Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 29, 30

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố trường hợp bằng nhau góc - cạnh – góc của hai tam giác.

- Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau trường hợp góc - cạnh - góc. Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài toán hình.

- Thái độ : Phát huy trí lực của HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, thước đo góc.

- HS : Thước thẳng, thước đo góc,com pa.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 29, 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29: Luyện Tập Soạn : …………/ 2010 Giảng: ………../ 2010 A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố trường hợp bằng nhau góc - cạnh – góc của hai tam giác. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau trường hợp góc - cạnh - góc. Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài toán hình. - Thái độ : Phát huy trí lực của HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, thước đo góc. - HS : Thước thẳng, thước đo góc,com pa. C. Tiến trình dạy học: * Sĩ số: 7A: 7B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu Kiểm tra: - Phát biểu trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác. - Chữa bài 36 SGK. GV nhận xét cho điểm. Một HS lên bảng KT Bài 36 D A O B C GT OA = OB; OAC = OBD KL AC = BD Chứng minh: D OAC và D OBD có: OAC = OBD (gt) OA = OB (gt) DOB chung ị D OAC = D OBD(g.c.g) ị AC = BD (cạnh tương ứng) Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS làm bài 37 SGK. - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. Yêu cầu HS trả lời miệng. Bài 38 SGK. - Yêu cầu HS vẽ hình ghi gt, kl và chứng minh. - Để chứng minh các đoạn thẳng trên bằng nhau, ta phải làm thế nào? Bài tập 39 SGK. GV đưa đầu bài lên bảng phụ, HS trả lời miệng. Bài 37 D ABC = D FDE ; D NQR = D RQN Bài 38 A B C D - Tạo ra các tam giác bằng nhau bằng cách nối AD. Xét hai D ADB và D DAC có: A1 = D1 (so le trong của AB // CD) AD: cạnh chung. D2 = A2 (so le trong của AC // BD) ị D ADB = D DAC (g.c.g) ị AB = CD; BD = AC (cạnh T. ứng) Bài 39 Hình 105: D AHB = D AHC (cgc) Hình 106: D DKE = D DKF (gcg) Hình 107: D ABD = D ACD (cạnh huyền góc nhọn) Hình 108: D ABD = D ACD (cạnh huyền góc nhọn) ị AB = AC, DB = DC D DBE = D DCH (gcg) D ABH = D ACH . Hoạt động 3: Củng cố Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Nhận xét giờ luyện tập. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại tất cả các bài tập đã chữa . - Ôn tập các kiến thức phần Hình học, tiết sau ôn tập học kì. - Làm bài tập 40, 41, 42 SGK. Tiết 30: ÔN TậP học kỳ I Soạn : …………/ 2010 Giảng: ………../ 2010 A. mục tiêu: - Kiến thức : Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lí thuyết của học kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác) - Kỹ năng : Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ của HS. - Thái độ : Phát huy trí lực của HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, thước đo góc. - HS : Thước thẳng, thước đo góc,com pa. C. Tiến trình dạy học: * Sĩ số: 7A: 7B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 1)Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình. - Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Chứng minh tính chất đó. 2) Thế nào là hai đường thẳng song song? - Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đã học. - Yêu cầu HS phát biểu và vẽ hình minh hoạ. 3) Phát biểu tiên đề Ơclit và vẽ hình minh hoạ. - Phát biểu định lí hai đường thẳng song song bị cắt bởi đường thẳng thứ ba. - Định lí này và định lí về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song có quan hệ gì? 4) Ôn tập một số kiến thức về tam giác, yêu cầu HS nêu: - Tính chất tổng ba góc trong tam giác. - Tính chất góc ngoài tam giác. - Các tính chất hai tam giác bằng nhau. - HS trả lời các câu hỏi của GV Hoạt động 2: Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài tập sau: a) Vẽ hình theo trình tự sau: - Vẽ D ABC - Qua A vẽ AH ^ BC (H ẻ BC) - Từ H vẽ HK ^ BC ( K ẻ AC) - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình giải thích. c) Chứng minh AH ^ EK. d) Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH. Chứng minh m // EK. GV yêu cầu HS vẽ hình. Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình; 1 HS ghi GT, KL. Quan sát hình vẽ, chỉ ra các góc bằng nhau? Sử dụng quan hệ giữa tính vuông góc và song song để chứng minh. - HS vẽ hình vào vở và ghi gt, kl vào vở - Một HS lên bảng vẽ hình ghi gt, kl. m A E K B H C DABC GT AH ^ BC (H ẻ BC) HK ^ AC (K ẻ AC) KE // BC (E ẻ AB) Am ^ AH b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau KL c) AH ^ EK d) m // EK Giải: b) Ê1 = B1 (hai góc đ.vị của EK // BC) K2 = C2 (như trên) K1 = H1 (hai góc S LT của EK// BC) K2 = K3 (đối đỉnh) AHC = HKC = 900 c) AH ^ BC (gt) EK // BC (gt) ị AH ^ EK (quan hệ giữa tính vuông góc và song song) d) m ^ AH (gt) EK ^ AH (c/m trên) ị m // EK (hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lại các định nghĩa, định lí, tính chất đã học. - Làm các bài tập 47, 48, 49 tr 82 SBT

File đính kèm:

  • docT 29-30.doc
Giáo án liên quan