I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2. Về kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Về thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Tiết
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2. Về kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Về thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II. CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra
HS : Ôn lại kiến thức chương IV
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hình thức kiểm tra: Tự luận.
Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức
Câu số: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 100%
2 (C1- C2a)
2
100%
2
2
20%
2. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức đồng dạng
Biết cách thu gọn đơn thức,
Câu số: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 100%
1(C3)
1
50%
1(C4)
1
50%
2
2
20%
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức
biết sắp xếp đa thức
Biết cách cộng (trừ) đa thức
Câu số: 2
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 100%
2(C2b-c5a)
2
57,1%
1(C5b)
1,5
42,9%
3
3,5
35%
4. Nghiệm của đa thức một biến
Tìm được ngiệm của đa thức một biến
Vận dụng được kiến thức nghiệm của đa thức để chứng minh một đa thức là vô nghiệm
Câu số: 2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 100%
1(C6)
1,5
60%
1(C7)
1
40%
2
2,5
25%
Câu số: 9
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
3
3
30%
3
3
30%
2
3
30%
1
1
10%
9
10
100
Đề kiểm tra
Bài 1 (1đ): Viết biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
a. Hiệu của hai số a và b
b. Tổng của hai số x và y chia cho hiệu hai số đó ( x y )
Bài 2( 2 đ):
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1
Xác định bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 5 ?
Bài 3(1 đ): Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2
Bài 4 (1 đ): Thu gọn đơn thức và tìm bậc của nó 3x2y4x3xy2
B ài 5 (2,5 đ): Cho f(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3+12
g(x) = x3- 4x4 + 7x2 + 8x – 9
Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính f(x)+ g(x)
Bài 6 ( 1,5 đ): Tìm nghiệm của đa thức
a. f(x) = x - 1
b. g(x) = 3x - 6
Bài 7( 1 đ): Chứng tỏ đa thức sau vô nghiệm (x -5)2 +1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
BÀI
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
1a.
a - b
0,5
1b.
(x + y) : (x – y)
0,5
2a.
Thay x = 1 vào biểu thức , ta được:
12 – 3.1 + 2 = 1 – 3 + 2 = 0
0,25
0,75
2b.
Bậc của đa thức là: 2
Hệ số cao nhất là: 5
Hệ số tự do là: 4
0,5
0,25
0,25
3
Các nhóm đơn thức đồng dạng là:
5xy2; -2 xy2
-2x2y; - x2y; x2y
7x2y2; 4 x2y2 ; x2y2
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Thu gọn: 3x2y4x3xy2 = 3 x6y6
Bậc của đơn thức là: 12
0,5
0,5
5a.
f(x) = – 5x5 + 7x3 + x2 – 2x + 12
g(x) = - 4x4 + x3+ 7x2 + 8x – 9
0,5
0,5
5b.
f(x) = – 5x5 + 7x3 + x2 – 2x + 12
+
g(x) = - 4x4 + x3 + 7x2 + 8x – 9
f(x) + g(x) = – 5x5 - 4x4 + 8 x3 + 8 x2 + 6x + 3
0,5
1,0
6a.
Nghiệm của đa thức f(x) bằng 1 vì:
f(1) = 1 – 1 =0
0,25
0,25
6b.
Nghiệm của đa thức g(x) bằng 2 vì:
g(2) = 3.2 – 6 =0
0,5
0,5
7
Vì (x -5)2 ≥ 0
nên (x -5)2 +1 ≥ 1
Vậy, không có giá trị nào của x để đa thức (x -5)2 +1 bằng 0
(hay đa thức (x -5)2 +1 vô nghiệm)
Thu bài và nhận xét.
Hướng dẫn về nhà: Làm lại đề kiểm tra
File đính kèm:
- De KT chuong IVTu Luan.doc