I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
133 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Năm học 2009 – 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 1
Tập HợP q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c)
b) d)
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
Hs:
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
Hs:
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ?
Hs:
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:
-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
5. Dặn dò
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và
d)
V. Rút kinh nghệm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tuần: 1. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 2
cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2.. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
BT: x=- 0,5, y =
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
Hs:
Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
Hs:
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
Hs:
- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý:
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x=
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z
x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
(SGK )
4. Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
5. Dặn dò
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lưu ý tính chính xác.
6. Rút kinh nghệm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tuần: 2. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 3
Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò:
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
* Học sinh 2: b)
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS:
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Hs:
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:
- Giáo viên treo bảng phụ
Hs:
Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b)
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12:
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Dặn dò
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
V Rút kinh nghệm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tuần: 2. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 4
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
* Học sinh 2: b)
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
Hs:
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:
Gv Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
Hs:
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:
- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như
thế nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên.
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3
Hs:
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì
nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì
* Ta có: = x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có
?2: Tìm biết vì
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -()
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + ()
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -()
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +()
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
= 2,8 . (-10)
= - 28
5 Dặn dò
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghệm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Kí duyệt
Nội dung: …………………………………………….
Hình thức: ……………………………………………
Kiến nghị: ……………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Tuần: 3. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 5
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
c)
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:
Gv: Nếu tìm a.
Hs:
Gv: Bài toán có bao nhiêu trường hợp
Hs:
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;
Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính.
Hs:
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
Hs:
Gv: Những số nào trừ đi thì bằng 0.
Hs:
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)
x- 1.7 = 2,3 x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghệm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
Tuần: 3. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 6
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp
2. . Kiểm tra bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
* Học sinh 2:
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a
Hs:
Gv: Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
Hs:
Gv: Nếu x viết dưới dạng x=
thì xn = có thể tính như thế nào ?.
Hs:
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Cho a N; m,n N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
Hs:
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Hs:
Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn.
x gọi là cơ số, n là số mũ.
=
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8')
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10')
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
4. Củng cố:
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
5. Dăn dò
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
V. Rút kinh nghệm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
Tuần: 4. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 7
luỹ thừa của một số hữu tỉ (t)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
Tính:
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính x biết:
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:
Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs:
Giáo viên chốt kết quả.
Hs:
Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
Hs:
Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
Hs:
Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5
Hs:
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
?2 Tính:
?3 Tính và so sánh
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81
4. Củng cố:
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
e)
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
5. Dăn dò
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
IV. Rút kinh nghệm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tuần: 4. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 8
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:
Gv: Ta nên làm như thế nào?
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Hs:
Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.
Hs:
Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
Hs:
Gv: hướng dẫn học sinh làm câu a
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
Hs:
Giáo viên kiểm tra các nhóm
Hs
Bài tập 38(tr22-SGK)
Bài tập 39 (tr23-SGK)
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Bài tập 42 (tr23-SGK)
4. Củng cố:
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại
5. Dặn dò
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
Tuần 5 Tiết 9
Ngày soạn : 14/9/2009 Ngày dạy : 7A:
7B :
Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
Ii. chuẩn bị
Giáo viên:Giáo án; sách giáo khoa;sách giáo viên.
Học sinh sách vở; thước thẳng.
Iii. tổ chức lớp
1. Kiểm tra sĩ số: 7A …………………………..7B……………………..
` 2.Hình thức tổ chức dạy và học:
Dạy : Nêu và giải quyết vấn đề; Vấn đáp gợi mở ; Ôn cũ giảng mới….
Học : Học cá nhân kết hợp thảo luận nhóm
Vi. hoạt đông dạy và học
Hoạt động của thày và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
HS 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
HS 2: So sánh 2 tỉ số sau: và
Hoạt động2: Định nghĩa
Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức
Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì
Hs:
Gv: nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
Hs: tính toán , so sánh giá trị của hai tỉ số
Hoạt động3: Tính chất
Gv: trình bày ví dụ như SGK
Hs:
Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
Hs: Nhân hai tỉ số với bd
Gv: ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
Hs:
Gv: giới thiệu ví dụ như SGK
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs: chia hai vế cho bd
- Gv: chốt tính chất
Gv: đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
Hs: ghi nhớ
1. Định nghĩa (10 ph)
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
Tỉ lệ thức còn được viết là:
a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
và
Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
Nếu thì
(Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ )
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
Hoạt động4: Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
Bài tập 46: Tìm x
Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà
Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
Tuần 5 Tiết 10
Ngày soạn : 16/9/2009 Ngày dạy : 7A:
7B :
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
Ii. chuẩn bị
Giáo viên:Giáo án; sách giáo khoa;sách giáo viên; phiếu học tập.
Học sinh sách vở; thước thẳng.
Iii. tổ chức lớp
1. Kiểm tra sĩ số: 7A …………………………..7B……………………..
` 2.Hình thức tổ chức dạy và học:
Dạy : Vấn đáp gợi mở ; đàm thoại
Học : Học cá nhân kết hợp thảo luận nhóm
Vi. hoạt đông dạy và học
Hoạt động của thày và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
1)Viết công thức các tính chất của tỉ lệ thức ?
2) Làm bài 48 sgk tr 26
Gv : Nhắc lại kiến thức cơ bản
Hoạt động 2: Luyện tập
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
Hs:
Gv:Hãy nêu cách làm bài toán
Hs: tính toán , so sánh giá trị của hai tỉ số
Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học sinh
Hs:
Gv:phát phiếu học tập bài 50
Hs: làm việc theo nhóm
Gv:yêu cầu học sinh làm bài tập 50theo nhóm.
Hs: Các nhóm nêu kết quả, GV thống nhất k quả
Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích.
Hs: lập tích ssố lớn nhất và số nhỏ nhất
Gv: áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức
Hs: lên bảng trình bầy
Gv:Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs: Nêu đáp án và giải thích
Gv : Chốt kết quả
Gv: đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Hs: nêu cách làm và giải
Bài tập 49 (tr26-SGK)
Ta lập được 1 tỉ lệ thức
Không lập được 1 tỉ lệ thức
và
Lập được tỉ lệ thức
và
Không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh thư yếu lược
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Câu đúng: C) Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta được:
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Hoạt động3: Củng cố
? Các tính chất của tỉ lệ thức
? Muốn biết hai tỉ số có lập thành tỉ lệ thức không ta làm như thế nào
Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
Tuần 6 Tiết 11
Ngày soạn : 21/9/2009 Ngày dạy : 7A:
7B :
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán dạng : tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
- Học sinh có thái độ tích cực đối với môn toán
Ii. chuẩn bị
Giáo viên:Giáo án; sách giáo khoa;sách giáo viên.
Học sinh : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức
Iii. tổ chức lớp
1. Kiểm tra sĩ số: 7A …………………………..7B……………………..
` 2.Hình thức tổ chức dạy và học:
Dạy : Vấn đáp gợi mở ; Ôn cũ giảng mới….
Học : Học cá nhân kết hợp thảo luận nhóm
Vi. hoạt đông dạy và học
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính x biết: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
Hoạt động2: Tìm hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
HS : Tính và nêu nhận xét các tỉ số bằng nhau
Gv: Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì?
Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh
Hs: Tìm hiểu cách chứng minh
Gv : Giới thiệu cách chứng minh
Gv: đưa ra trường hợp mở rộng
Và lưu ý các mẫu số phải khác 0
Gv : Giới thiệu ví dụ sgk
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55
Hs: Làm bài tập
Giáo viên giới thiệu chú ý Sgk
Hs: Đọc chú ý
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs: hoặc a:b:c = 8:9::10
Gv: đưa ra bài tập
Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
? Ta có dãy tỉ số nào
Hs: Thực hiện yêu cầu của GV
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20')
?1 Cho tỉ lệ thức Ta có:
Tổng quát:
Đặt = k (1)
a=k.b; c=k.d
Ta có: (2)
(3)
Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
* Ví dụ (Sgk)
Bài tập 55 (tr30-SGK)
2. Chú ý:
Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Ta có:
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta có:
Hoạt động3: Củng cố
Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54: và x+y=16
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có và (a+b).2=28a+b=14
Hoạt động4: Hướng dẫn
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
Tuần 6 Tiết 12
Ngày soạn : 23/9/2009 Ngày dạy : 7A:
7B :
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán dạng : tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng
- Học sinh yêu thích môn toán hơn.
Ii. chuẩn bị
* Giáo viên:Giáo án; sách giáo khoa;sách giáo viên.
* Học
File đính kèm:
- Toan 7(6).doc