I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ
- Biết các phép tính về luỹ thừa.
- Biết diễn đạt các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
* Kỹ năng: Đánh giá được mức độ thực hiện các thao tác:
- Thực hiện các phép tính về luỹ thừa.
- Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm x
- Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để để tìm các số x, y z.
* Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, tự giác, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Giáo án, đề bài kiểm tra.
- Học sinh: Ôn tập các công thức, các tính chất, các dạng bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút (chương 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Ngày ký duyệt:
Tiết 22 : KIỂM TRA 45’ (CHƯƠNG 1)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ
- Biết các phép tính về luỹ thừa.
- Biết diễn đạt các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
* Kỹ năng: Đánh giá được mức độ thực hiện các thao tác:
- Thực hiện các phép tính về luỹ thừa.
- Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm x
- Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để để tìm các số x, y z.
* Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, tự giác, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Giáo án, đề bài kiểm tra...
- Học sinh: Ôn tập các công thức, các tính chất, các dạng bài tập...
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới.
A. Ma trận đề
Nội dung chính
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Các phép tính về số hữu tỉ
Các phép tính về luỹ thừa
Tính chất của tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Nhận biết
Câu 1
Câu 5a, b
Câu 4
Câu 6a
Thông hiểu
câu 5d,
câu 2
Câu 3, câu 6b
Câu 7
Vận dụng
câu 5c
Câu 8a
Câu 8b
A. Đề bài:
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng:
A. - B. C. D. -
Câu 2: Kết quả của phép tính là
A. -6 B. -2 C. -14 D.
Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200
Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng?
A.(20)1 = 2 B..(20)1 = 1 C.(20)-1 = 2 D. cả A, B, C đều sai
II/ Phần tự luận:
Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a) b)
c) d) (-2)3.(-0,25) : ()
Câu 6: Tìm x, biết:
a) b) 27x : 3x = 81
Câu 7:
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90m và tỉ số giữa các cạnh là 2:3. Tính diện tích mảnh đất này.
Câu 8:
a) So sánh (-5)30 và (-3)50
b)Tìm các số x, y , z biết
2x = 3y; 5y = 7z và 3x – 7y +5z = 30
B) Biểu điểm
I) Trắc nghiệm: 2 điểm mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
II) Tự luận: 8 điểm
Câu 5: 3 điểm mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
Câu 6: 1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm
Câu 7: 2 điểm
+ Tính được nửa chu vi : 0,25đ
+ Chọn các cạnh là x, y : 0,25đ
+ Lập luận để đưa ra tỉ số và tổng của 2 kích thứơc: 0,5 đ
+ Tính đúng x, y 0,5 đ
+ Tính đúng diện tích và trả lời: 0,5đ
Câu 8: 2 điểm mỗi ý 1 điểm
IV) Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- GA tiet kiem tra chuong I moi.doc