A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỷ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3.Thái độ:
Rèn tính chăm chỉ.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giảng giải vấn đáp,nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu ,phim trong ghi đề bài và tóm tắt lý thuyết.
Học sinh: Bút dạ, các câu hỏi về nhà.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20
Ngày soạn:
ôn tập chương I
A/ MụC TIÊU.
1.Kiến thức :
Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỷ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3.Thái độ:
Rèn tính chăm chỉ.
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY
Giảng giải vấn đáp,nhóm.
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Đèn chiếu ,phim trong ghi đề bài và tóm tắt lý thuyết.
Học sinh: Bút dạ, các câu hỏi về nhà.
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định lớp:
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài củ:
Lồng vào bài mới.
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Như vậy ta đã hoàn thành chương I, hôm nay ta cùng đi lại để khắc sâu thêm.
2/ Triển khai bài.
hoạt động của thầy và trò
nội dung kiến thức
GV: Đưa các đề bài tập sau lên bảng yêu cầu HS trả lời và GV ghi điểm.
1. Thế nào là số hữu tỷ dương ? Số hữu tỷ âm ?
Số hữu tỷ nào không là số hữu tỷ âm củng không là số hữu tỷ dương ?
2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x được xác định như thế nào ?
3. Định nghĩa luỹ thừa với số mủ rự nhiên của một số hữu tỷ.
4. Viết các công thức:
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0.
- Luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Luỹ thừa của một tích.
- Luỹ thừa của một thương.
5. Tỷ lệ thức là gì ? phát biểu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
6. Thế nào là số vô tỷ ? Cho ví dụ.
7. Thế nào là số thực ? Trục số thực.
8. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
A. Lý thuyết.
1. Số hữu tỷ đương là số hữu tỷ nhỏ hơn 0.
Số hữu tỷ đương là số hữu tỷ lớn hơn 0.
- Số 0 không là số hữu tỷ dương củng không là số hữu tỷ âm.
2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x được xác định như sau:
x nếu x ³ 0
x =
-x nếu x < 0
3.luỹ thừa với số mủ tự nhiên.
an = a.a…..a (n thừa số a)
4. Công thức.
+ an.am = an+m
+ an:am = an-m (n >m)
+ (an)m = an+m
+(a.b)n = an.bm
+ .
5. Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai lỷ lệ.
(b, d khác 0)
* Tính chất:
ad = cb thì , , ,
* Dảy tỷ số bằng nhau:
6. Số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
VD: 1,23423178 …
7. Số thực là số bao gồm số hữu tỷ và số vô tỷ.
8. Định nghĩa căn bậc hai.
Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a.
IV.Củng cố:
Nhắc lại các phần lý thuyết cơ bản , còn thời gian lam bài tập 96(a, b)
V.Dặn dò:
Học bài theo vở.
Làm bài tập 96(c,d), 97, 98, 99, 100, 101Sgk.
Hôm sau ta ôn tập tiếp.
File đính kèm:
- tiet 20.doc