A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Học sinh năm được quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
2.Kỷ năng:
Rèn kỉ năng cộng trừ hai số hữu tỉ.
3.Thái độ:
Suy luận lôgíc, chính các, có nhan quan khoa học.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giảng giải vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi đề bài và và lời giải.
Học sinh: Bài củ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2476 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp :
Cộng, trừ số hữu tỉ
A/ MụC TIÊU.
1.Kiến thức :
Học sinh năm được quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
2.Kỷ năng:
Rèn kỉ năng cộng trừ hai số hữu tỉ.
3.Thái độ:
Suy luận lôgíc, chính các, có nhan quan khoa học.
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY
Giảng giải vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi đề bài và và lời giải.
Học sinh: Bài củ.
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định lớp:
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
Cho x = ; y = ; z = so sánh x + y và z
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Ta thấy z bằng x + y vậy làm thế nào để cộng, trừ hai số hưu tỉ ta đi nghiên cứu bài học hôm nay.
2/ Triển khai bài.
hoạt động của thầy và trò
nội dung kiến thức
* Hoạt động 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
GV: ở lớp 6 ta đã biết quy tắc cộng trừ phân số. Vậy làm thế nào để cộng, trừ hai số hữu tỉ?
HS: Đưa số hữu tỉ về các phân số cùng mẫu dương.
GV: Nhắc lại quy tắc.
GV: lấy ví dụ minh hoạ.
GV: Tương tự yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tính: a) 0,6 +
b)
HS: Thảo luận theo bàn và lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét và chốt lại.
* Hoạt động 2. Quy tắc chuyển vế.
GV: em hãy phát biểu quy tăvs chuyển vế trong Z.
HS: Nghiên cứu Sgk và phát biểu.
GV: Chốt lại quy tắc.
GV: Lấy ví dụ minh hoạ. Sgk
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2.
Tìm x biết:
a) x -
b)
HS: Thảo luận và lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét và chốt lại cách giải.
GV: Nêu chú ý Sgk.
* Hoạt động 3. Luyện tập.
BT3. Tính a)
b)
c)
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm thảo luận sau đó GV thu phiếu học tập của từng nhóm và nhận xét kết quả.
HS: Hoạt động theo yêu cầu của GV.
GV: Chốt lại phương pháp.
BT4. Tìm x biết:
a) x + =
b) x -
BT5. Cho biểu thức.
A =
Hãy tính giá trị của biểu thức.
GV: Đối với bài toán này ta nên làm thế nào?
HS: Trả lời.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
HS: Tiến hành giải.
GV: Nhận xét và chốt lại
Ngoài cách làm đó ra còn có cách nào khác không?
HS: Trả lời và tiến hành giải cách hai.
GV: Nhận xét và cho học sinh đối chiếu hai cách giải.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Với x = , y = (a, b, m ẻ Z, m > 0), ta có:
x + y = + =
x - y = - =
Ví dụ:
BT1.
a)
b)
2. Quy tắc chuyển vế.
* Quy tắc : (Sgk)
Ví dụ: Tìm x, biết -
x =
=
=
Vậy x = .
BT2.
a) -
b)
BT3.
a)
b)
c)
BT4. Tìm x.
a)
b)
BT5. Cách 1.
=
=
=
=
Cách 2.
= 6 - + -5 - + - 3 + - =
= (6 - 5 -3) + (- - ) + (+ - )
= -2 -
=
IV.Củng cố:
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
V.Dặn dò:
Học thuộc quy tắc.
Làm bài tập 6(bd), 7, 8(bcd), 9(cd) GSK.
File đính kèm:
- tiet 2.doc