Giáo án Toán 7 - Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ

I/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

- Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .

2/ Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.

3/ Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Bài soạn, bảng vẽ ô số ở hình 12.

- HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số.

III/ Tiến trình tiết dạy:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/08/2012 Ngày dạy : 24/08/2012 Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số . 2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ. 3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, bảng vẽ ô số ở hình 12. - HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số. III/ Tiến trình tiết dạy: 1. ổn định tổ chức: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 2. Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ? Tính: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Tìm x biết: Sửa bài tập về nhà. 3. Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1. Nhân hai số hữu tỷ: Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số? Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ V? Aựp dụng tính Hoạt động 2.Chia hai số hữu tỷ: Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo? Tìm nghịch đảo của của2? Viết công thức chia hai phân số? Công thức chia hai số hữu tỷ được thực hiện tương tự như chia hai phân số. Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs tính kiểm tra kết quảt qua. Chú ý: Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của hai số thông qua một số ví dụ cụ thể như: Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết: , và đây chính là tỷ số của hai số 0, 12 và 3, 4.Ta cũng có thể viết : 0,12 : 3,4. Viết tỷ số của hai số và 1, 2 dưới dạng phân số ? 3.Củng cố: Bài 14: Gv chuẩn bị bảng các ô số . Yêu cầu Hs điền các số thích hợp vào ô trống. HS: Viết công thức và tính Hs phát biểu quy tắc nhân hai phân số. CT : Hs thực hiện phép tính. Gv kiểm tra kết qủa. Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Nghịch đảo của la , của là -3, của 2 là Hs viết công thức chia hai phân số. Hs tính bàng cách áp dụng công thức x: y . Hs áp dụng quy tắc viết các tỉ số dưới dạng phân số. HS lên bảng x 4 = : x : -8 : = 16 = = x -2 I/ Nhân hai số hữu tỷ: Với: , ta có: VD : II/ Chia hai số hữu tỷ: Với: , ta có: VD: : Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y#0) gọi là tỷ số của hai số x và y. KH : hay x : y. VD : Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18 là hay 1,2 : 2,18. Tỷ số của và -1, 2 là hay : (-1,2) 5. Hướng dẫn : Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13. HD : ta có nhận xét: a/ Cả hai nhóm số đều chia cho , do đó có thể áp dụng công thức a:c + b : c = (a+b) : c b/ Cả hai nhóm số đều có chia cho một tổng, do đó áp dụng công thức: a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích. Ngày soạn: 30/08/2011 Ngày dạy: 31/08/2012 Lớp 7A3, 4 01/09/2012 Lớp 7A1, 2 Ngày soạn: 20/08/2012 Ngày dạy : 24/08/2012 Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi x ÎQ, thì ôxô³ 0, ôxô=ô-xôvà ôxô³ x. 2/ Kỹ năng: - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn . - HS: SGK, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III/ Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 2.Kiểm tra bài cũ: Thế nào là tỷ số của hai số? Tìm tỷ số của hai số 0, 75 và ? Tính: Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Tương tự cho định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Giải thích dựa trên trục số? Làm bài tập?1. Qua bài tập?1 , hãy rút ra kết luận chung và viết thành công thức tổng quát? Làm bài tập?2. Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ: Để cộng, trừ , nhân, chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi tính. Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên? Gv nêu bài tâp áp dụng . 4. Củng cố: GV cho hs làm bài tập 17-SGK/15 GV gọi hs đứng tại chỗ trả lời ? Vì sao câu b) sai? Gọi hs lên bảng làm a) = c) = 0 Cho hs làm bài tập 18- SGK/ 15 Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Nêu định nghĩa tỷ số của hai số. Tìm được: tỷ số của 0, 75 và là 2. Tính được: Tìm được:ô2ô= 2 ; ô-3ô= 3; ô0ô = 0 . Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến diểm 0 trên trục số . Hs nêu thành định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. a/ Nếu x = 3, 5 thì ôxô= 3,5 Nếu b/ Nếu x > 0 thìôxô= x Nếu x < 0 thì ôx = - x Nếu x = 0 thì ôxô = 0 Hs nêu kết luận và viết công thức. Hs tìm ôxô, Gv kiểm tra kết quả. Hs phát biểu quy tắc dấu: - Trong phép cộng . - Trong phép nhân, chia . Hs thực hiện theo nhóm . Trình bày kết quả . Gv kiểm tra bài tập của mỗi nhóm, đánh giá kết quả. HS trả lời:1- a) Đúng b) sai c) Đúng HS: -2,5 = -2,5 sai vì GTTĐ của một số không bao giờ là 1 số âm. I/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, ký hiệu ôxô, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số . Ta có: ìx nếu x³ 0 ôxô = í î -x nếu x < 0 VD : x = -1,3 => ôxô= 1,3 Nhận xét : Với mọi x Î Q, ta có: ôxô³ 0, ôxô = ô-xôvà ôxô³ x II/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: 1/ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z. VD 1: a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68 b/ -1,25 – 3,2 = -1,25 + (-3,5) = -4,75. c/ 2,05.(-3,4) = -6,9 d/ -4,8 : 5 = - 0,96 2/ Với x, y Î Q, ta có: (x : y) ³ 0 nếu x, y cùng dấu . ( x : y ) < 0 nếu x, y khác dấu. VD 2 : a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34 b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 . IV.Hướng dẫn: - Hoc thuoc bai, giai cạc bai tap 19; 20; 27; 31 /8 SBT. HD: ô2, 5 x ô= 1,3 Xem 2, 5 x = X , ta cọ: ôX ô = 1,3 => X = 1, 3 hoac X = - 1, Vôùi X = 1,3 => 2, 5 x = 1,3 => x = 2, 5 1,3 => x = 1,2 Vôùi X = - 1,3 => 2, 5 x = - 1,3 => x = 2, 5 (-1,3) => x = 3,8

File đính kèm:

  • docGA DS 7 NAM HOC 20122013.doc
Giáo án liên quan