Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 9: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.

2. Kỹ năng:

- Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập.

- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa.

3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.

B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Giáo án, thước thẳng, phấn màu

2. Học sinh:

- Xem trước nội dung bài

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1591 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /2012 Ngày giảng : - Lớp 7B : / /2012; - Lớp 7B: / /2012 TIẾT 9: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa. 2. Kỹ năng: - Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giáo án, thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: - Xem trước nội dung bài C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 1’ - Sỹ số lớp: 7A: 7B 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. 3. Các hoạt động dạy học: 40’ ........... HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 40 ý a,b,c/SGK. - Nhận xét. - Hoạt động nhóm bài 42/SGK - Học sinh đọc bài... - HS làm bài vào vở 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét -Hs hoạt động nhóm. - Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ số. Bài 40/SGK a. = = c. = = = d. . = = = = -853 Bài 42/SGK = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7 n = 7 8n : 2n = 4 = 4 4n = 41 n = 1 Hoạt động 2: Luyện tâp, Củng cố - Cho Hs nêu cách làm bài và giải thích cụ thể bài 46/SBT Tìm tất cả n N: 2.16 2n 4 9.27 3n 243 - GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Học sinh nghe hướng dẫn. - Hs trả lời Bài 46/SBT a. 2.16 2n 4 2.24 2n 22 25 2n 22 5 n 2 n {3; 4; 5} b. 9.27 3n 243 35 3n 35 n = 5 D. Bài tập về nhà - Xem lại nội dung các bài tập đã chữa. - Nghiên cứu bài Tỉ lệ thức.

File đính kèm:

  • docTIET9.doc