Giáo án Toán 7 - Tiết 11: Luyện tập

A: Mục tiêu

- Kiến thức: Nắm vững hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề tốn học

*Bài tập chuẩn 42 ;43 ;46

- Thái độ: Bước đầu tập suy luận

B: Trọng tâm

Vận dụng tính chất vào làm bài tập

C: Chuẩn bị

GV: thước thẳng, eke, đo góc, giấy dời

HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ

D: Hoạt động dạy học

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Tiết 11 Ngày soạn: 24/9/2012 Ngày dạy: 28/9/2012 Tiết 11: LUYỆN TẬP trang 98 A: Mục tiêu - Kiến thức: Nắm vững hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba thì song song với nhau - Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề tốn học *Bài tập chuẩn 42 ;43 ;46 - Thái độ: Bước đầu tập suy luận B: Trọng tâm Vận dụng tính chất vào làm bài tập C: Chuẩn bị GV: thước thẳng, eke, đo góc, giấy dời HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ D: Hoạt động dạy học Giới thiệu bài(1’) Vận dung các tính chất vào làm một số bài tập Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Ghi Bài I/ KIỂM TRA BÀI CŨ : _GV :nêu yêu cầu kiểm tra: Làm bài 42, 43,44 SGK 1) a) Vẽ mn ^ t và pq^ t b) Vì sao mn // pq ?(hãy kẻ bảng cho tìm) c) Hãy phát biểu tính chất trên. 2) a) Vẽ xx’^ tt’ ; xx’// yy’ b) Vì sao tt’^ yy’ ? c) Hãy phát biểu tính chất trên. 3) a) Vẽ xy // zt ; xy // pq b) Vì sao zt // pq ? c) Hãy phát biểu tính chất trên. II/ LUYỆN TẬP : Làm bài 46 SGK trang 98 _GV:treo bảng phụ hình vẽ 31. _GV:gọi 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài.( bổ sung tính số đo ) _GV:hãy quan sát hình vẽ và cho biết hai đường thẳng nào cùng vuông góc với một đường thẳng nào ? _GV:ta cần vận dụng tính chất nào để giải thích a // b ? _GV:gọi 1 HS lên bảng trình bày. _GV: có quan hệ với góc nào đã biết số đo ? Cần áp dụng tính chất nào để tính : ? _GV:hãy nêu cách tính ? Làm bài 47 SGK trang 98 _GV:treo bảng phụ hình 32 SGK. _GV:gọi 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài. _GV:hãy nêu sự giống nhau và khác giữa bài 46 và 47 ? _GV:Cần vận dụng tính chất nào để tính số đo ? _GV:gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 cách. _GV:yêu cầu HS tính số đo và _HS:lên bảng làm bài. _HS:lên bảng ghi tóm tắt đề bài. = 120 Cho a ^ AB b ^ AB Tìm a) a// b ? b) = ? c) = ? _HS: ^ AB _HS:hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. _HS: và là 2 góc TCP áp dụng tính chất 2 đường thẳng song song. _HS:đối đỉnh với Bài 47 SGK trang 97 _HS: tóm tắt đề bài. = 120 Cho a ^ AB a// b Tìm a) = ? b) = ? c) = ? _HS:trả lời: tính chất 2 2 góc trong cùng phía. 2 góc đồng vị. Làm bài 42, 43 ,44SGK 1)Ta có : mn ^ t ; pq ^ t mn // pq(2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) 2) Ta có : xx’^ tt’ ; xx’// yy’ tt’^ yy’( một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song) 3) Ta có : xy // zt ; xy // pq zt // pq(2 đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba) Bài 46 SGK trang 98 a) Vì sao a // b Ta có a ^ AB tại A (đề bài) b ^ AB tại B (đề bài) a // b (2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) b) Tính Ta có: + = 180(2 góc trong cùng phía do a // b) 120 + = 180 = 180- 120= 60 c) Tính Ta có: = (hai góc đối đỉnh) Mà = 60 (theo câu b) = 60 Bài 47 SGK trang 97 a) Tính Ta có a ^ AB tại A (đề bài) a // b b ^ AB (đề bài) b ^ AB tại B (1 đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song) = 90 b) Tính Ta có: + = 180(2 góc trong cùng phía do a // b) 130 + = 180 = 180- 130 = 50 c) Tính Ta có: = (2 gócđồng vị do a // b) Mà = 130 (theo đề bài) = 130 Củng cố( 5’) GV:treo bảng phụ : Điền vào chỗ trống : 1) Nếu a // b và c cắt a , b thì : a) … b)… c)… 2) Có = mà và là … hoặc và là … thì a // b 3)a^c ; ........ a// b 4) c^a ; ....... c^.. 5) a // b a // c ………. - Nhắc lại quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song - Thực hành như hình 33 bài 48 SGK trang 99 Hướng dẫn về nhà( 2’) - Học thuộc các tính chất -BTVN: 35, 36, 37, 38/80 SBT. * Cho tam giác ABC. Kẻ tia phân giác AD của (D Î BC). Từ một điểm M thuộc đoạn thẳng DC, ta kẻ đường thẳng // với AD. Đường thẳng này cắt cạnh AC ở điểm E và cắt tia đối của tia AB tại điểm F. Chứng minh: a) = b) = c) = Hướng dẫn : a) Ta có: AD//MF => = (sole trong) mà: = (AD: phân giác ) => = b) Ta có: AD//MF => = (đồng vị) mà = (câu a) => = c) Ta có: MF AC = E => và là 2 góc đối đỉnh. => = mà = (câu b) => = -Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song. -Ôn tập tiên đề Ơclít và các tính chất về hai đường thẳng song song. - Xem trước bài “định lí” * RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • doctiet 11-llC.doc
Giáo án liên quan