1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
+HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
+HS biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q.
1.2.Kỹ năng:
+Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ.
+Biết áp dụng quy tắc chuyển vế.
1.3.Thái độ:
-Rèn tính cẩn thận ,chính xác
-Giáo dục lòng yêu thích bộ môn
2.TRỌNG TÂM:
-Nắm được cộng, trừ các số hữu tỉ.
-Vận dụng quy tắc chuyển vế để giải bài tập.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: +Giáo án + SGK + SBT
+Bảng phụ, phấn màu.
3.2.HS: +SGK + SBT + Dụng cụ học tập
+Ôn tập các kiến thức: Cộng, trừ phân số.
4.TIẾN TRÌNH:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 11285 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Bài 2 Tiết 2
Tuần 1
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
+HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
+HS biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q.
1.2.Kỹ năng:
+Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ.
+Biết áp dụng quy tắc chuyển vế.
1.3.Thái độ:
-Rèn tính cẩn thận ,chính xác
-Giáo dục lòng yêu thích bộ môn
2.TRỌNG TÂM:
-Nắm được cộng, trừ các số hữu tỉ.
-Vận dụng quy tắc chuyển vế để giải bài tập.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: +Giáo án + SGK + SBT
+Bảng phụ, phấn màu.
3.2.HS: +SGK + SBT + Dụng cụ học tập
+Ôn tập các kiến thức: Cộng, trừ phân số.
4.TIẾN TRÌNH :
4.1.Oån định tổ chức và kiểm diện :
4.2.Kiểm tra miệng :
Câââu 1 : Nêu khái niệm số hửu tỉ ; kí hiệu . giải 2 bài tập sau :
Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô trống :
-5 N ; -5 Z ; -5 Q
Q ; N Q ; Z Q
b)Biểu diễn số hửu tỉ ; vào trên trục số
Câu 2 : So sánh số hửu tỉ sau bằng cách nhanh nhất
a) và
b) và
c) 0,75 và
Khái niệm số hửu tỉ SGK/5
-5 N ; -5 Z ; -5 Q
Q ; N Q ; Z Q
a) < (vì số âm bé hơn số dương)
b) > (vì -1>-2 )
c)0,75==
Vậy 0,75 =
4.3.Bài mới :
Số hữu tỉ có dạng phân số. Cộng, trừ số hữu tỉ được thực hiện có giống cộng trừ phân số hay không ? Chúng ta sẽ tìm hiểu qua tiết học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có thể viết dưới dạng (a, b Ỵ Z, b ¹ 0)
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
HS: Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
GV: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu .
GV: chốt lại quy tắc và cho học sinh ghi công thức tổng quát.
GV: yêu cầu HS áp dụng quy tắc thực hiện phép tính:
+ và – 3 – ()
GV: Ở câu b ta có thể viết – () = rồi tính.
GV: cho cả lớp giải bài tập ?1 . Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2 : Qui tắc chuyển vế
Giải BT: Tìm số nguyên x biết x + 5 = 17
HS: Aùp dụng quy tắc chuyển vế:
x = 17 – 5
x = 12
GV: Tương tự trong Q cũng có quy tắc chuyển vế .
GV: Cho HS đọc quy tắc SGK/9.
GV: cho hs sinh áp dụng quy tắc tìm x BT 9/10.
Cho cả lớp giải bài tập ?2
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
1/ Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Với x= ; y=
(a, b, m Ỵ Z, m > 0), ta có:
x+y= + =
x-y= - =
Ví dụ:
a) + = +
= =
b) –3 – () = -
= =
?1
a)
b)
2/ Qui tắc chuyển vế:
Qui tắc: (SGK/9)
" x,y,z Ỵ Q:
x+y = z Þ x = z-y.
BT 9/10.
a)
b)
?2
a)
b)
Chú ý: (SGK/9)
4.4.Câu hỏi, bài tập củng cố
BT 6 /10 SGK
BT 8 /10 SGK
Bài 6a:
+ = +
= =
Bài 6b:
Bài 6c:
+ 0,75 = +
= + = =
Bài 6d:
Bài 8a:
Bài 8b:
() + () + ()
= () + () +()
=
Bài 8c:
- () - = + -
= + - =
Bài 8d:
=
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:
-Đối với bài học ở tiết học này:
+Học thuộc bài kết hợp tập ghi SGK.
+Học thuộc qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
+Giải các bài tập 9 c,d, 10/ 10 (SGK).
-Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+Ôn lại qui tắc nhân, chia phân số (Toán 6).
+ Các tính chất của phép nhân trong Z.
+Chuẩn bị: “Nhân, chia số hữu tỉ”
5. RÚT KINH NGHIỆM :
-Nội dung:
-Phương pháp:
-Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
File đính kèm:
- T2DS7.doc