A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phát biểu gẫy gọn một mệnh đề toán học.
3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát.
4. Thái độ: - Hăng hái tham gia học tập, yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, bảng đen.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11: Luyện tập .
Soạn ngày: 28 .9.2008.
Thực hiên :29.9.2008.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phát biểu gẫy gọn một mệnh đề toán học.
3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát.
4. Thái độ: - Hăng hái tham gia học tập, yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, bảng đen.
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên phát phiếu kiểm tra trắc nghiệm.
Bài tập 1 : Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
Nếu m // n và p ^ n thì ..................
Nếu a ^ b và ................ thì a // c
Nếu b // a và c //a thì ..................
Thu bài của học sinh , chiếu đáp án trên màn hình
Phát biểu lại các tính chất.
Nhận xét, sửa sai, cho điểm.
* Hoạt động 1(5’)
Phát phiếu học tập cho học sinh
-H1: trả lời1.1 đường thẳng ^ với một trong hai đường thẳng // thì nó cũng ^ với đthẳng kia.
2.Hai đường thẳng phân biệt cùng ^ với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
3.Hai đường thẳng phân biệt cùng // với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Bài 1 . Bài tâp trắc nghiệm.
1
I
d ^ b
d ^ c
Cho 1 = 1100
Tìm a) b//c
b) Tính 1
c) d ^ a
K
c
b
a
d
H
1
2
1
2.Luyện tập:
+ Bài tập 2 :
- Cho đường thẳng d vuông góc với hai
đường thẳng b và c.
Chứng minh b//c
Kẻ đường thẳng IK sao cho góc bIK bằng 1100 . Tính góc IKc
Kẻ đường thẳng a cắt đường thẳng KI tại H. Biết góc H1 bằng 700 . Chứng minh a^ d
Cả lớp theo dõi cách vẽ hình .
Yêu cầu H cả lớp vẽ hình vào vở
Một H tóm tắt nội dung bài toán bằng kí hiệu.
Lưu ý : khi đưa ra điều khẳng định nào phải nêu rõ căn cứ của nó.
? Trong câu a ta đã sử dụng kiến thức gì ?
Từ vuông góc ị song song
Câu b : nhờ việc cm 2 đt songsong ở câu a ta mới tính được góc.
Trong câu c chúng ta đã chứng minh một cách gián tiếp. Từ song song ị vuông góc
+ Bài tập 3 :Cho hình vẽ. Biết a//b. Tính HOK
? Yêu cầu học sinh cả lớp vẽ hình vào vở.
-Một H lên bảng vẽ hình và tóm tắt nội dung bài toán bằng kí hiệu.
- Để nguyên hình vẽ như thế này chúng ta chưa tính được góc HOK. Ta phải kẻ thêm đường phụ.
? Để tính góc HOK khi biết hai góc trên hình vẽ, bạn nào có cách kẻ thêm đường phụ?
? Để tính góc HOK ta cần tính góc nào?
? Ô1 có vị trí gì trong hình ?
? Ô2 có vị trí gì trong hình ?
- Dựa vào vị trí các góc chúng ta có thể tính các góc đó theo nhiều cách khác nhau.
- Gọi một H tính góc Ô1, một học sinh tính Ô2. Cả lớp làm vào vở .
+ Chốt : Sử dụng tính chất ba đường thẳng song song và quan hệ giữa tính vuông góc và song song ta có thể chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song ….
- Quan hệ giữa tính vuông góc và song song được áp dụng rất nhiều trong thực tế. Chẳng hạn như để đảm bảo độ bền vững, chắc chắn trong các công trình xây dựng, trong giao thông… Chúng ta quan sát một số hình ảnh trong thực tế.
* Hoạt động 2(31’)
Một học sinh đọc đề bài
Học sinh cả lớp vẽ hình và tóm tắt nội dung bài toán bằng kí hiệu.
Trình bày lời giải vào vở.
Hai H lên bảng trình bày lời giải.
Cho a//b
= 300
= 1350
Tìm
Tính HÔK
Trả lời : Kẻ qua O đường thẳng c song song với đường thẳng a.
Tia Oc nằm giữa hai tia OH và OK nên ta có : HOK = O1 + O2
Tính góc O1 và O2
Trả lời:
Hai học sinh lên bảng.
+ Luyện tập: Bài 2
Giải
Ta có d ^ b ( đề bài)
d ^ c ( đề bài )
Suy ra b // c (hai đường thẳng b và c cùng ^ với d )
Ta có a // c (CMT)
ị 1 + 1 = 1800 (Hai góc trong cùng phía )
ị 1 = 1800 – 1
Mà 1 = 1100 (đề bài)
ị 1 = 1800 – 1100
ị 1 = 700
c) Ta có 1 = 700 (CMT)
1 = 700 (đề bài)
ị 1 = 1 = 700
Hai góc 1 và 1 ở vị trí đồng vị và bằng nhau (= 700)
Vậy a // c (dấu hiệu nhận biết)
Ta có a// c (CMT)
d ^ c (đề bài )
Suy ra d ^ a (đường thẳng d vuông góc với một trong hai đt song song a và c )
+ Bài tập 3
1350
K
B
H
A
300
O
c
1
2
* Từ O kẻ đường thẳng c song song với đường thẳng AH * Ta có a// c (cách vẽ)
Suy ra = Ô1 (Hai góc so le trong)
Mà = 300(đề bài)
ị Ô1 = 300
- Ta có c // AH ( cách vẽ )
và BK // AH ( đề bài )
Suy ra c// BK ( cùng song song với đ.thẳng AH)
- Lại có c // BK (CMT)
ị + Ô2 = 1800 (hai góc trong cùng phía)
ị Ô2 = 1800 -
ị Ô2 = 1800 - 1350 ( = 1350 (đề bài))
ị Ô2 = 450
- Tia OH nằm giữa hai tia OH và OK
ị Góc HOK = Ô1 + Ô2 = 300 + 450
Vậy Góc HOK = 750
3. Củng cố:
* Hoạt động 3 (7’) :
? Làm thế nào để kt được hai đường a, b cho trước có // với nhau hay không, hãy nêu cách kt mà em biết.
- Muốn kt xem hai đường thẳng a, b cho trước có // với nhau hay không, ta vẽ 1 đường thẳng bất kì cắt a, b. Rồi đo xem 1 cặp góc SLT có bằng nhau hay không. Nếu bằng nhau thì a// b.
- Có thể đo cặp góc đồng vị.
- Kt cặp góc trong cùng phía bù nhau.
- Có thể dùng ê ke vẽ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a rồi kt xem đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không.
4. Hướng dẫn làm bài và làm bài tập ở nhà
* Hoạt động 4 (2’) :
Làm bài tập 34 - 37 (Tr 80 - SBT).
Học thuộc ba tính chất . Ôn tập tiên đề Ơ clít và các t/c về hai đường thẳng //.
Nghiên cứu cấu trúc của 1 định lý.
File đính kèm:
- Giao an hinh 7 tiet 11 3cot moi.doc