Giáo án Toán 7 - Tiết 19: Luyện tập

A: Mục tiêu

- Kiến thức: Nắm vững định lí tổng ba góc của một tam giác, áp dụng vào tam giác vuông. Vận dụng ba đinh lí đã học vào làm bài tập

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày.

*Bài tập chuẩn 6;7

- Thái độ: Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.

B: Trọng tâm

Vận dụng định lí vào giải bài tập

B/ Chuẩn Bị :

__ GV: thước thẳng , thước đo góc, bảng phụ hình 56 , 57 ,58 ,59 , phiếu học tập.

__ HS: thước thẳng , thước đo góc , bảng nhóm.

C/ Tiến Trình Dạy Học :

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1839 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết 19 Ngày soạn: 22/10/2012 Ngày dạy: 26/10/2012 Tiết 19: LUYỆN TẬP trang 109 A: Mục tiêu - Kiến thức: Nắm vững định lí tổng ba góc của một tam giác, áp dụng vào tam giác vuông. Vận dụng ba đinh lí đã học vào làm bài tập - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày. *Bài tập chuẩn 6;7 - Thái độ: Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Vận dụng định lí vào giải bài tập B/ Chuẩn Bị : __ GV: thước thẳng , thước đo góc, bảng phụ hình 56 , 57 ,58 ,59 , phiếu học tập. __ HS: thước thẳng , thước đo góc , bảng nhóm. C/ Tiến Trình Dạy Học : Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Ghi Bài I/ KIỂM TRA BÀI CŨ : _GV : nêu yêu cầu kiểm tra : _GV:phát phiếu học tập 2) Tính số đo x ở hình vẽ sau: II/ LUYỆN TẬP : Làm bài 6 SGK trang 109 _GV:treo bảng phụ các hình vẽ 56 ; 57 ; 58 SGK trang 109. _GV:hình 56 : x là số đo của góc thuộc tam giác nào ? với góc nào là hai góc phụ nhau ? _GV:hình 57 : x với góc nào là hai góc phụ nhau ? cần tính số đo góc nào trước ? _GV:Hình 58 :x là góc ngoài của tam giác nào ? cần tính số đo góc nào ? _GV:gọi 3 HS lên bảng tính Làm bài 7 SGK trang 109 -GV:yêu cầu HS đọc đề bài. _GV:gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. -GV:tìm các cặp góc phụ nhau và giải thích . -GV:tìm các cặp góc nhọn bằng nhau Làm bài 8 SGK trang 109 _GV:yêu cầu HS đọc đề bài. _GV:gọi 1 HS lên bảng vẽ hình theo hướng dẫn của GV. _GV:gọi 1 HS khác lên ghi GTKL. _GV:hãy nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song ? Vậy để Ax//BC thì cần chứng minh điều gì ? _GV:áp dụng tính chất nào để =? _GV:gọi HS lên bảng chứng minh. Làm bài 9 SGK trang 109 _GV:treo bảng phụ hình 59 yêu cầu HS đọc đề bài. _GV: còn là góc nào khác ? _GV: rABC có 2 góc nào phụ nhau ? Vì sao ? _GV: rCDO có 2 góc nào phụ nhau ? Vì sao ? _GV:gọi HS lên bảng làm bài. _ HS:lên bảng làm bài. _HS:làm bài vào phiếu học tập. _HS: nghe GV hướng dẫn _HS: +x= +25 _HS:x + =90 _H S:x = + _HS:lên bảng tính x ở mỗi hình. -HS: đọc đề bài -HS:lên bảng vẽ hình -HS:lên bảng viết các cặp góc phụ nhau -HS:trả lời các cặp góc nhọn bằng nhau và giải thích. _HS:đọc đề bài. _HS:lên bảng vẽ hình. _HS:ghi GTKL _HS:tìm 1 cặp góc so le trong hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau. _HS:tính chất góc ngồi và tia phân giác. _HS:lên bảng chứng minh. _HS:quan sát hình vẽ. _HS:là _HS: và _HS: và là hai góc nhọn của tam giác vuông. _HS:lên bảng làm. 1) XétrHIA vuông tại H có : + = 90(1) XétrKIB vuông tại K có : + = 90 (2) Từ (1) và (2) suy ra : + = + Mà = (hai góc đối đỉnh) x = 40 Bài 6 SGK trang 109 Hình 56: XétrABD vuông tại D có : + x = 90(1) XétrEAC vuông tại E có : + 25 = 90 (2) Từ (1) và (2) suy ra : + x = + 25 Þ x = 25 Hình 57: XétrMNP vuông tại M có : + =90 = 90- = 90-60= 30 XétrIMP vuông tại I có : x + = 90 x = 90 - 30 = 60 Hình 58: Xétr HAE vuông tại H có : + = 90 = 90- = 90-55= 35 x = + (góc ngoài của rEBK) x = 35 + 90 = 125 Bài 7 SGK trang 109 a) Xét r ABC vuông tại A có : + = 90 (1) + = 90 Xét r ABH vuông tại H có : + = 90 (2) Xét r AHC vuông tại A có : + = 90 (3) b) Từ (1) và (2) suy ra : = Từ (1) và (3) suy ra : = Bài 8 SGK trang 109 Ta có : = + (góc ngoài của rABC ) = 40+ 40= 80 Mà = = : 2 (Ay là phân giác) = = 80: 2 = 40 = mà và là hai góc so le trong. Nên Ax // BC (theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) Bài 9 SGK trang 109 Xét rABC vuông tại A có : + = 90 (1) Xét r COD vuông tại D có : + = 90 (2) Từ (1) và (2) suy ra : + = + Mà = (2 góc đối đỉnh) Nên : = = 32 Hay = 32 Củng cố - Nhắc lại định lí tổng ba góc của một tam giác, tính chất của tam giác vuông, tính chất góc ngoài của tam giác Hướng dẫn về nhà __Cần nắm vững định nghĩa , định lí của bài tổng ba góc của một tam giác. __ Làm bài 11 SBT . __ Tiết sau mang theo cắt hai tam giác bằng giấy : rABC và rA’B’C’ có AB = A’B’; AC = A’C’; BC=BC’ và ; = ; Xem trước bài “Hai tam giác bằng nhau” * RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • doctiet 19-llC.doc
Giáo án liên quan