Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau - Trường THCS Hoà Bình

A/ Mục tiêu:

Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.

Biết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, biết sd kí hiệu hai tam giác bằng nhau => cạnh bằng nhau góc bằng nhau.

Rèn tính cẩn thận , chính xác của HS.

B/ Chuẩn bị:

Giáo viên: Bảng phụ, compa, thước đo góc, hình tam giác.

Học sinh: Bảng phụ, compa, thước đo góc.

C/ Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài cũ (7):

3) Bài mới (26):

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau - Trường THCS Hoà Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Ngày: 23/10/2009 ˜– & —™ A/ Mục tiêu: F Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. F Biết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, biết sd kí hiệu hai tam giác bằng nhau => cạnh bằng nhau góc bằng nhau. F Rèn tính cẩn thận , chính xác của HS. B/ Chuẩn bị: T Giáo viên: Bảng phụ, compa, thước đo góc, hình tam giác. T Học sinh: Bảng phụ, compa, thước đo góc. C/ Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (7’): 3) Bài mới (26’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(13’): GV sd bảng phụ hình 60. GV có thể cho HS đo và rút ra nhận xét. Từ đó Gv cho HS nêu định nghĩa. GVHDHS gọi tên và đỉnh tương ứng. HĐ2(13’): GV nêu lại cách viết: . GV cho HS làm ?2. GV cho HS trình bày điều kiện để hai tam giác bằng nhau. Nêu ra yếu tố bằng nhau? GV lưu ý HS ghi đúng kí hiệu. GV cho HS làm tiếp ?3 GV sd bảng phụ. (dựa vào KH). BC bằng với cạnh nào? HS quan sát và cho nhận xét. HS dựa vào trên nêu định nghĩa. HS dựa vào KH nêu tên đỉnh tương ứng bằng nhau cạnh tương ứng bằng nhau. HS làm vào bảng phụ. HS nêu rồi KL: . HS quan sát bảng phụ. HS trình bày vào bảng nhóm. ĐỊnh nghĩa: , có: AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ Vậy : Kí hiệu: Vd: : BC = EF = 3 4) Củng cố (8’): - Để hai tam giác bằng nhau phải thỏa mấy điều kiện? - BT10/111/SGK: ; 5) Dặn dò (3’): @ Học bài @ BTVN: BT11/112/SGK @ Chuẩn bị bài mới: *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT11/112/SGK:

File đính kèm:

  • docTiet 20.doc
Giáo án liên quan