I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không)
- Học sinh biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm. hoặc không có nghiệm, số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó.
II. Chuẩn bị:
- Thước kẻ, phấn màu
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 NS: 04/04/2008
Tiết 63 ND: 08/04/2008
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (tt)
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không)
- Học sinh biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó.
II. Chuẩn bị:
- Thước kẻ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra Nghiệm của đa thức là gì? x = 2 có phải là nghiệm của đa thức
P(x) = 2x – 4 hay không? Vì sao?
Bài mới:
Gv: Cho đa thức Q(x) = x2 – 1
H: Hãy tìm nghiệm của đa thức Q(x)? Giải thích.
Gv: Cho G(x) = x2 + 1. Hãy tìm nghiệm của đa thức?
Gv: một đa thức (khác đa thức không) có thể có bao nhiêu nghiệm?
Gv: Khẳng định: Đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm... hoặc không có nghiệm nào.
Gv: Giới thiệu: Người ta đã chứng minh được rằng số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó. (Gv chỉ trên ví dụ)
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2. Sgk
Gv: Treo bảng phụ có ghi đề bài ?2.
H: Làm thế nào để biết được số đã cho, số nào là nghiệm của đa thức?
Hs: Hoạt động nhóm để làm ?2a. Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác cho nhận xét.
H: Có cách khác đẻ tìm nghiệm của đa thức P(x) không?
HD: P(x) = 0 => 2x + = 0 => x = -
Gv: Yêu cầu Hs tính: Q(3); Q(1); Q(-1)
H: Đa thức Q(x) còn nghiệm nào khác không?
*) Ví dụ
Cho đa thức Q(x) = x2 – 1
a) x = 1 và x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 -1 vì:
Q(1) = 12 – 1 = 1 – 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 – 1 = 1 – 1 = 0
b) Đa thức G(x) = x2 + 5 không có nghiệm vì:
x2 0 => x2 + 5 5 > 0 với mọi x.
* Chú ý: (Sgk)
?2. Sgk
a)
Vậy x =-là nghiệm của đa thức P(x).
b) Q(3) = 32 – 2.3 – 3 = 0;
Q(1) = 12 – 2.1 – 3 = -4;
Q(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 3 = 0
Vậy x = 3; x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x).
Luyện tập – củng cố:
Bài 55/48. Sgk
Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6
P(y) = 0 3y + 6 = 0 => 3y = -6 => y = - => y = - 1
Vậy y = -2 là nghiệm của đa thức P(y)
b)Ta có: y4 0 với mọi y => y4 + 2 2 > 0 với mọi y =>Q(y) không có nghiệm.
Gv: Tổ chức trò chơi toán học – Hs lắng nghe Gv phổ biến luật chơi.
Luật chơi: Có hai đội, mỗi đội có 5 Hs, chỉ có 1 viên phấn chuyền tay nhau viết trên bảngï.
Hs 1, 2, 3, 4, 5 làm lần lượt các câu hỏi 1(a), 1(b), 2(a), 2(b), 2(c)
Hs sau được phép chữa bài học sinh liền trước – Mỗi câu đúng 2 điểm – Toàn bài 10 điểm. Thời gian tối đa là 3 phút. Nếu có đội nào xong trước thời gian quy định thì cuộc chơi dừng lại để tính điểm
Gv treo đề bài trên bảngï.
Đề bài
1) Cho đa thức P(x) = x3 – x. Trong các số sau: -2; -1; 0; 1; 2
a) Hãy tìm một nghiệm của P(x).
b) Tìm các nghiệm còn lại của P(x).
2) Tìm nghiệm của các đa thức:
a) A(x) = 4x – 12
b) B(x) = (x + 2)(x – 2)
c) C(x) = 2x2 + 1
Kết quả
a) Một nghiệm của đa thức P(x) là 0
b) Các nghiệm còn lại của đa thức là:-1 ; 1
2) a) A(x) = 0 4x – 12 = 0 => x = 3
b) B(x) = 0
c) x2 0 => 2x2 0 => 2x2 + 1 1 > 0
Vậy đa thức C(x) không có nghiệm
Gv và Hs lớp chấm thi sau đó công bố đội thắng.
Hướng dẫn học ở nhà
- Bài tập về nhà 56/48. Sgk; 46; 47; 50/15;16. Sbt
- Soạn câu hỏi giờ sau ôn tập.
Tuần 30 NS: 06/04/2008
Tiết 64 ND: 10/04/2008
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu
Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
-Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: thước kẻ, phấn màu.
Học sinh: câu hỏi ôn tập, bài tập ôn tập
III. Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra
Bài mới:
Gv: Nêu câu hỏi - Hs trả lời. Sau đó Gv treo bảng phụ có tóm tắt phần nội dung trả lời lên bảng.
H: Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ.
H: Thế nào là đơn thức? Hãy viết một đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau.
H: Bậc của đơn thức là gì? Hãy tìm bậc củ mỗi đơn thức trên.
H: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
H: Đa thức là gì?
H: Viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là -2 và hệ số tự do là 3.
H: Bậc của đa thức là gì?
H: Tìm bậc của đa thức vừa viết.
H: Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn.
Gv: Yêu cầu Hs làm bài trên giấy nháp.
Hs: Làm bài trên giấy nháp trong thời gian 5 phút
Hs: Nhận xét bài
Gv: yêu cầu 2 Hs lên bảng trình bày bài tập 58/49. Sgk
Hs: Còn lại làm vào giấy nháp rồi cho nhận xét.
Gv: Yêu cầu Hs hoạt động theo nhóm làm bài tập 61/50. Sgk
Hs: Đại diện nhóm lên trình bày bài làm.
Gv: Gọi 2 Hs lên thu gọn đa thức P(x) và Q(x)
Hs: còn lại làm vào giấy nháp rồi cho nhận xét.
Gv: Gọi 2 Hs khác lên tính: P(x) + Q(x)
P(x) – Q(x)
Yêu cầu Hs cộng trừ hai đa thức theo cột dọc.
Hs: Hoạt động theo nhóm làm bài 65. Sgk. Mỗi nhóm làm một câu rồi lên bảng trình bày.
Hs: Các nhóm khác cho nhận xét.
Gv: Hd Hs có thể làm theo một trong hai cách:
1.Ôn khái niệm về biểu thức đại số
a) Biểu thức đại số
b) Đơn thức
* Bậc của đơn thức
* Hai đơn thức đồng dạng.
c) Đa thức
Bài tập (Phiếu học tập)
1) Các câu sau đúng hay sai?
a) 5x là đơn thức Đ
b) 2x3y là đơn thức bậc 3 S
c) 1/2x2yz - 1 là đơn thức S
d) x2 + x3 là đa thức bậc 5 S
e) 3x2 - xy là đa thức bậc hai Đ
f) 3x4 - x3 - 2 - 3x4 là đa thức bậc 4 S
2) Hai đơn thức sau là đồng dạng.
Đúng hay sai
a) 2x3 và 3x2 S b) (xy)2 và y2x2 Đ
c) x2y và 1/2xy2 S d) -x2y3 và xy2.2xy Đ
2.Bài tập
Bài 58/49. Sgk
a) Thay x = 1 ; y = -1 ; KSOR = -2 vào biểu thức:
2.1.(-1).{5.12.(-1) + 3.1 - (-2)} = -2.(-5 + 3 + 2) = 0
b) Thay x =1 ; y = -1 ; z = -2 vào biểu thức:
1.(-1)2 + (-1)2 . (-2)3 + (-2)3 . 14 = 1 - 8 - 8 = -15
Bài 61/50. Sgk
1) a) (1/4.xy3).(-2x2yz2) = -1/2x3y4z2.
Đơn thức bậc 9, có hệ số là -1/2
b) (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2.
Đơn thức bậc 9, hệ số là 6
2) Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng vì: có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3) Tính giá trị của các tích
-1/2x3y4z2 = -1/2. (-1)3.24. (1/22 = -1/2.(-1).16.1/4 = 2
6x3y4z2 = 6.(-1)3.24.(1/2)2 = 6.(-1).16.1/4 = -24
Bài 62. Sgk P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 -
P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x -
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
-Q(x) = x5 - 5x4 + 2x3 - 4x2 +
P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 2x2 - x +
Bài 65. Sgk
a) A(x) = 2x - 6
Cách 1: 2x – 6 = 0 => 2x = 6 => x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
Cách 2: A(-3) = 2.(-3) – 6 = -12
A(0) = 2.0 – 6 = -6
A(3) = 2.3 -6 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x).
b) 3x + = 0 => 3x = - => x = -:3 => x = -
c) M(-2) = (-2)2 – 3.(-2) + 2 = 12
M(-1) = (-1)2 – 3.(-1) + 2 = 6
M(1) = 12 - 3. 1 + 2 = 0
M(2) = 22 - 3. 2 + 2 = 0
Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của M(x)
Luyện tập – Củng cố
Nhắc lại kiến thức đã ôn, một số chú ý khi làm bài tập
Hướng dẫn học ở nhà:
Ôn lại bài , Chuẩn bị ôn tập cuối năm , làm bài tập còn lại trong Sgk
Họ tên ……………… KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 7 Đề A
------------------------------------------------------------------
Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Đa thức P(x) = 4 + x2 có nghiệm là:
a) x = 0 b) x = -4 c) x = 4 d) Cả 3 câu đều sai
2. Bậc của đa thức A = x6 – 1 - 2x5y2 – x4y3 + 2x2y5 – xy3 là:
a) 7 b) 6 c) 5 d) 4
3 . Các đơn thức sau đây là các đơn thức đồng dạng:
a) - 2x3 y2 và 5x2y b) xy3 và -5. xy4
c) x2y4 và -x2y4 d) –2x4 y5 và –2x5y4
Bài 2 : Cho hai đa thức P = 3y2 + x3 y + 3
Q = y2 – 2x3 y – 1
Tìm P – Q.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Họ tên ………………… KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 7 Đề B
------------------------------------------------------------------
Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Đa thức P(x) = 5 + x2 có nghiệm là:
a) x = 5 b) x = 0 c) x = -5 d) Cả 3 câu đều sai
2. Bậc của đa thức A = x5 – 7 - 2x3y2 – x4y5 + 2x2y5 – x4 y5 là:
a) 7 b) 6 c) 5 d) 9
3 . Các đơn thức sau đây không phải là các đơn thức đồng dạng:
a) – 2bx3 y2 và 5bx3y 2 b) xy3 và -5. xy3
c) x2y4 và -x4y2 d) –2x4 y5 và –2x4y5
Bài 2 : Cho hai đa thức A = 3x2 + x3 y2 - 5
B = 2x2 – 2x3 y2 + 7
Tìm A – B.
File đính kèm:
- Chuong IV Bai 9 Nghiem cua da thuc mot bien.doc