I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cụ thể.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán, so sánh.
3. Thái độ: Rèn tư duy lôgic, sáng tạo ở học sinh
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo độ.
2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình lên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2835 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Ngày soạn: 7/3/2011
Tiết: 48 Ngày dạy: 10/3/2011 - Lớp: 7AB
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cụ thể.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán, so sánh.
3. Thái độ: Rèn tư duy lôgic, sáng tạo ở học sinh
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo độ.
2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài củ:
- Nêu ĐL1, ĐL2 về cạnh và góc đối.
- BT2 - SGK.
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề:
b. Triển khai bài:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
*HĐ1:
- Học sinh đọc đề bài nêu những điều đã cho? Những điều phải tìm?
- Vẽ hình biể thị nội dung bài toán.
- Tính góc C thông qua góc A; B.
=> Cạnh lớn nhất là cạnh nào?
=> ∆ABC là tam giác gì?
*HĐ2:
- Chia lớp thành các nhóm thảo luận đưa ra đáp án đúng.
- Học sinh nêu đề bài? góc ACD tù thì góc ; là góc gì?
Thảo luận nhóm:
So sánh DA với DB?
DB với DC
Các nhóm thảo luận đưa ra kết quả đúng?
- Học sinh đọc đề bài toán có nhận xét gì qua 3 phần so sánh a, b, c?
- Căn cứ vào đâu để KL
- Căn cứ vào đâu để KL
và
Bài tập 3 - SGK
∆ABC; ; B = 400
Cạnh nào lớn nhất?
∆ABC?
Giải
∆ABC;
=>
=> BC là cạnh lớn nhất
và ∆ABC ( ) nên ∆ABC cân đỉnh A
Bài 4 SGK
Trong ∆ góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn vì ĐL2
Bài 5 - SGK
A đi xa nhất, C gần nhất vì
=> AD > BD > CD.
Bài 6 - SGK
AC > DC = BC
=>
c. Đúng:
Bài 7 - SGK
∆ABC ( AC . AB) ; B'C Î AC/AB' = AB
B nằm giữa A; C.
=>
AB = AB' =>
vì góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong không kề nó.
4. Củng cố: Trong bài.
5.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã chữa. BTVN: 3 ,4 SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- hh7.t48.doc