Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 11, 12

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.

- Kỹ năng: Tập suy luận toán học.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, phấn màu.

- Học sinh: Thước thẳng, ê ke.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 11, 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết11: từ vuông góc đến song song Soạn : …………/ 2010 Giảng: ………../ 2010 A. mục tiêu: - Kiến thức: Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học. - Kỹ năng: Tập suy luận toán học.. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: Thước thẳng, ê ke. C. Tiến trình dạy học: Sĩ số: 7a: 7b: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra - Yêu cầu mộtHs lên bảng. a) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. b) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho c ^ d. c) Dùng ê ke vẽ đường thẳng d' đi qua M và d' ^ c. GV nhận xét, ĐVĐ vào bài HS lên bảng KT c d M ỉ d' Hoạt động 2: 1) quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song - Cho Hs quan sát hình 27 SGK trả lời ?1. - Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình 27 vào vở. Một HS lên bảng vẽ. - Nhận xét về quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất. - Nêu lại cách suy luận trên. - GV đưa bài toán sau lên bảng phụ: Nếu có đường thẳng a//b và đường thẳng c^ a, quan hệ giữa đường thẳng c và b như thế nào? Liệu c không cắt b được không? Vì sao? - Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao nhiêu? Vì sao? - Qua bài toán trên , rút ra nhận xét gì? - Yêu cầu HS nhắc lại hai tính chất. - Tóm tắt nội dung tính chất hai dưới dạng hình vẽ và kí hiệu. - So sánh nội dung tính chất 1 và tính chất 2. Làm bài 40 tr 97 SGK. ?1. a) a có song song với b b) Vì c cắt a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau nên a//b. c a Aỉ1 b ỉ1 B * Tính chất: SGK. - Tóm tắt: a ^ b b ^ c ị a//b. Bài toán: Có a // b và c ^ a, nếu c không cắt b thì c//b.Vậy b cắt c và c ^ b. * Tính chất : SGK. Nếu a //b c ^ a ị c ^ b Bài 40: a) Nếu a ^ c và b ^ c thì a//b b) Nếu a//b và c ^ a thì c ^ b Hoạt động 3: 2) Ba đường thẳng song song - Cho HS nghiên cứu mục 2 SGK (tr97)> Cho HS hoạt động nhóm ?2. Yêu cầu bài làm trong nhóm có hình vẽ28a và 28b và trả lời câu hỏi. - Gọi đại diện 1 nhóm bằng suy luận giải thích câu a. - Yêu cầu HS phát biểu tính chất SGK. - GV giới thiệu: Khi ba đường thẳng d, d',d' ' song song với nhau từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy song song với nhau. Kí hiệu: d // d ' // d ' ' - Yêu cầu HS làm bài 41 SGK tr 97. ?2. a) d' và d"" có song song. b) a ^ d' vì a ^ d và d//d'. a ^ d"" vì a ^ d và d//d"' d' //d'' vì cùng vuông góc với a. Bài 41: a b c Nếu a // b và a //c thì b //c. Hoạt động 4: Củng cố - Yêu cầu HS làm bài toán sau: a) Dùng ê ke vẽ hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng c. b) Tại sao a //b? c) Vẽ đường thẳng d cắt a,b lần lượt tại C và D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi đọc tên các cặp góc bằng nhau? Giải thích. - Yêu cầu 3 HS lên bảng. * GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. - Tính chất 3 đường thẳng song song. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Làm bài 42, 43, 44 tr98 SGK. - Học thuộc 3 tính chất của bài. - Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và kí hiệu hình học. Tiết12: luyện tập Soạn : …………/ 2010 Giảng: ………../ 2010 A. mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.Bước đầu tập suy luận. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập . B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: Thước thẳng, ê ke. C. Tiến trình dạy học: sĩ số: 7a: 7b: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra - Yêu cầu hai HS lên bảng. - Chữa bài tập 42, 43. SGK - Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá. Bài 42 c a a) ỉ b b) a //b vì a và b cùng ^ c c) Hai đường thẳng cùng ^ với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Bài 43: a) c a ỉ b b) c ^ b vì b // a và c ^ a. c) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đương thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. Hoạt động 2: Luyện tập - Bài tập 44. SGK GV gọi 1 HS lên bảng trình bày. - Cho Hs làm bài 45 SGK. - Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình và tóm tắt nội dung bài toán bằng kí hiệu. - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của bài toán. - GV cho HS hoạt động nhóm bài 47tr 98 SGK -Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày, cả lớp theo dõi và góp ý. - GV nhận xét và kiểm tra bài của một số nhóm. Bài 44. a b c c) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Bài 45 d Cho d ' d ' ' phân biệt; d' // d d’ d ' ' // d suy ra: d ' // d ' ' d ' ' Giải: * Nếu d' cắt d ' ' tại M thì M không thể nằm trên d vì M ẻ d' và d' // d. * Qua M nằm ngoài d vừa có d ' // d vừa có d' ' // d thì trái với tiên đề Ơclít. * Để không trái với tiên đề Ơclít thì d' và d' ' không thể cắt nhau.ị d' // d' ''. Bài 47: Cho a// b. Đường thẳng AB ^ a tại A.Đường thẳng CD cắt a tại D, cắ b tại C sao cho BCD = 1300. Tính góc B, góc D. a A ỉ D ? B 1300 b C Bài giải: Có a// b mà a ^ AB tại A ị b ^ AB tại B ị B = 900 ( Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) Có a // b ị C + D = 1800 ( hai góc trong cùng phía) ị D = 1800 - C = 1800- 1300 = 500 Hoạt động 3: Củng cố. - GV đưa bài toán : Làm thế nào để kiểm tra được hai đường thẳng có song song với nhau không? Hãy nêu cách kiểm tra mà em biết. HS trả lời: Vẽ đg thẳng c cắt hai đg thẳng a,b rồi KT cặp góc so le trong hoặc cặp góc đồng vị. Nếu chúng bằng nhau thì a//b. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Làm bài 48 SGK; 35,36,37 SBT (80) - Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song. Ôn tập tiên đề Ơclít về hai đường thẳng song song. - Đọc trước bài : Định lí.

File đính kèm:

  • doct11-12.doc
Giáo án liên quan