A.MỤC TIÊU:
-Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông.
-Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ
-HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa,
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA KẾT HỢP LUYỆN TẬP (15 ph).
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tuần 21 - Tiết 33, 34: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Tiết 33-34
Luyện tập về ba trường hợp
bằng nhau của tam giác
Ns 2.1.2010
Nd 4.1.2010
A.Mục tiêu:
-Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông.
-Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ
-HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa,
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra kết hợp luyện tập (15 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi 1:
+Cho DABC và DA’B’C’, nêu điều kiện cần có để hai tam giác trên bằng nhau theo các trường hợp c-c-c; c-g-c; g-c-g?
-Câu hỏi 2: Đưa BT 1 lên bảng phụ:
Dãy bàn 1:
a)Cho DABC có AB = AC, M là trung điểm của BC.
Chứng minh AM là phân giác góc A.
Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL. A
DABC
GT AB = AC
MB = MC .
KL AM là ph.giác Â
B M C
Dãy bàn 2:
b)Cho DABC có góc B = góc C, tia phân giác góc A cắt BC ở D. A
Chứng minh rằng AB = AC. 1 2
DABC
GT góc B = góc C
Â1 = Â2 .
KL AB = AC 1 2
B D C
Hoạt động của học sinh
-Câu 1: Cả lớp làm vào giấy nháp, 1 HS lên bảng viết:
DABC và DA’B’C’ có:
a) AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
ị DABC = DA’B’C’ (c-c-c)
b)AB = A’B’; gócB = gócB’; BC = B’C’
ị DABC = DA’B’C’ (c-g-c)
c)gócA = gócA’; AB = A’B’; gócB = gócB’
ị DABC = DA’B’C’ (g-c-g)
-Câu 2: Chữa BT 1
*Vẽ hình ghi GT, KL
*Chứng minh bằng miệng
a)Xét DABM và DACM
có: AB = AC (gt)
BM = MC (gt)
Cạnh AM chung
ị DABM = DACM (c-c-c)
ị góc BAM = góc CAM (góc tương ứng)
ị AM là phân giác góc A
b) Xét DABD và DACD
Có: Â1 = Â2 (gt)
Góc B = góc C (gt)
Góc D1 = 180o-(B +Â1)
Góc D2 = 180o-(C +Â2)
ị Góc D1 = góc D2
Cạnh DA chung
ị DABD = DACD (g-c-g)
ị AB = AC (cạnh tương ứng).
II.Hoạt động 2: Luyện tập (28 ph).
-Yêu làm BT 43/125 SGK:
Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB, Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC, chứng minh:
a)AD = BC;
b)DEAB = DECD;
c)OE là tia phân giác của góc xOy.
-Hướng dẫn vẽ hình, hướng dẫn HS chứng minh miệng:
Để chứng minh ID = IE ta có thể đưa về chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau không?
+Vẽ cạnh BC.
+Vẽ góc B < 90o
+Vẽ góc C = góc B, hai cạnh còn lại cắt nhau tại A.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi:
+Em có dự đoán gì về độ dài của BD và CE ?
+Cần phải chỉ ra tam giác nào bằng nhau ?
-Yêu cầu HS chứng minh
-1 HS đọc to đề bài trên bảng phụ.
-Lắng nghe hướng dẫn.
-Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL. 1 HS lên bảng thực hiện
xÔy ạ180o
(A; B ẻ tia Ox)
OA < OB
GT (C; D ẻ tia Oy)
OC = OA; OD = OB
a)AD = BC;
KL b)DEAB = DECD;
c)OE là tia phân giác
của xÔy.
-Cần chứng minh
-HS chứng minh
DBEC = DCDB
-Một HS lên bảng chứng minh.
II.Luyện tập:
2.BT 2(43/125 SGK):
B x
A
E
O
C
D y
Giải:
a)Xét DOAD và DOCB có:
OA = OC (gt)
Ô chung
OD = OB (gt)
ị DOAD = DOCB (c.g.c)
ịAD = CB(cạnh t.ứng)
b) Xét DAEB và DCED có:
AB = OB – OA
CD = OD – OC
Mà OB = OD; OA =OC(gt)
ị AB = CD (1)
-DOAD = DOCB (cmt)
ị B1 = D1 (góc t.ứng) (2)
và C1 = Â1 (góc t.ứng)
mà C1 + C2 = A1 + A2
ị Â2 = C2 (3)
từ (1); (2); (3) ta có
DAEB + DCED (g-c-g)
c)
III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Học kỹ, nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và các trường hợp bằng nhau áp dụng vào tam giác vuông.
-Đọc trước bài tam giác cân.
File đính kèm:
- hinh 33.doc