A.MỤC TIÊU:
-Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất ba đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
-Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau và giải bài tập.
-Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán, phân tích và trình bày bài chứng minh.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước hai lề , êke, bảng phụ
-HS: Thước hai lề , compa, Êke, vở BT
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI TẬP (12 ph).
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tuần 34 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Tiết 61
Luyện tập
Ns 11.04.2010
Nd 13.04.2010
A.Mục tiêu:
-Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất ba đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
-Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau và giải bài tập.
-Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán, phân tích và trình bày bài chứng minh.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thước hai lề , êke, bảng phụ
-HS: Thước hai lề , compa, Êke, vở BT
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bàI tập (12 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi :
+Phát biểu tính chất ba đường phân giác của một tam giác ?
+Vẽ hình minh hoạ.
-Yêu cầu chữa BT 37/72 SGK.
-GV kiểm tra vở BT một số HS.
-Cho HS nhận xét và cho điểm.
Hoạt động của học sinh
-HS :
+Phát biểu định lý thuận như SGK trang 68. M
+ b
N K
P
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn.
II.Hoạt động 2: Luyện tập (32 ph).
HĐ của Giáo viên
-Cho đọc đề bài tập 34/71 SGK.
-GV vẽ hình lên bảng theo yêu cầu của đầu bài.
-Yêu cầu HS làm Bài 2 trong vở BT in.
-Gọi lần lượt 3 HS chứng minh.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài 34.
-1 HS nêu GT, KL.
-HS cả lớp làm vào vở.
-3 HS đứng tại chỗ chứng minh miệng 3 câu a, b, c.
Góc xOy
GT A, B ẻ Ox; C, D ẻ Oy
OA = OC; OB = OD
a)BC = AD
KL b)IA = IC, IB = ID
c)OI là tia phân giác xOy
Ghi bảng
1.BT 34/71 SGK:
B x
A
O I
C
D y
Đ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 5/56 SGK:
-Cho 1 HS đọc to đề bài
-Cho tự làm 5 phút.
-GV đưa bảng phụ, hướng dẫn hình
-Gợi ý:
+Để biết ai đi xa nhất phải so sánh các đoạn đường nào
+Hãy so sánh lần lượt BD với CD trongDDBC Xem đối diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đưa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
-Yêu câu làm BT32/70 SGK.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
-Gọi ý :
+M tia phân giác góc B1 có tính chất gì ?
+M tia phân giác góc C1 có tính chất gì ?
+M vừa cách đều AB vừa cách đều AC nên M phải nằm trên đường nào ?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5 phút.
-Vẽ hình ghi GT & KL.
D
2 1
A B C
Hạnh Nguyên Trang
-1 HS đứng tai chỗ trình bày miệng.
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc to đề bài 32/70 SGK
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
DABC
GT BM là tia ph.giác B1
CM là tia ph.giác C1
KL AM là tia ph.giác Â
Ghi bảng
2.Bài 35/71 SGK:
Vẽ tia phân giác bằng thước thẳng có chia khoảng.
(áp dụng bài 34)
A
F
E
B I
G
H
C
Trên cạnh B, A lấy 2 điểm và trên cạnh BC lấy 2 đIểm G, H sao cho BE = BG; BF = BH . Gọi O là giao đIểm của EH và GF. Khi đó theo câu c bài 34 ta có BI là tia phân giác của góc B.
3.BT 32/70 SGK:
A
B C
1
x y
M
BM là tia ph.giác B1 nên M cách đều cạnh BC và Bx.
BM là tia ph.giác C1 nên M cách đều cạnh CB và Cy
M cách đều Ax và Ay hay M cũng nằm trên tia phân giác của Â.
III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph).
-Ôn lại hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc,
khái niệm về tam giác cân, trung tuyến của tam giác.
File đính kèm:
- hinh 61.doc