Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 12

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

-Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và ss các số hữu tỉ

-Bước đầu nhận biết được mối quan hệ N C Z C Q

2.Kỷ năng:

Biểu diễn số hữu tỉ trn trục số biết ss 2 số hữu tỉ

3.Thái độ

II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1.GV:bảng phụ + thước

2.HS:ôn tập kiến thức đ học lớp 6

 

 

doc35 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :1 Tiết :1 Ngày soạn: 31 - 9 Ngày dạy: 1 - 9 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và ss các số hữu tỉ -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ N C Z C Q 2.Kỷ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số biết ss 2 số hữu tỉ 3.Thái độ II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV:bảng phụ + thước 2.HS:ơn tập kiến thức đã học lớp 6 III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 10 10 10 1.Số hữu tỉ Gv: Hãy cho biết các số: 2, -0,6 , ½ cĩ thể viết được với dạng phân số khơng? Gọi hs lên bảng viết Gv: Vậy các số 2 , -0,6 là số hữu tỉ Gv: Vậy số hữu tỉ là số như thế nào? Gv : Gọi 2 đến 3 hs nhắc lại Gv :cho hs làm ?1 Vì sao các số -0,6;-1,25 là các số hữu tỉ Gv : Cho hs làm ?2 số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ? vì sao ? 2-Biểu diễn số hữu trên trục số Gv :treo bảng phụ gọi học sinh biểu diễn sơ1,2,-1 Gv :tương tự ta cĩ thể biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số Vd: 4/5 Gv :gọi học sinh nhắc lại 3.-So sánh 2 số hữu tỉ Gv : Gọi học sinh nhắc lại cách ss 2 phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu Gv: cho hs làm ? 4 ss hai phân số Gv: ta cĩ thể ss 2 số hữu tỉ như ss 2 phân số Gv: cho hs làm ? 5 Gv : Treo bảng phụ cho hs lên bảng điền vào Hs:đ Cĩ thể viết được dưới dạng phân số Hs: Hs : Lắng nghe Hs: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số Hs: nhắc lại Hs: 0,6 , -1,25 Là các số hữu tỉ vì nó viếy được dưới dạng phân số Hs : Phải vì a = a/1 Hs : -1 -2 0 1 2 Hs : 0 4/5 Hs: trả lời câu hỏi theo yêu cầu của gv Hs : Hai phân số cùng mẫu phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn Hs : Ta có: Hs: Chú ý lắng nghe Hs : Lên bảng điền vào 1-Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q 2-Biểu diễn số hữu trên trục số Biểu diễn số nguyên trên trục số -1 -2 0 1 2 Số hữu tỉ cũng biểu diễn trên trục số 0 4/5 3.-So sánh 2 số hữu tỉ So sánh hai phân số sau Ta có: C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv:treo bảng phụ Làm bài tập 3a , 3c Học sinh lên điền vào bàng phụ D.Hướng dẫn về nhà: -về nhà học bài -Làm bài tập: 2 ,4 -xem trước bài cộng trừ hai số hữu tỉ Tuần :1 Tiết :2 Ngày soạn: 31 - 9 Ngày day : 3 - 9 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs nắm vưng các quy tắc cộng ,trừsố hữu tỉ Hiểu quy tắc chuyễn vế trong tập hợp Q 2.Kỷ năng Cĩ kĩ năng làm phép tính cộng ,trừ sốhữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: bảng phụ + thước 2.HS: Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 GV: Thế nào là số hữu tỉ Biểu diễn và so sánh 4/3 và 1/2 HS: Trả lời theo câu hỏi và lên bảng làm bài 4/3 > 1,2 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 15 10 1.Cộng trừ hai số hữu tỉ Gv : vì số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số nên ta cộng hay trừ số hữu tỉ cũng như cộng hay trừ phân số Gv a / m + b / m =? Gv: a / m –b / m =? Gv: Cho hs làm ? 1 0,6+ 2. Quy tắc chuyển vế Gv: Ơû lớp 6 ta đã học quy tắc chuyển vế em hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế Gv: Gọi hs đọc quy tắc Gv: Cho hs làm Ví dụ: tìm x biết x-1/2=2/3 7/2-x=-3/4 Gv: Gọi hs nhận xét kết quả của mỗi nhóm Gv: Nêu chú ýtrong SGK Hs: Chú ý lắng nghe Hs: a/m+b/m=a+b/m hs: a/m-b/m=a-b/m Hs : 0,6+= Hs : Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó Hs : Mỗi nhóm làm 1 bài và sau đó đại diện nhóm lên bảng ghi Hs : Nhận xét kết quả 1.Cộng trừ hai số hữu tỉ x + y = x – y = với ( a , b , m Z , m>0 ) 2. Quy tắc chuyển vế Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó x + y = z => x = z - y x,y,z Q Ví dụ: tìm x biết C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Gọi hs nhắc lại cách cộng 2 số hữu tỉ Gv: Gọi hs nhắc lại quy tắc chuyển vế Gv: Tìm x biết x+1/3=3/4 -5/12+-3/4 0,7-9/5 Hs : Ta cộng như cộng hai phân số Hs : Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó D.Hướng dẫn về nhà: -về nhà học bài -Làm bài tập:6,7,8,9,10 Tuần : 2 Tiết :3 Ngày soạn: 7 - 9 Ngày dạy: 8 - 9 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs nắm vững các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số 2.Kỷ năng Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: Thước + bảng phụ 2.HS: III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv: Tính -7/18-5/36 Tìm x biết 2/3+x=1 Hs : + x = 1 x = 1 - x = B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 15 10 1-Nhân 2 số hữu tỉ Gv: gọi hs nhắc quy tắc nhân 2 phân số Gv: Gv: vì 2 phân số cũng là 2 số hữu tỉnên nhân 2 số hữu tỉ cũng chính là nhân 2 phân số Gv: Nếu x = y = thì x.y = ? Gv : Vd : Chia 2 số hữu tỉ Gv: Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia 2 phân số Gv: Vì số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số nên ta chia 2 số hữu tỉ cũng như chia 2 phân số Gv: x = y = thì x:y = ? gv : Hs : Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu Hs : Hs : Chú ý lắng nghe Hs : x.y = Hs : Hs : Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhanâ với nghịch đảo của phân số thứ hai Hs : Chú ý lắng nghe Hs : x:y = Hs : = 1-Nhân 2 số hữu tỉ Vì 2 phân số cũng là 2 số hữu tỉ nên nhân 2 số hữu tỉ cũng chính là nhân 2 phân số Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu x = y = x.y = a,b.c,dZ ( b,d 0 ) Vd : Chia 2 số hữu tỉ x = y = x.y = Vd: = C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Gọi hs nhắc lại nhân và chia 2 số hữu tỉ BT11 Treo bảng phụ 14 cho hs hoạt động nhóm Rồi trình bày kết quả Hs : x.y = hs : x.y = D.Hướng dẫn về nhà: -học bài -Làm bài tập:12,13 SGK Xem trước bài :giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ,cộng trừ , nhân chia số thập phân Tuần : 2 Tiết :4 Ngày soạn: 7 - 9 Ngày dạy: 9 - 9 GIA Ù TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 2.Kỷ năng Cộng trừ nhân chia số thập phân 3.Thái độ II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: Thước+bảng phụ 2.HS: Thước+SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 GV: Tính: 4/5.(-2/3) Tìm x biết | x | = 5 Hs : Hs: | x | = 5 Vậy x = 5 và x = -5 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 12 8 10 5 1.Giá trị tuệt đối của một số hữu tỉ Gv: Gọi hs nhắc lại giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Gv: Gọi vài em nhắc lại GV: Cho hs làm ?1(treo bảng phụ) GV: Vậy: | x | = x nếu x… | x | = - x nếu x… Gv : Giá trị tuyệt đối luôn luôn lớn hơn 0 hoặc bằng 0 Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đói bằng nhau GV: Cho hs làm ? 2 Gọi 4 hs tìm | x | biết a) x = -1/7 b) x = 1/7 c) x = -1.8 d) x = 0 2-Cộng trừ nhân chia số thập phân GV: Để cộng trừ nhân chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc của phép tính Gv : Gọi hs tính (-1,13 ) + (-0,264 ) 0,245 – 2,134 (-5,2). 3,14 ( -0,408) : (-0,34 ) ( -0,408) : (+ 0,34 ) Gv : Tích 2 số cùng dấu là số dương Tích 2 số trái dấu là số âm Thương 2 số cùng dấu là số dương Thương 2 số trái dấu là số âm Hs: Là khoảng cách từ 1 điểm đến điểm O trên trục số Hs : Nhắc lại Hs : Nếu x = 3,5 thì | x | = 3,5 Nếu x = -4 thì | x | = 4 Hs : Nếu x > 0 thì | x | = x Nếu x = 0 thì | x | = 0 Nếu x < 0 thì | x | = -x Hs : | x | = x nếu x > 0 | x | = - x nếu x < 0 Hs :chú ý lắng nghe Hs1 : | x | = | -1/7 | = 1/7 Hs2 : | x | = | 1/7 | = 1/7 Hs3 : | x | = | -1/8 | = 1/8 Hs4 : | x | = | 0 | = 0 Hs : Chú ý lắng nghe Hs1 : (-1,13 ) + (-0,264 ) = -( 1,13 + 0,264 ) = -1,394 Hs2 : 0,245 – 2,134 = -1,889 Hs 3: (-5,2). 3,14 = - 16,328 Hs : ( -0,408) : (-0,34 ) = 1,2 Hs5: ( -0,408) : (+ 0,34 ) = -1,2 Hs : Chú ý lắng nghe 1.Giá trị tuệt đối của một số hữu tỉ | x | = x nếu x > 0 | x | = - x nếu x < 0 | x | = 0 nếu x = 0 Vd : = = Nhận xét | x | 0 | x | x | x | = | -x | 2-Cộng trừ nhân chia số thập phân (-1,13 ) + (-0,264 ) = -( 1,13 + 0,264 ) = -1,394 0,245 – 2,134 = -1,889 (-5,2). 3,14 = - 16,328 ( -0,408) : (-0,34 ) = 1,2 ( -0,408) : (+ 0,34 ) = -1,2 Tích 2 số cùng dấu là số dương Tích 2 số trái dấu là số âm Thương 2 số cùng dấu là số dương Thương 2 số trái dấu là số âm C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Tìm x biết /x/ =1/5 Tính: -2.08-4.5 (-9.18 ) : 4.25) HS x=1/5 a)-7-6,13 b)2,56 D.Hướng dẫn về nhà: -về nhà học bài -Làm bài tập:17 ,18 ,19 ,20 Tuần : 3 Tiết : 5 Ngày soạn: 14 - 9 Ngày dạy: 15 - 9 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Ôn lại kiến thức về số hữu tỉ 2.Kỷ năng thực hành thành thạo các phép tính 3.Thái độ II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: Xem kỹ các bài tập 2.HS: Làm trước Bài tập III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv: Tìm x biết | x | = 1,5 Tính a) x+2/3 = 1/5 b) Hs : | x | = 1,5 x = 1,5 x = -1,5 Hs : x + x = B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 5 5 10 15 5 Bài tập 21 Gv : Gọi hs đọc bài Gv : Để biết các phân số có biểu diễn cùng số hữu tỉ ta cần rút gọn các phân số Gv : Gọi hs lên rút gọn phân số Gv : Các phân số nào bằng nhau Bài tập 22 Gv: Làm bài tập 22 sắp theo thứ tự tăng dần : 0,3 , - 5/6,0 , -1 4/13;-0,875 Bài tập 23 -gv: Ss 4/5với 1 và Gv : 1,1 với 1 từ đó ta Gv : ta ss 4/5 với 1,1 gv : -cùng ss -500 va ø0,001 với 0 Gv : -với tích :-25.0,38.0,4 ta tính nhanh như thế nào ? Gv: 0,125.3,15 Gọi hs lên bảng Gv: Nhắc lại | x | = ? Vậy | x-1,7 | = 2,3 Ta giải x-1,7=2,3 x-1,7=-2,3 gv: gọi 2 hs lên bảng gv: để tính nhanh bài tập này ta ta nhóm các số hạng nào với nhau gv: gọi hs lên bảng tgv: bt d (-6,5).2,8+2,8(-3,5) Ta nhóm các số hạng nào? Gọi hs lên bảng Hs : Đọc bài Hs : Chú ý lắng nghe Hs : Hs : HS : -1< -0,875 <-5/6 < 0 < 0,3 < 4/13 Hs : 4/5 < 1 Hs : 1,1 > 1 Hs : 4/5 < 1 Hs : -500 < 0 Hs : 0 < 0,001 Hs : Vậy -500 < 0,001 Hs : (-25 ).0,4.0,38 = 10.0,38 = 3,8 Hs : x nếu x 0 | x | = -x nếu x < 0 Hs1 : x – 1,7 = 2,3 nếu x – 1,7 0 x = 2,3 + 1,7 nếu x 1,7 x = 4 Hs 2 : x – 1,7 = -2,3 nếu x – 1,7 < 0 x = -2,3 +1,7 nếu x < 1,7 x = -0,6 Hs : 2,8 ( -6,5 -3,5 ) = 2,8.( -10) = -28 Bài tập 21 Bài tập 22 -1< -0,875 <-5/6 < 0 < 0,3 Bài tập 23 4/5 < 1 vì ( 4/5 < 1 < 1,1 ) -500 < 0,001 vì ( -500 < 0 < 0,001 ) Bài tập 25 Trường hợp 1 x – 1,7 = 2,3 nếu x – 1,7 0 x = 2,3 + 1,7 nếu x 1,7 x = 4 Trường hợp 2 x – 1,7 = -2,3 nếu x – 1,7 < 0 x = -2,3 +1,7 nếu x < 1,7 x = -0,6 bài tập 24 2,8 ( -6,5 -3,5 ) = 2,8.( -10) = -28 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh D.Hướng dẫn về nhà: -làm các bài tập còn lại -xem trước bài: Lũy thừa với số mũ tự nhiên -Làm bài tập: Tuần : 3 Tiết : 6 Ngày soạn: 15 - 9 Ngày dạy: 16 - 9 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tụ nhiên của 1 của một số hưu tỉ Biết các quy tắc tính tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số Quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa 2.Kỷ năng Vận dụng các quy tắc trên để tíng toán 3.Thái độ Giúp hs kĩ năng tính toán II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: Thươc+bảng phụ 2.HS: Xem lại kiến thức lớp 6 III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 GV Gọi hs lên bảng tính 3.3.3.3=? a.a.a.a.a=? HS 3.3.3.3 = 34 a.a.a.a.a = a5 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 10 10 5 1-Lũy thùa vớ số mũ tự nhiên GV a.a.a……a = a . a = ? a : a = ? GV Tương tự nếu x là số hữu tỉ ta có xn = x. x.x……………..x n thừa số x GV : Quy ước x0 = 1 x1 = x Gv : Khi x = thì xn = GV Cho hs làm bài tập?1 2-Tích và thương của hai lũy thùa cùng cơ số GV Tương tụ như ờ lớp 6 xm.xn = xm : xn = GV Gọi 2 hs lên bảng làm?2 GV : Ta có nhận xét gì ? Gv : Cho hs làm ? 4 3-Lũy thừa của lũy thừa GV Gọi hs tính ? 3 GV Ta có kết luận gì ? GV Vậy Ta có công thức ( xm )n = Gv : Cho hs làm ? 4 HS a.a.a.a……………= a4 a . a = a2 a : a = 1 HS Chú ý lắng nghe rồi ghi bài Hs : n n xn = = Hs : 2 2 = = Hs : (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 Hs : xm.xn = xm+n xm : xn = xm-n Hs : (-3)2 = 9 (-3 )3 = -27 Hs : Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là số dương Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là số âm Hs : ( 22 )3 = 43 = 64 26 = 64 Hs : ( 22 )3 = 26 Hs : ( xm )n = xm.n Hs : Làm ? 4 1-Lũy thùa vớ số mũ tự nhiên xn = x. x.x……………..x n thừa số x Quy ước x0 = 1 x1 = x n n xn = = vd : 2 2 = = 2-Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số xm.xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x mn ) Nhận xét : Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là số dương Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là số âm 3-Lũy thừa của lũy thừa ( 22 )3 = 43 = 64 26 = 64 ( 22 )3 = 26 ( xm )n = xm.n C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Treo bảng phụ sau đó cho hs hoạt động nhóm Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả cùa nhóm D.Hướng dẫn về nhà: -về nhà học bài -Làm bài tập: 27 , 28, 29, 30 ,31 Tuần :4 Tiết : 7 Ngày soạn: 21 - 9 Ngày dạy: 22 - 9 LỦY THỪA CỦA MỘT SO Á HỮU TỈ ( tiếp theo) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs nắm vũng quy tắc trên để tính toán lũy thừa của 1 tích ,lũy thừa của 1 thương 2.Kỷ năng Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán 3.Thái độ II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: Thước + bảng phụ 2.HS: Học thuộc bài cũ III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Viết công thức lũy thừa của lũy thừa Tính : ( 32 )3 = Hs : ( xm )n = xm.n ( 32 )3 = 32.3 = 36 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 10 15 1-Lũy thừa của 1 tích Gv : Hãy tính và ss ( 2.5 )2 = 22 . 52 = GV : Chia làm hai nhóm mỗi nhóm làm một bài Gv : ( x . y )n = Gv : Lũy thừa của một tích bằng… Gv : Cho hs làm ? 2 2- Lũy thừa của một thương Gv : Tính và ss 3 = ( -2 )3 = 33 Gv : n = Gv : Làm bài tập ? 5 ( 0,125 )3 . 83 = ( -39 )4 : 134 = HS Chú ý lắng nghe HS : ( 2.5 )2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 .25 = 100 Hai nhóm mỗi nhóm 1 bài Sau đó trả lời kết quả Hs : ( x . y )n = xn . yn Hs : Lũy thừa cúa 1 tích bằng tích các lũy thừa Hs : 3 = ( -2 )3 = 33 Hs : Bằng xn yn Hs : ( 0,125 )3 . 83 = ( 0,125.8 )3 = 23 = 8 Hs : ( -39 )4 : 134 = ( -39 : 13 )4 = ( -3 )4 = 81 1-Lũy thừa của 1 tích ( 2.5 )2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 .25 = 100 Lũy thừa cúa 1 tích bằng tích các lũy thừa ( x . y )n = xn . yn 2- Lũy thừa của một thương Lũy thừa của 1 thương bằng thương 2 lũy thừa n xn = yn ( 0,125 )3 . 83 = ( 0,125.8 )3 = 23 = 8 ( -39 )4 : 134 = ( -39 : 13 )4 = ( -3 )4 = 81 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Làm bài tập 34 dùng bảng phụ Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả D.Hướng dẫn về nhà: - -Làm bài tập:36,37……42 Tuần : 4 Tiết :8 Ngày soạn: 22 - 9 Ngày dạy: 23 - 9 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Cũng cố kiến thức về lũy thừa số của hữu tỉ 2.Kỷ năng Vận dụng thành thạo các quy tắc 3.Thái độ II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: Thước + bảng phụ 2.HS: Làm trước các bài tập đã dặn III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv: Phát biểu các quy tắc tính lũy thừa của 1 tích lũy thừa của một thương Tính: 0,252 . 42 Hs : Lũy thừa cúa 1 tích bằng tích các lũy thừa Lũy thừa của 1 thương bằng thương 2 lũy thừa 0,252 . 42 = ( 0,25.4 )2 = 12 = 1 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 7 8 8 7 Bài tập 38 : Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9 227 318 Gv : Trong hai số sau số nào lớn hơn ? Gv: Muốn tìm giá trị của biểu thức ta cần phải đưa các lũy thừa này về lũy thừa của cùng cơ số , rồi sử dụng các quy tắc đã học Bái tập 39 Gv : Gọi hs đọc bài Gv : Viết x10 dưới dạng tích của hai lũy thừa có một thừa số là x7 lủy thừa của x2 thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 Gv : Gọi hs lên bảng làm Bài tập 42 Gv : 8n : 2n = 4 Gv : Aùp dụng lũy thừa của một thương Gv : Gọi hs lên bảng tính Bài tập 43 Gv : Cho hs đọc bài toán Bài toán yêu cầu chúng ta điều gì Gv : Bài toán cho ta biết điều gì ? Gv : Ta phân tích 22 = ( 2.1 )2 = 4.12 Gv : 42 = ( 2.2 )2 = Gv: 62 = ( 2.3 )2 = Gv : 202 = ( 4.10 )2 = 4.102 Gv : Gọi hs lên bảng tính Hs : 2 27 = ( 23 )9 = 89 318 = ( 32 )9 = 99 Hs : 99 > 89 Hs : Chú ý lắng nghe Hs : Đọc bài Hs : x10 = x7.x3 Hs : x10 = ( x2 )5 Hs : x10 = x12 : x2 Hs : 8n : 2n = 4 ( 8:2 )n = 4 4n = 4 4n = 41 Vậy n = 1 Hs : Đọc bài toán Hs : S = 22 + 42 + 62 + …… + 202 Hs : Bài toán cho ta biết 12 + 22 + 32 + …… +102 = 385 Hs Chú ý lắng nghe Hs : 42 = ( 2.2 )2 = 4.22 Hs : 62 = ( 2.3 )2 = 4.32 Hs : 202 = ( 4.10 )2 = 4.102 Hs : S = 22 + 42 + 62 + …… + 202 = 4.12+ 4.22+4.32 + ……+4.102 = 4.( 12 + 22 + 32 + …… +102 ) = 4.385 =1740 Bài tập 38 : 2 27 = ( 23 )9 = 89 318 = ( 32 )9 = 99 99 > 89 Bái tập 39 Viết x10 dưới dạng Tích của hai lũy thừa có một thừa số là x7 Lủy thừa của x2 Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 Giải x10 = x7.x3 x10 = ( x2 )5 x10 = x12 : x2 Bài tập 42 Tìm n biết 8n : 2n = 4 ( 8:2 )n = 4 4n = 4 4n = 41 Vậy n = 1 Bài tập 43 Tính tổng S = 22 + 42 + 62 + …… + 202 Biết 12 + 22 + 32 + …… +102 = 385 Giải S = 22 + 42 + 62 + …… + 202 = 4.12+ 4.22+4.32 + ……+4.102 = 4.( 12 + 22 + 32 + …… +102 ) = 4.385 =1740 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả D.Hướng dẫn về nhà: -học kỹ lại bài xem trước bài tỉ lệ thức -Làm bài tập còn lại Tuần :5 Tiết : 9 Ngày soạn: 28 - 9 Ngày dạy: 29 - 9 TỈ LỆ THỨC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của nó 2.Kỷ năng Vận dụng thành thạo các t/c của tỉ lệ thức 3.Thái độ II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.GV: Bảng phụ + thước + SGK 2.HS: Xem trước bài III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv: Phát biểu các quy tắc tính lũy thừa của 1 tích lũy thừa của một thương Tính: 0,253 . 43 Hs : Lũy thừa cúa 1 tích bằng tích các lũy thừa Lũy thừa của 1 thương bằng thương 2 lũy thừa 0,253 . 43 = ( 0,25.4 )3 = 13 = 1 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 5 5 3 5 5 2 1-Định nghỉa GV Hãy so sánh hai số hữ tỉ và Gv : Ta có kết luận gí? Ta nói đẵng thức Là một tỉ lệ thức GV Cho hs làm ? 1 2-Tính chất GV Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không? a)5:3 và 20:12 b) 0,7 :0,4 và 1,4: 0,8 c) 2:3 và 8:10 GV Phát phiếu học tập cho học sinh Gv Hảy cho vd về tỉ lệ thức Gv Các em hãy xem SGK và trả lời ? 2 Gv Cho hs làm ? 3 Gv : Haỹ nhận xét các trung tỉ và các ngoại tỉ Gv : Từ 1 tỉ lệ thức ta cỏ thể đổi vị trí của nó như thế nào Gv Treo bảng phụ rồi tổng kết 2 tính chất sau Từ tính chất 1 ta có thể tìm 1 số hạng chia biết khi biết 3 số hạng của nó Gv từ: a.d=c.b suy ra a=? b=? c=? d=? Hs Lên bảng Hs : Hs: làm ?1 Hs: mổi em làm và phiếu rốitrả lời kết quả Hs : Mỗi em cho 1 vd Các nhómhoạt động và tìm cách trả lời từ ta suy ra a.d = b.c Tương tự như trên hs Hs : Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ Hs Đổi chỗ các ngoại tỉ với nhau Hs : Chú ý lắng nghe Hs Xem bảng phụ Hs1: a= Hs2:b= Hs3:c= Hs4:d=: 1-Định nghỉa Tỉ lệ thức lá đãn

File đính kèm:

  • docT1-T12.DOC
Giáo án liên quan