. 83 (-39)4: 134 ? 5 (Sgk/22): Tính : a, (0,125)3. 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 b, (-39)4: 134 = (-39:13)4 = - 34 = 81 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 1’ - Học lí thuyết: Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa trong 2 tiết. - Làm bài tập: 34, 35, 36, 37, 38 (Sgk/22); Bài 44, 45 (SBT/10) - Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài 37 (Sgk/22). Tính giá trị các biểu thức sau: . Đưa về cùng cơ số, áp dụng công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 thương để làm. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: - Về kiến thức: .................................................................................................. - Về kĩ năng: ..................................................................................................... - Về thái độ: ...................................................................................................... Ngày soạn: 03/09/2012 Ngày giảng: 11/09/2012 lớp 7C 14/09/2012 lớp 7D TIẾT 8: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: a. Kiến thức :- - Học sinh được vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một số hữu tỉ: Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương để làm các bài tập b. Kỹ năng : - Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu các quy tắc của luỹ thừa. Có kĩ năng biến đổi hợp lí các luỹ thừa theo yêu cầu của bài toán - Vận dụng được các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương c. Thái độ : - Linh hoạt khi giải toán 2. Chuẩn bị: a. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Chuẩn bị của học sinh: -Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) * Câu hỏi: - Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, cách tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Áp dụng tính: 22. 32; (-5)4: (-5)3 ; ( 23)2 - Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của tích, luỹ thừa của một thương. - áp dụng tính: 108. 28; 108: 28 * Đáp án: HS1: - Phát biểu đúng: (5đ) - Áp dụng: 22. 23 = 25 (-5)4 : (-5)3 = (-5) ( 23)2 = 26 (5đ) HS2: - Phát biểu đúng: (5đ) - Áp dung: 108. 28 = 208 108: 28 = 58 (5đ) * Đặt vấn đề: (1’) Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các quy tắc đó vào giải một số bài tập b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập (33’) G Yêu cầu học sinh nghiên cứu và làm bài 38 (Sgk/22) Bài 38 (Sgk/22) ? Để viết dưới dạng luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Vận dụng quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa ? Để so sánh hai luỹ thừa ta làm như thế nào? + Viết chúng dưới dạng 2 luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ + So sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số hoặc số mũ a.Ta có: 227= 23.9 = 89 318= 32.9= 99 b.Vì 89<99 nên 227< 318 G Gọi 1 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở. - hs làm vào vở G Yêu cầu h/s đọc nội dung bài 39 (Sgk/23) Bài 39 (Sgk/23) G ? Cho học sinh hoạt động nhóm - Gọi đại diện 1 nhóm trình bày. Cho biết để viết x10 dưới dạng yêu cầu của đầu bài ta đã sử dụng công thức nào? Cho a. x10= x7. x3 b. x10= (x2)5 c. x10=x12: x2 Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số và luỹ thừa của luỹ thừa. G Cho h/s làm bài 45 (SBT/10) Bài 45 (SBT/10) ? Viết các biểu thức sau đây dưới dạng an Viết các biểu thức sau dưới dạng an G ? G Yêu cầu 2 em lên bảng làm ở câu a ta biến đổi đưa về luỹ thừa cơ số mấy? Câu a biến đổi đưa về luỹ thừa cơ số 3. ở câu b ta biến đổi đưa về luỹ thừa cơ số mấy? Câu b biến đổi đưa về luỹ thừa cơ số 2. ? Viết các biểu thức dưới dạng an ta đã sử dụng công thức nào? Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. G Cho h/s làm bài 40 (Sgk/23) Bài 40 (Sgk/23) ? Để tính được giá trị biểu thức trước hết ta làm như thế nào? - Tính biểu thức trong ngoặc Phép tính luỹ thừa G Gọi học sinh đứng tại chỗ làm ? Tương tự 3 em lên bảng làm các ý còn lại - Cả lớp làm vào vở. G Hướng dẫn học sinh làm câu a. Bài 42 (Sgk/23): Tìm số tự nhiên n biết ? ? ? ? Từ đó có kết luận gì về n = ? Tương tự tìm số tự nhiên n biết: c, 8n : 2n = 4 8n : 2n = ? Sử dụng công thức nào? Do đó n = 3 (áp dụng tính chất luỹ thừa cùng cơ số) Từ đó có n = 7 (T/c luỹ thừa cùng cơ số) c, 8n : 2n = 4 Vì nên theo đề bài có 4n = 4 Do đó n = 1. c. Củng cố, luyện tập: 4’ - Muốn tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào ? - Muốn chia hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào ? d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 2’ - Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Làm bài tập: 43(Sgk/23). Bài 47, 48, 52 (SBT/11,12) - Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ Nguyên âm. - Ôn tập lại các khái niệm tỷ số của 2 số hữu tỉ x và y ( với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau: - Viết tỉ số giữa 2 số thành tỉ số hai số nguyên - Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài Tỉ lệ thức * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: - Về kiến thức: .................................................................................................. - Về kĩ năng: ..................................................................................................... - Về thái độ: ......................................................................................................

File đính kèm:

  • docDai 7 tuan 4 theo CV961.doc
Giáo án liên quan