Giáo án Toán 7 - Ôn tập học kỳ I (Tiếp)

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức.

* Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng tổng kết các phép tính.

- HS: Ôn tập về các phép tính trên Q.

III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Thuyết trình, vấn đáp.

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

IV. Tiến trình giờ dạy –giáo dục :

1.Ổn định lớp:

2.Kiểm tra bài cũ:( lòng vào bài mới)

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Ôn tập học kỳ I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :5 /12/2013 Ngày dạy : 9 / 12 /2013 Tuần : 16 Tiết thứ : * ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức. * Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng tổng kết các phép tính. - HS: Ôn tập về các phép tính trên Q. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình giờ dạy –giáo dục : 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ:( lòng vào bài mới) 3.bài mới Hoạt động của thầy -Trò Nội dung Hoạt động 1: Lý thuyết (15 phút) GV: Hướng dẫn HS ôn tập lại lý thuyết. GV: ôn tập về số hữu tỷ, số thực. HS : phát biểu định nghĩa số hữu tỷ. GV: Định nghĩa số hữu tỷ, số thực: Số hữu tỷ là gì? Thế nào là số vô tỷ? Hs nêu định nghĩa số vô tỷ. Cho ví dụ. Số thực là gì? Các phép toán trên Q: Gv treo bảng phụ có ghi các phép toán trên cùng công thức và tính chất của chúng. Hs nhắc lại các phép tính trên Q, Viết công thức các phép tính. / Định nghĩa số hữu tỷ, số thực: Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b ÎZ, b ¹ 0. Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ. II/ Các phép toán trên Q: Cộng , trừ nhân, chia, nâng lên lũy thừa III/ Tỷ lệ thức: Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: . Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức Nếu thì a.d = b.c Tính chất dãy tỷ số bằng nhau: . Hoạt động 2: bài tập(25 phút) Bài 1: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải. Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b. Bài 2: Gv nêu đề bài. Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức? áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ? Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình. Hs lập tỷ số: 7x = 3y => . Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số . Sau đó suy ra x và y. Bài 3: Tìm các số a,b, c biết : và a + 2b – 3c = -20. Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c. Hs đọc kỹ đề bài. Theo hướng dẫn của Gv lập dãy tỷ số bằng nhau. Aựp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a, b, c. Bài 1: Tìm x trong tỷ lệ thức a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15) x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15) x = -5,1. b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125 => 0,25.x = 20 => x = 80. Bài 2: Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y =16 ? Giải: Từ 7x = 3y => . Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: Vậy x = -12; y = -28. Bài 3: Ta có: và a + 2b – 3c = -20. => Vậy a = 2.5 = 10 b = 3.5 = 15 c = 4.5 = 20 4 . củng cố 5.dặn dò(5 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK kể từ đầu năm theo câu hỏi ôn tập chương I, II cả đại số lẫn hình học - Xem lại toàn bộ các bài tập đã chữa - Tiết sau kiểm tra học kỳ I V. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tuần 17 Tiết 33+34 KIỂM TRA HỌC KÌ I ( TRƯỜNG RA ĐỀ ) CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 17

File đính kèm:

  • docToan7 tuan 17hai cot nam 20132014.doc