I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Biết làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ và biết áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, đổi dấu đúng khi chuyển vế.
II. Tổ chức giờ học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/8/2013
Ngày giảng:7A: 22/08/2013
7B: 22/08/2013
Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Biết làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ và biết áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, đổi dấu đúng khi chuyển vế.
II. Tổ chức giờ học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Khởi động (5’)
Bước 1:
Gv đưa ra câu hỏi:
- Nêu quy tắc cộng 2 phân số
Viết chúng dưới dạng cùng mẫu (+)
Cộng hoặc trừ tử, mẫu số giữ nguyên.
+ Gv nhận xét, bổ xung
Bước 2: Đặt vấn đề vào bài mới.
Học sinh trả lời
Hoạt động 1: Cộng, trừ 2 số hữu tỉ (15’)
-Mục tiêu: - Biết được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- Biết làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ .
-Cách tiến hành:
Bước 1:
Gv nêu: Ta có thể cộng, trừ 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu (dương) rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Xét các VD sau:
VD a:
Gọi 1 h/s lên thực hiện
- Viết cùng mẫu dương
- Cộng tử giữ nguyên mẫu chung
;
Tương tự làm VD b
- Gọi 1 h/s thực hiện
- Hãy nêu điểm giống nhau giữa phép cộng 2 số hữu tỉ và phép cộng 2 ph/số.
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
với :
a,b ẻ Z , m > 0
- H/s lên thực hiện phép cộng
a.
b.
- Viết dưới dạng mẫu dương(+)
- Công (hoặc trừ) tử mẫu là mẫu chung.
Bước 2:
Cho h/s làm ?1 :
- Gọi 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm ra vở nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G.v chốt bài tập
Bước 3: kết luận: cách cộng, trừ 2 số hữu tỉ…
Bước 4: Tìm x biết : x - 3 = 7
- Thực chất ta chuyển (-3) từ vế trái sang vế phải của đẳng thức.
- Nếu trong đẳng thức chứa số hữu tỉ thì có thể chuyển vế được không? Ta xét phần 2
*Kết luận: Muấn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
?1 :
a.
b.
x - 3 = 7
x = 7 + 3
x = 10
1HS đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (14’)
-Mục tiêu: Học sinh phát biểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tìm số x.
-Cách tiến hành:
Bước 1: Tương tự trong Z, trong Q ta có quy tắc chuyển vế như sau (SGK.9)
- Cho h/s làm VD (SGK.9)
Để tìm x ta phải chuyển số hạng nào?
- Khi chuyển vế dấu số hạng đó giữ nguyên hay ta đổi ?
2. Quy tắc chuyển vế (SGK.9)
- h/s đọc quy tắc
Với mọi x , y, z ẻ Q
x + y = z => x = z - y
VD: Tìm x biết :
; ;
Dấu thay đổi từ (-) sang (+)
(+) sang (-)
Bước 2:
Hãy vận dụng quy tắc làm ?2
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện, các h/s khác làm ra nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét, G.v thống nhất kết quả
- G/v nêu chú ý
Cho h/s làm bài tập 9/10
- Gọi 2 h/s lên bảng làm đồng thời phần a, c
- Câu hỏi dành cho HS KTHN: Hãy nêu quy tắc chuyển vế
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v thống nhất kết quả.
* Kết luận: khi chuyển một hạng tử tù vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải làm như thế nào?
?2
a.
b.
- H/s đọc lại
- Chú ý: SGK (T10)
Bài tập 9/10 : Tìm x biết
a.
b.
- H/s nhận xét bài làm của bạn
HS trả lời:…ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà:(11’)
- Tổng kết : (5’)
GV tổng kết lại một số nội dung kiến thức cơ bản cần ghi nhớ
- Hướng dẫn về nhà: (6’)
- Học thuộc 2 quy tắc
- Làm bài tập 7 ; 8 ; 9 ; 10/10 (SGK)
- Ôn quy tắc nhân, chia phân
File đính kèm:
- Tiet 2 Cong tru so huu ti.doc