Giáo án Toán 7 - Tiết 20: Ôn tập thi giữa kỳ I - Năm học 2022-2023 - Phan Thị Thanh (Cánh diều)

doc13 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 11/08/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 20: Ôn tập thi giữa kỳ I - Năm học 2022-2023 - Phan Thị Thanh (Cánh diều), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/11/2022 Tiết 20: ÔN TẬP THI GIỮA KỲ I Môn học: Toán; Lớp: 7 Thời gian thực hiện: 1 tiết I.MỤC TIÊU 1. Về kiến thức, kĩ năng Tập hợp số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ, cách biểu diễn, so sánh hai số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia và thứ tự thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. Lũy thừa của số hữu tỉ Quy tắc chuyển vế đổi dấu. 2. Về năng lực Năng lực chung Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số hữu tỉ, lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết. Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính các phép tính với số hữu tỉ. 3. Về phẩm chất • Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. • Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. • Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Giáo viên: SGK, máy tính, tivi ,tài liệu giảng dạy. - Học sinh: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, tổng hợp kiến thức chương I đã làm theo phân công của GV buổi trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết tập của học sinh quả hoạt động a) Mục tiêu:HS nhớ lại các kiến thức đã học của chương I. b) Nội dung: HS chơi trò chơi. Nội dung mỗi bông hoa là một câu hỏi c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu. d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Câu hỏi trắc nghiệm: Gv phổ biến luật chơi: Mỗi đội cử đại diện đội chọn bông hoa. trong mỗi bông hoa có Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là 1 câu hỏi. Người chơi đọc nội dung và trả (màu đỏ) lời câu hỏi. Trả lời không được thì nhờ trợ A. N; B. N* ; C. Q ; giúp của tổ mình trả lời. Nếu tỏ mình D. Z . không trả lời được thì tổ khác được quyên Câu 2. Số đối của là ( màu xanh) trả lời câu hỏi bằng cách ai giơ tay nhất. 2 3 3 Lần đầu đúng 10 điểm, trả lời lần 2 được 8 A. ; B. ; C. ; D. 3 2 2 điểm, làn 3 được 5 điểm. 2 Trong trò chơi có 8 bông hoa.Trong các . 3 bông hoa có 1 bông hoa may mắn, đội nào Câu 3. Khẳng định nào sai trong các khẳng chọn được bông hoa may mắn. ( phần quà định sau? (màu trắng) trông bông hoa may mắn là được quyền mời 1 bạn hát một bài hát) A. B. - GV cho HS chọn bông hoa trả lời nhanh C. ; D. các câu hỏi: Câu 4.Phân số biểu diễn số hữu tỉ là Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát (màu tím) và chú ý lắng nghe, và tìm ra câu trả lời.. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Hs chọn A. B. C. D. bông hoa trả lơi, HS khác nhận xét, bổ sung. Câu 5. Kết quả của phép tính là ( Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh màu vàng) giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt A. B.64. C. -8 D. Bài:Ôn tập kiểm tra giữa kỳ. Câu 6.Cho . Giá trị của x là ( màu xám) A. B. C. D. Câu 7: Số hữu tỉ với là số dương nếu: ( màu hồng) A. cùng dấu B. khác dấu Bông hoa may mắn ( màu cam) C. dương D. là hai số tự nhiên a) Mục tiêu: - Học sinh củng cố lại kiến thức của chương I và áp dụng các kiến thức đó giải quyết các bài toán tính toán. b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc tính toán số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế, tham gia thảo luận nhóm hoàn thành các bài tập. c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập về so sánh số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức. d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Kết quả: - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 1. 32: Tính làm phiếu bài tập làm Bài 1.32, Bài 1.33, Bài 1 1 a)5 1 : 1 1.38 (SBT – tr21). 3 3 - GV hướng dẫn nêu các câu hỏi gợi mở nếu cần. 3 1 3 1 - Bài 1.32: 5 : a) Gv cho hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính 3 3 3 3 4 2 b) Gv cho hs nêu cách giải. Gv chọn bài hai 5 : nhóm có hai cách giải khác nhau. ( nếu ko có gv 3 3 cho hs nếu cách giải khác) 4 3 5 . - Bài 1. 36 3 2 + Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 5 2 3 A. Ta phải sử dụng công thức lũy thừa nào và 2 5 5 2 b) 1 1 2022 tính chất nào? 3 4 4 3 - Bài 1.33: 2 5 5 2 Cho HS nhắc lại các công thức của lũy thừa 1 1 2022 3 4 4 3 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 2 2 5 5 - HS suy nghĩ, thảo luận nhóm 2, hoàn thành các (1 1 2022) bài tập GV yêu cầu. 3 3 4 4 - GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn HS. 2022 0 0 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2022 - Mỗi bài tập mời đại diện các nhóm trình bày, Bài 1.38: Tính giải thích cách làm. 256 54 (52 )6 54 A - Các HS khác quan sát, theo dõi để nhận xét cho 255 25 (52 )5 52 ý kiến. 512 54 54 (58 1) Bước 4: Kết luận, nhận định: 10 2 2 8 - GV chữa bài, chốt đáp án. 5 5 5 (5 1) 4 - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời 5 2 5 của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. 52 Bài 1.33: 3 a)0,72.x 0,492 b)x : ( 0,5) ( 0,5)2 0,72.x (0,72 )2 x ( 0,5)2 .( 0,5)3 0,72.x 0,74 x ( 0,5)5 x 0,74 : 0,72 x 0,72 a) Mục tiêu: - Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. - HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, có thể áp dụng kiến thức đã chọ để giải quyết bài toán thực tế. b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập vận dụng. c) Sản phẩm: HS mô hình hóa bài toán, tính giá trị của biểu thức để giải quyết bài toán. d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Đáp án: - GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập Bài Bài 1.36: 1.36(SBT -tr21). Lượng bột mì để làm 1 cái bánh là: Gv yêu cầu HS tóm tắt đề: Nêu cách giải ( cốc bột) Hoạt động cá nhân Vậy để làm được 8 chiếc bánh, An Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cần lượng bột mì là: - HS suy nghĩ làm bài tập. - GV điều hành, quan sát, hỗ trợ. ( cốc bột) Bước 3: Báo cáo, thảo luận - HS giơ tay trình bày bài, các HS khác chú ý lắng nghe, nhận xét. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng. - GV tuyên dương các phương án nhanh và chính xác. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG NÂNG CAO a) Mục tiêu: - Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. - HS thấy hứng thứ trong toán học b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập vận dụng nâng cao c) Sản phẩm: HS mô hình hóa bài toán, tính giá trị của biểu thức để giải quyết bài toán. d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhóm 4, dưới sự hướng dẫn của GV. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Đáp án: - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn Bài 1.37: thành bài tập Bài 1.37(SBT -tr21). 22 42 62 ... 162 182 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 22.1 22.22 22.32 ... 22.82 22.92 - HS suy nghĩ, thảo luận nhóm 4, hoàn 2 2 2 2 2 thành các bài tập GV yêu cầu. 2 .(1 2 3 ... 8 9 ) - GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn HS. 2.285 1140 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Mỗi bài tập mời đại diện các nhóm trình bày, giải thích cách làm. - Các HS khác quan sát, theo dõi để nhận xét cho ý kiến. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV chữa bài, chốt đáp án. - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. • Ghi nhớ kiến thức trong bài. • Ôn lại các bài tập đã giải • Chuẩn bị bài tiết sau “Kiểm tra giữa kỳ I”. Tiết 21; 22: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 (HỌC HẾT TUẦN 8 – KIỂM TRA TUẦN 9) Tổn g Mức độ đánh giá %đi Chươ (4-11) T ểm ng/ Nội dung/đơn vị kiến T (12) Chủ thức (1 Vận đề (3) Thông ) Nhận biết Vận dụng dụng (2) hiểu cao TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL Q Q KQ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự Số trong tập hợp các số hữu 2 hữu tỉ 4 2 2 50 1 tỉ (1đ ( 2 tiết) (1đ) (1đ) (2đ) % (16 ) Các phép tính với số tiết) hữu tỉ (14 tiết) Các Hình hộp chữ nhật, hình hình lập phương. khối (6 tiết) 3 trong (0,75 2 27,5 2 thực Lăng trụ đứng tam đ) (2đ) % tiễn giác, tứ giác. (12 (6 tiết) tiết) Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, 4 10 đườn tia phân giác của (1, đ) % g một góc. thẳng 3 song 1 Hai đường thẳng 2 song (0,25 12,5 song song (1 đ) ( 4 đ) tiết) Tổng 12 6 2 2 22 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% % B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươ dung ng/ /Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ vị Thông Vận Vận dụng Nhận biết đề kiến hiểu dụng cao thức Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số Tập hữu tỉ. 4 hợp – Nhận biết được (TN1, các tập hợp các số hữu TN2, TN3, số tỉ. TN4) hữu – Nhận biết được tỉ. số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép Số 1 tính luỹ thừa với số hữu tỉ mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của Các phép tính đó (tích phép và thương của hai 2 tính luỹ thừa cùng cơ số, (TL13 a, với luỹ thừa của luỹ b) số thừa). hữu – Mô tả được thứ tự tỉ. thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 2 – Thực hiện được (TL các phép tính: cộng, 14a,b) trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được 2 một số vấn đề (TL 17a,b) thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Hình Nhận biết hộp - Mô tả được một chữ số yếu tố cơ bản 2 nhật, (đỉnh, cạnh, góc, (TN5, Các hình đường chéo) của TN7) hình lập hình hộp chữ nhật khối 2 phươ và hình lập trong ng phương. thực Lăng Nhận biết tiễn trụ – Mô tả được hình 2 1 đứng lăng trụ đứng tam (TL16a, (TN6) tam giác, hình lăng trụ b) giác, đứng tứ giác (ví tứ dụ: hai mặt đáy là giác song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu: - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác Góc Nhận biết : ở vị – Nhận biết được trí các góc ở vị trí đặc 6 Góc, đặc biệt (hai góc kề bù, (TN8, đường biệt, hai góc đối đỉnh). TN9, 3 thẳng tia – Nhận biết được TN10, song phân tia phân giác của TN11, song giác một góc. TN12) của một góc. Thông hiểu: – Mô tả được một số Hai tính chất của hai 2 đườn (TL15a,b đường thẳng song g ) thẳn song. g – Mô tả được dấu song hiệu song song của song hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 12 6 2 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C.ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS SƠN LĨNH MÔN: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: / ./ .. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1.[NB]: Khẳng định nào sau đây là sai ? - 3 1 A. Î Q B. 2 Î Q C. 1,25 Ï Q D. 5 Î Q 2 4 Câu 2.[NB]: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. Q B. N C. R D. Z Câu 3.[NB]: Số đối của số hữu tỉ 4 là 7 A. 4 B. 4 C. 7 D. 7 7 7 4 4 Câu 4.[NB]: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? 5 0 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 3 4 5 Câu 5.[NB]: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (Hình 1) Mặt ABCD là hình gì? A. Hình chữ nhật B C B. Hình vuông D C. Hình bình hành A D. Hình thoi E F H G Hình 1 Câu 6.[NB]: Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành.D. Hình tam giác. Câu 7.[NB]: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2) có A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh C. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh D. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh Câu 8.[NB]: Cho hình 3. Góc đối đỉnh với Ô1 là Hình 2 Hình 3 A. Ô1 B. Ô2 C. Ô3 D. Ô4 Câu 9.[NB]: Điều kiện nào sau đây, khẳng định Oz là tia phân giác của góc xOy? A. .B.. C. .D. . Câu 10.[NB]: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy có số đo bằng 50 0. Số đo của góc x’Oy’ bằng A. 140 . B. 50. C. 40 . D. 130 . Câu 11.[NB]: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng A. 0 B. 60 . C. 90. D. 180 . Câu 12.[NB]: Khẳng định nào sau đây đúng A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800 B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900 C. Hai góc kề bù thì bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13.[TH]: (1 điểm) Tính 2 1 2 1 a) (-0,7) + 2 b) 0,16 5 5 4 Câu 14.[VD]: (2 điểm) Tìm x, biết: 2 5 2 2 1 a) x b)  x . 3 6 5 3 4 Câu 15.[TH]: (1 điểm) Hình 4 ở bên cho biết đường thẳng a song song ví đường µA 0 thẳng b, và góc 1 45 . µ a) Tính góc B1 ? µ b) Tính góc B3 ? Hình 4 Câu 16.[VD]: (2 điểm) Cho hình vẽ bên (hình 5). a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên? b. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên? Hình 5 Câu 17:[VDC] (1 điểm) 6 Chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng đã bán 7 1 số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào và bán số sản 7 phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào. a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó. b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm. ----------------HẾT---------------- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B C A A C C C B D A án = PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 7 11 7 22 15 3 a (-0,7) + 2 = = = 0,5 5 10 5 10 10 10 2 2 2 1 4 1 4 0,16 1 5 4 25 4 25 4 41 b 0,5 25 100 1 4 2 5 5 2 x x 3 6 6 3 5 4 0,5 x 6 a 0,25 3 x 2 0,25 3 Vậy x . 2 2 2 1 .x 2 5 3 4 2 1 2 .x = 5 4 3 0,25 2 11 .x = 5 12 0,25 b 11 2 x = : 12 5 0,25 55 x = 24 0,25 55 Vậy x . 24 µA Bµ µA Bµ 0 Vì 1 và 1 là cặp góc đồng vị. Do a//b 1 3 45 0,5 a) 3 Cặp góc và cặp góc so le trong, do a//b → = là 0,5 b) 0 = 45 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là: 1,0 2 a) Sxq = (3 + 4 + 5) . 6 = 72 (cm ) 4 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: b) 1 1,0 V = .3.4 .6 36 (cm3) 2 6 Số tiền thu được sau khi bán số sản phẩm với giá cao hơn 10% 7 0,25 6 là: ( . 35 000 000).110% = 33 000 000 đồng 7 1 Số tiền thu được sau khi bán số sản phẩm với giá thấp hơn a) 7 5 25% là: 0,25 1 ( . 35 000 000).75% = 3 750 000 đồng 7 Số tiền cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm là: 0,25 33 000 000 + 3 750 000 = 36 750 000 đồng Số phần trăm chủ cửa hàng lãi là: b) 0,25 (36 750 000 – 35 000 000) : 35 000 000 .100% = 5% ---------------- HẾT ---------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_7_tiet_20_on_tap_thi_giua_ky_i_nam_hoc_2022_202.doc
Giáo án liên quan