Giáo án Toán 7 - Tiết 28: Luyện tập

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức.

- Củng cố công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch , tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

2. Kĩ năng:

- Biết giải một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.

3. Thái độ.

Cẩn thận, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.

II. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 28: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:7A: 7B: Tiết 28: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Củng cố công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch , tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Biết giải một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 3. Thái độ. Cẩn thận, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. II. TỔ CHỨC GIỜ HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KHỞI ĐỘNG. (8’) HS1: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch ? HS2: Làm bài tập 17 (61) GV nhận xét và cho điểm. HS 1 trả lời lý thuyết 1 HS điền vào chỗ trống x 1 2 -4 6 -8 10 y 16 8 -4 2 -2 1,6 HS lắng nghe. HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP. (32’) *Mục tiêu : Củng cố công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch , tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Biết giải một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. *Cách tiến hành : Hướng dẫn HS giải bài tập 19: Yêu cầu HS tóm tắt đề bài Cho biết mối quan hệ giữa 2 đại lượng trong bài toán. Lập tỷ lệ thức ứng với 2 đại lượng tỉ lệ nghịch? Tìm x như thế nào? Goị đại diện HS lên bảng làm. Gọi đại diện HS nhận xét, bổ xung. GV nhận xét, chốt lại. Hướng dẫn HS giải bài tập 21: Gọi HS đọc đề bài 21. Hãy tóm tắt đề bài? (Gọi số máy của các đội lần lượt là x1, x2, x3, x4.) Số máy và số ngày hoàn thành công việc là 2 đại lượng như thế nào? (Năng suất các máy như nhau). Vậy x1, x2, x3 tỷ lệ thuận với các số nào? (, , ) Gợi ý: Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập trên. Gọi đại diện HS lên bảng làm. Gọi đại diện HS nhận xét, bổ xung. GV nhận xét, chốt lại. GV hướng dẫn HS giải bài tập 22: Gọi một HS đọc nội dung yêu cầu của bài toán. Cho biết mối quan hệ giữa 2 đại lượng trên? HS: Số răng và số vòng quay là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch. Tìm hệ số a? HS lên bảng giải. Gọi đại diện HS nhận xét bổ xung. GV nhận xét chốt lại. * Kết luận : GV chốt lại một số nội dung kiến thức cơ bản cần ghi nhớ. Bài 19. 1 HS đứng tại chỗ đọc và tóm tắt nội dung yêu cầu của bài toán. Đại diện HS lên bảng làm. HS còn lại làm vào vở . Giải. Gọi 61 (m) vải lại I giá a (đồng). x (m) vải loại II giá 85%. a đồng. Ta có số m vải mua được và giá tiền 1 (m) vải là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch. Þ x = Trả lời: Với cùng số tiền có thể mua được 60 (m) vải loại II. Đại diện HS nhận xét, bổ xung. HS lắng nghe. Bài 21 HS đứng tại chỗ đọc đề bài. Tóm tắt Đội 1 có x1 máy, hoàn thành công việc trong 4 ngày. Đội 2 có x2 máy, hoàn thành công việc trong 6 ngày. Đội 3 có x3 máy, hoàn thành công việc trong 8 ngày. và x1 – x2 = 2 Tìm x1, x2, x3? Đại diện 1 HS lên bảng làm: Giải Gọi số máy của 3 đội theo thứ tự là x1, x2, x3. Vì các máy có cùng năng suất nên số máy và số ngày hoàn thành công việc là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch do đó ta có: x1.4 = x2.6 = x3.8 = = Vậy x1 = .24 = 6, x2 = .24 = 4 x2 = .24 = 3. Số máy của các đội theo thứ tự là 6, 4, 3 (máy) Đại diện HS nhận xét, bổ xung. HS lắng nghe. Bài 22. 1 HS đọc đề bài Tóm tắt 20 răng 1 phút 60 vòng x răng y vòng Giải: Vì số răng và số vòng quay là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nên x.y = 20.60 = 1200 = a y = = Đại diện HS nhận xét bổ xung. HS lắng nghe. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ. (5’) - Tổng kết : Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì y liên hệ với x bằng công thức nào ? Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu ? Nêu mối quan hệ giữa x và z nếu : 1. x tỉ lệ nghịch với y và y tỉ lệ nghịch với z? 2. x tỉ lệ nghịch với y và y tỉ lệ thuận với z? - Hướng dẫn học tập ở nhà : Bài tập về nhà: 20, 23. Hướng dẫn làm bài 20. Đọc trước Tiết 29. Hàm số.

File đính kèm:

  • docTiet 28 Luyen tap.doc