Giáo án Toán 7 - Tiết 23: Luyện tập 1

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- Khắc sâu cho học sinh kiến thức trường hợp bằng nhau của 2 tam giác(c.c.c) qua rèn kĩ năng giải bài tập.

2- Về kỹ năng:

- Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa.

3- Về tư duy thái độ:

- Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực

II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu

Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng nhóm, bút dạ

III. Phương pháp dạy học

- ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tớch cửùc cuỷa HS.

- ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm.

IV- Tiến trình dạy học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 23: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2009 Ngày giảng:...../....../2009 GV dạy: Ngô Minh Tuyến - Trường THCS Phù Ninh Tiết 23: luyện tập 1 I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - Khắc sâu cho học sinh kiến thức trường hợp bằng nhau của 2 tam giác(c.c.c) qua rèn kĩ năng giải bài tập. 2- Về kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa. 3- Về tư duy thái độ: - Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng nhóm, bút dạ III. Phương pháp dạy học - ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tớch cửùc cuỷa HS. - ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm. IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoaùt ủoọng 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu yêu cầu kiểm tra: - HS 1: Nêu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh, ghi bằng kí hiệu HS 2: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 6cm 2 HS lên bảng kiểm tra - HS 1: Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh và có: HS 2: Vẽ tam giác ABC thoả mãn yêu cầu đề bài Hoaùt ủoọng 2: Tổ chức luyện tập GV : Cho HS làm bài 18/114 - Sgk GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. HS : Cả lớp làm việc. Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả. GV : Nhận xét - củng cố GV : Cho HS làm bài 19/114 - Sgk Yêu cầu học sinh đọc bài toán. GV hướng dẫn học sinh vẽ hình: + Vẽ đoạn thẳng DE + Vẽ cung trong tâm D và tâm E sao cho 2 cung tròn cắt nhau tại 2 điểm A và C. GV : Hãy ghi GT, KL của bài toán. GV : Để chứng minh ta đi chứng minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau. đố là 2 tam giác nào? HS: VADE và VBDE. GV : Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK bài tập 20 GV treo bảng phụ ghi phần chú ý trang 115 - SGK GV : Đánh dấu những đoạn thẳng bằng nhau GV : Để chứng minh OC là tia phân giác ta phải chứng minh điều gì. HS : Chứng minh . GV : Để chứng minh . ta đi chứng minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau. Đó là 2 tam giác nào. GV hướng dẫn HS phân tích: Ox là tia phân giác của VOBC = VOAC GV đưa phần chú ý lên bảng phụ BT 18 (tr114-SGK) GT VADE và VANB có MA = MB; NA = NB KL - Sắp xếp: d, b, a, c BT 19 (tr114-SGK) HS : 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL. GT VADE và VBDE có : AD = BD; AE = EB KL a) VADE = VBDE b) Bài giải HS : 1 học sinh lên bảng làm câu a, cả lớp làm bài vào vở. a) Xét VADE và VBDE có: AD = BD; AE = EB (gt) DE chung =>VADE =VBDE (c.c.c) b) Theo câu a: VADE = VBDE => (2 góc tơng ứng) BT 20 (tr115-SGK) HS nghiên cứu trong SGK khoảng 3' sau đó vẽ hình vào vở. HS : 2 học sinh lên bảng vẽ hình. VOBC và VOAC. HS : 1 học sinh lên bảng làm. - Xét VOBC và VOAC có: => VOBC = VOAC (c.c.c) => (2 góc tơng ứng) =>Ox là tia phân giác của góc XOY * Chú ý: Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ - Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam giác bằng nhau ? - Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào trong 2 tam giác đó bằng nhau ? HS trả lời câu hỏi của GV Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22,23 (tr115-SGK) - Làm bài tập 32, 33, 34 (tr102-SBT)

File đính kèm:

  • docTiet 23.doc