I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố cho HS biết cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo 3 trường hợp (c-c-c), (c-g-c), (g-c-g) và 3 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Biết cách sử dụng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để làm các bài toán chứng minh
- Kĩ năng: vẽ hình, trình bày lời giải bài toán chứng minh.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thân, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước m, com pa, ê ke.
HS: Thước ke, com pa, ê ke.
59 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 33 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN: HèNH HỌC 7: Kè II
Tiết 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Củng cố cho HS biết cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo 3 trường hợp (c-c-c), (c-g-c), (g-c-g) và 3 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Biết cách sử dụng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để làm các bài toán chứng minh
- Kĩ năng: vẽ hình, trình bày lời giải bài toán chứng minh.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thõn, linh hoạt và sỏng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước m, com pa, ờ ke.
HS: Thước ke, com pa, ờ ke.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV &HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/)
HS1: Nờu cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc thường ? Từ đú suy ra cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng ?
HS2: Nhận xột, bổ sung.
GV: Nx, đỏnh giỏ, thống nhất cỏch trả lời.
- Nờu đỳng 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc thường.(c.c.c); (c.g.c); (g.c.g)
- (c.g.c) Nếu 2 cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng này lần lượt bằng 2 cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng kia thỡ 2 tam giỏc vuụng đú bằng nhau.
- (g.c.g) * Nếu 1 cạnh gúc vuụng của và 1 gúc nhọn kề cạnh ấy của tam giỏc vuụng này bằng 1 cạnh gúc vuụng và 1 gúc nhọn kề cạnh ấy của tam giỏc vuụng kia thỡ 2 tam giỏc đú bằng nhau.
* Nếu cạnh huyền và một gúc nhọn của tam giỏc vuụng này bằng cạnh huyền và 1 gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau.
Hoạt động 2: Luyện tập: (35/)
Bài 43: SGK
GV: y/c HS đọc đề suy nghĩ, vẽ hỡnh, ghi GT&KL, tập c/m:
2
2
1
1
GV: Vẽ hỡnh, HD HS c/m.
a) C/m DAOD = DCOB suy ra 2 cạnh tương ứng băng nhau.
b) Dựa vào ý a) và cỏc gúc bự nhau cú trong đú cú 1 gúc bằng nhau.
c) C/m D EOA = DEOC từ đú suy ra 2 gúc tương ứng bằng nhau ...
- Nhắc lại cỏch c/m từng ý cho HS rừ.
A
Bài 44: (pp dạy tương tự)
2
1
1
2
B
D
C
Bài 43:
, A, B Ox, OA < OB
GT C, D Oy, OC = OA, OD = OD.
AC BC =
a) AD = BC
KL b) DEAB = DECD
c) OE là tia phân giác góc E.
a) Xét DAOD và DCOB có:
Ô chung, OA = OC (gt), OD = OB (gt)
DAOD = DCOB (c.g.c)
AD = BC (Hai cạnh tương ứng)
b) Ta cú: DAOD = DCOB (c/m trên)
( hai góc tương ứng) (1)
, (2)
OA = OC, OB = ODOB – OA = OD - OC
Hay : AB = CD (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra DEAB = DECD (g.c.g)
c) Xét D EOA và DEOC có:
OA = OC (gt); OE là cạnh chung
DEAB = DECD (c/m trên) EA = EC
Suy ra D EOA = DEOC (c.c.c)
Do đú (hai góc tương ứng) nờn OE là tia phân giác của góc xOy
Bài 44:
GT ABC, ,
KL a) DAB = ADC
b) AB = AC
C/m:
a) Xét DADB và DADC có:
, AD chung
DADB = DADC (g.c.g)
b) Từ DADB = DADC AB = AC (2 cạnh tương ứng)
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: (3/)
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững 3 trường hợp bằng nhau của tam giỏc thường và 3 trường hợp bằng nhau đặc biệt của hai tam giỏc vuụng.
- Làm BT 45 SGK.
- Giờ sau luyện tập tiếp.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy: ...........................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày 06/01/2013 soạn:
Tiết 34: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS biết cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo 3 trường hợp (c-c-c), (c-g-c), (g-c-g) và 3 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Biết cách sử dụng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để làm các bài toán chứng minh
- Kĩ năng: vẽ hình, trình bày lời giải bài toán chứng minh.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thõn, linh hoạt và sỏng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước m, com pa, ờ ke.
HS: Thước ke, com pa, ờ ke.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV &HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/)
HS1: Chữa BT 45 SGK
C
B
H
K
D
A
HS2: Nx, bổ sung.
GV: Nx, đỏnh giỏ, thống nhất cỏch trả lời.
a) Ta cú AHB = CKD (c.g.c)
AB = CD.
CEB = AFD (c,g.c) BC = AD.
b) ABD = CDB (c.c.c)
AB//CD(cú 2 gúc bằng nhau ở vị trớ so le trong)
Hoạt động 2: Luyện tập: (35/)
1. Cho ABC và cú 3 đỉnh là D, E, F.
Biết AB = DF và .
Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng, khẳng định nào sai ?
a) Nếu thỡ 2 tam giỏc đú bằng nhau ?
b) Nếu thỡ 2 tam giỏc đú bằng nhau ?
c) Nếu thỡ 2 tam giỏc đú bằng nhau ?
GV: y/c HS vẽ hỡnh, suy nghĩ trả lời.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch trả lời.
2. Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Đường vuụng gúc với AB tại B cắt đường thẳng AM tại D. Trờn tia MA lấy điểm E sao cho ME = MD. C/mr:
CE AB.
GV: y/c HS vẽ hỡnh ghi GT&KL, tập c/m 6/, sau đú cho 1 HS lờn bảng c/m. Lớp theo dừi nhận xột, bổ sung.
GV: Nhận xột, bổ sung, thống nhất cỏch làm.
3. Cho ABC vuụng tại A cú AB = AC.
Qua A vẽ đường thẳng d (B, C nằm cựng phớa đối với d). Kẻ BH, CK vuụng gúc với d. C/mr:
a) ; b) HK = BH + CK.
GV: y/c HS đọc đề, vẽ hỡnh, viết GT&KL, tập c/m.
GV: Theo dừi HD HS c/m.
- Thống nhất cỏch trỡnh bày, phõn tớch chỉ rừ cho mọi HS cựng hiểu.
F
A
1. a) Đỳng;
B
E
D
C
Vỡ khi đú 2 tam giỏc bằng nhau(g.c.g)
b) Sai;
c) Đỳng. Vỡ suy ra nờn hai tam giỏc bằng nhau.(g.c.g)
A
2.
ABC, MB = MC
E
GT MBC, BDBA,
DAM, ME = MD
C
B
M
KL CE AB
D
C/m:
- XộtBMD và
CME cú:
MB = MC (gt), (đối đỉnh),
MD = ME (gt)
BMD =CME (c.g.c)
BD//CE.
Ta cú: AB , BD//CE nờn ABCE.
3.
K
2
A
1
1
C
B
H
ABC,
GT Ad, B, C
d
cựng phớa d
BH, CKd
H, K d.
KL a) BAH = ACK
b) HK = BH + CK
C/m:
a) Xột ABH và CAK cú:
= 900, BA = CA (gt)
(cựng phụ với gúc A1) ABH = CAK (cạnh huyền - gúc nhọn)
b) ABH = CAK
BH = AK (2 cạnh tương ứng)
Ta cú: HK = AH + AK mà AH = CK,
AK = BH nờn HK = BH + CK.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: (3/)
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc và 3 hệ quả của 2 trường hợp sau.
- Đọc trước bài tam giỏc cõn.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy: ...........................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày 13/01/2013 soạn:
Tiết 35: TAM GIÁC CÂN
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa cân, vuông cân, đều và tính chất về góc của các đó. Biết vẽ biết chứng minh một tam giác là cân , vuông cân đều.
- Kĩ năng: vận dụng các tính chất của nó để tính số đo góc, c/m các góc bằng nhau.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận, linh hoạt và sỏng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước m thẳng, com pa, thức đo độ.
HS: Thước kẻ, com pa, thức đo độ.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/)
HS1: Nờu cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc thường. Từ đú suy ra cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc vuụng.
HS2: Nx, bổ sung.
GV: Nx, đỏnh giỏ thống nhất cỏch trả lời.
- Nờu đủ 3 trường hợp bằng nhau của tam giỏc thường và 3 hệ quả của chỳng.
Hoạt động 2: Định nghĩa: (8/)
GV: GT ở h 11 SGK có cạnh AB=AC người ta gọi ABC là cân.
? Thế nào là cân?
HS: TL
- Yêu cầu học sinh làm bài ?1 trả lời.
GV: Nx, bổ sung thống nhất cỏch trả lời.
- Tam giác cân là có 2 cạnh bằng nhau
- AB, AC là các cạnh bên
?1 Các tam giác cân ở hình 112 là
DADE có 2 cạnh bên là AD,AE cạnh đáy là DE, Góc ở đáy là D,E góc ở đỉnh là A.
Tương tự với các tam giác
DABC ; DACH.
Hoạt động 3: Tớnh chất của tam giỏc cõn: (10/)
GV: cho hs làm bài toán ?2
Gt : ABC (AB = AC ) ? Â1=Â2.
Kl: góc ABD = góc ACD .
HS : c/m
? góc ở đáy của cân có tính chất gì ?
HS : Suy nghĩ trả lời.
GV: Nhắc lại định lí từ bài 44sgk Gv: gọi một hs phát biểu lại định lí
GV: cho hs làm bài 47 sgk
- Yêu cầu học sinh làm bài tập ?3
DABC vuông cân tại A, Tính góc B, C ?
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch trả lời.
A
C
B
D
Định lí 1: Trong 1 cân hai góc ở đáy bằng nhau
Định lí 2: Nếu 1 có 2 góc bằng nhau thì đó là cân
Định nghĩa: vuông cân là hai cạnh góc vuông bằng nhau
?3 Ta có = 90o (hq)
= 45o
Hoạt động 4: Tam giỏc đều: (10/)
GV: - Yêu cầu học sinh nêu định nghĩa tam giác đều
- Yêu cầu học sinh làm bài tập ?4
Dựa trên định lý 1, định lý 2 em hay cho biết tam giác đều là tam giác ntn?
Định nghĩa : Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
?4 a/ DABC có AB = AC (1)
DABC có AB = BC (2)
b/ Ta có = 180o (3)
Từ (1), (2), (3) = 60o
Hệ quả:
- Trong một tam giác đều mỗi góc bằng 60o
- Một tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
- Tam giác cân có một góc bằng 60o là tam giác đều.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà: (2/)
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc đ/n và t/c của tam giỏc cõn, đ/n tam giỏc đều và cỏc hệ quả.
- Làm cỏc BT 46 - 49 SGK, đọc trước cỏc bài luyện tập.
- Giờ sau luyện tập.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy: ...........................................................................................
...........................................................................................................................................
Ngày 13/01/2013 soạn:
Tiết 36: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững đ/n và t/c của tam giỏc cõn, đ/n tam giỏc đều và cỏc hệ quả.
- Kĩ năng: Vẽ tam giỏc cõn.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận, linh hoạt và sỏng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước m thẳng, com pa, ờ ke.
HS: Thước kẻ, com pa, ờ ke.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/)
HS1: Nờu đ/n tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều.
Vẽ tam giỏc ABC cõn tại A.
HS2: Nhận xột, bổ sung.
GV: Nx, đỏnh giỏ, thúng nhất cỏch trả lời.
- Nờu đỳng cỏc đ/n tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn và tam giỏc đều.
- Vẽ đỳng tam giỏc cõn.
Hoạt động 2: Luyện tập: (35/)
Bài 50: tr 127 SGK:
GV y/c HS đọc đề suy nghĩ, nờu cỏch tớnh gúc ABC.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch tớnh:
- y/c HS lờn bảng tớnh, lớp theo dừi nhận xột, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung thống nhất cỏch làm.
Bài 51: tr 128 SGK:
GV y/c HS đọc đề suy nghĩ, vẽ hỡnh, ghi GT&KL, nờu cỏch c/m.
GV: Nx, bổ sung HS cú thể c/m bằng cỏc cỏch khỏc nhau.
a) C/m ABD =ACE (c.g.c)
Hoặc c/m
BCD = CBE (c.g.c), ...
b) C/m IBC cõn tại I.
Hoặc c/m
BIE = CID(c.g.c), ...
IBC cõn tại I
GV: y/c 2 HS lờn bảng, mỗi em trỡnh bày 1 cỏch, ở dưới lớp HS làm bài vào vở nhỏp.
- Sau đú nhận xột, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung nhắc lại từng cỏch c/m cho HS.
- Y/c HS về làm thờm cỏch khỏc
A
Bài 50:
C
B
Ta cú ABC cõn tại A nờn:
. Do đú:
a) Nếu
A
b) Nếu
2.
E
D
ABC, AB=AC, DAC,
I
GT EAB, AD=AE,
BDCE=
C
B
KL a) So sỏnh và
b) IBC là gỡ? Vỡ sao?
C/m: Cỏch 1:
a) Xột ABD và ACE cú:
AB = AC(gt), chung, AD = AE
ABD = ACE (c.g.c)
(2 gúc tương ứng)
b) Ta cú: mà
. Do đú IBC cõn tại I.
Cỏch 2: a) Vỡ AB =AC, AD =AE
AC-AD =AB-AE hay DC = BE.
Xột BCD và CBE cú BC chung, (2 gúc đỏy tam giỏc cõn ABC), DC = EB nờnBCD = CBE (c.g.c)
b) Từ . Do đú IBC cõn tại I.
Hoạt động 3: Hướng dẫn bọc ở nhà (3/)
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc cỏc đ/n và t/c của tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều.
- Làm thờm cỏch khỏc bài tập 51 và làm bài tập 52.
- Đọc trước bài đ/l Py - ta - go.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy: ...........................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày 16/01/2013 soạn:
Tiết 37: ĐỊNH LÍ PY - TA - GO.
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: - Nắm được đ/l Py - ta - go về quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giỏc vuụng; biết vận dụng đ/l đú vào giải bài tập tớnh độ dài 1 cạnh của tam giỏc khi biết 2 cạnh kia.
- Kĩ năng: Viết hệ thức biểu thị đ/l.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận, linh hoạt và chớnh xỏc.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước một thẳng, ờ ke, compa.
HS: Thước kẻ, ờ ke, com pa.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8/)
HS1: Chữa bài tập 52 SGK:
Cho gúc xOy cú số đo bằng 1200, điểm A thuộc tia phõn giỏc của gúc đú.
Kẻ ABOx, (BOx), Kẻ ACOy (COy). Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ ? Vỡ sao?
HS2: Nhận xột, bổ sung.
GV: Nx, đỏnh giỏ, thống nhất cỏch làm.
y
,
A
Gt ,
C
ABOx, BOx,
B
x
O
ACOy, COy
KL ABC là tam giỏc gỡ?
Vỡ sao ?
C/m: xột AOC và AOB cú:AO chung,
(gt), (gt)AOC = AOB (cạnh huyền -gúc nhọn) AB = AC (2 cạnh tương ứng),nờn
ABC cõn tại A cú nờn là tam giỏc đều.
Hoạt động 2: Định lớ Py - ta - go.(20/)
GV: y/c HS lần lượt thực hiện ?1 và ?2.
HS: Làm theo hướng dẫn của GV.
- Qua kết quả bài toán ?1 và ?2 rút ra mối quan hệ giữa các cạnh trong tam giác vuông?
? Em hãy phát biểu thành lời?
- Yêu cầu học sinh làm ?3
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch làm.
A
B
?1. Vẽ
C
ABC cú , AB = 3cm,
AC = 4cm thỡ đo BC = 5cm
?2.
BC2 = AB2 + AC2
B
* Trong một tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
?3 Hình 124
x
8
Ta có : 102 = 82 + x2
C
A
100 = 64 + x2
10
x2 = 36 x = 6
E
Hỡnh 124
Hình 125
1
x
Ta có x2 = 12 + 12
F
D
x2 = 2
Hỡnh 125
1
x =
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập: (14/)
?1. Phỏt biểu đ/l Py - ta - go
?2. Cho tam giỏc MNP vuụng tại M viết cụng thức biểu thị đ/l Py - ta - go. Từ đú suy ra cụng thức tớnh cạnh MN, MP.
GV nờu lần lượt từng cõu hỏi, HS trả lời.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch trả lời. Nhắc lại khắc sõu cho HS.
Bài tập: Bài 53, 54 SGK.
GV: y/c 3 HS làm trờn bảng:
HS1: Làm bài 53a, b)
HS2: Làm bài 53c, d)
HS3: Làm bài 54.
Ở dưới lớp HS làm bài vào vở nhỏp 6/ theo 3 nhúm bài khỏc nhau theo 3 HS trờn. Sau đú nhận xột, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch làm.
P
N
- Trong một tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông. * NP2 = MN2 + MP2
M
MN2 = NP2 - MP2;
MP2 = NP2 - MN2
Bài tập:
5
x
Bài 53a)
x2 = 52 + 122 = 25 + 144
a)
12
= 169 = 132x = 13.
1
2
b) x2 = 12 + 22 = 1 + 4 = 5
b)
x
29
c) x2 + 212 = 292
3
c)
x
21
x
d) x2 =
d)
= 7 + 9 = 16
B
x = 4.
x
8,5
Bài 54:
AB2 = x2+ 7,52= 8,52
C
A
x2 = 72,25 - 56,25=16
7,5
AB = 16
Vậy chiều cao AB bằng 4m
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà: (3/)
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc đ/l Py - ta - go.
- xem lại cỏc bài tập đó chữa.
- Đọc tiếp đ/l Py - ta - go đảo và cỏc BT 55; 56; 57 SGK giờ sau học tiếp
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy: ...........................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày 20/01/2013 soạn:
Tiết 38: ĐỊNH LÍ PY - TA - GO.(Tiếp)
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: - Nắm được đ/l đảo của đ/l Py - ta - go; biết vận dụng đ/l đú vào giải bài tập, biết dựa vào đ/l đú để nhận biết được 1 tam giỏc là tam giỏc vuụng.
- Kĩ năng: Vận dụng đ/l đú vào giải bài tập.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận, linh hoạt và chớnh xỏc.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước một thẳng, ờ ke, compa.
HS: Thước kẻ, ờ ke, com pa.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/)
HS1: Phỏt biểu đ/l Py - Ta- Go, vẽ tam giỏc vuụng RQP vuụng tại R, viết hệ thức biểu thị đ/l Py - ta - go vào tam giỏc và suy ra cỏc cụng thức tớnh cỏc cạnh gúc vuụng của tam giỏc đú.
HS2: Nhận xột, bổ sung.
GV: Nx, đỏnh giỏ, bổ sung thống nhất cỏch trả lời.
- Phỏt biểu đỳng nội dung đ/l Py - ta - go.
P
- Vẽ hỡnh và viết hệ thức đỳng.
* QP2 = RP2 + RQ2
RQ2 = QP2 - RP2;
Q
R
RP2 = QP2 - RQ2
B
Hoạt động 2: Định lớ Py - ta - go đảo: (15/)
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập ?4
Vẽ ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Hãy dùng thước đo góc
Xỏc định số đo của góc BAC.
HS: Thực hiện ...
GV: Theo dừi HD HS
?. Để XĐ một có phải là vuông không ta làm như thế nào?
?. Qua đó em phát biểu dưới dạng tổng quát?
GV: Nhắc lại từng ý khắc sõu cho HS.
?4. Vẽ
ABC cú AB = 3cm,
A
C
AC = 4cm, BC = 5cm
Đo
Vậy tam giỏc ABC vuụng tại A.
- Để XĐ 1 tam giỏc cú phải là tam giỏc vuụng hay khụng ta tớnh xem tổng bỡnh phương 2 cạnh xem cú bằng bỡnh phương cạnh cũn lại hay khụng KL
- Đ/l đảo: (SGK)
ABC, BC2 = AB2 + AC2
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập: ( 20/)
?1. Nờu đ/l đảo của đ/l Py - ta - go ?
?2. Tam giỏc ABC cú AB = 8cm; AC = 6cm; BC = 10cm. Hỏi tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ ?
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch trả lời.
Bài tập:
Bài 55: tr 131 SGK.
?. Muốn tớnh chiều cao của bức tường ta làm thế nào?
HS: Tớnh chiều cao của bức tường dựa vào cỏch tớnh cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng.
Bài 56: tr 131 SGK:
?. Muốn biết với cỏc kớch thước đó cho tam giỏc nào là tam giỏc vuụng, ta làm thế nào?
HS: muốn biết tam giỏc nào là tam giỏc vuụng, ta chỉ việc tớnh xem tam giỏc nào cú cỏc cạnh thỏa món hệ thức đ/l Py ta go thỡ tam giỏc đú là tam giỏc vuụng.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch làm. - Y/c HS vận dụng làm bài.
Bài 57: GV: y/c HS đọc, suy nghĩ tỡm trong cỏch làm của bạn Tõm làm đỳng hay sai ?
HS: Đọc, suy nghĩ, thảo luận nhúm sau đú trả lời.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch trả lời.
1. Nếu 1 tam giỏc cú bỡnh phương của 1 cạnh bằng tổng bỡnh phương 2 cạnh kia thỡ tam giỏc đú là tam giỏc vuụng.
2. Tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng tại A vỡ 102 = 82 + 62 hay BC2 = AB2 + AC2
Bài tập:
4
Bài 55:
h
Chiều cao của bức tường
h2 = 42 - 12 = 162 - 12 = 15
1
h = 3,9 (m)
Bài 56:
a) Ta cú 92 + 122 = 225 = 152.
Vậy tam giỏc cú độ dài 3 cạnh bằng 9, 12, 15 là tam giỏc vuụng.
b) Ta cú 52 + 122 = 169 = 132.
Vậy tam giỏc cú độ dài 3 cạnh bằng 5, 12, 13 là tam giỏc vuụng.
c) Ta cú 72 + 72 = 98 102.
Vậy tam giỏc cú độ dài 3 cạnh bằng 7, 7, 10 khụng là tam giỏc vuụng.
Bài 56:
Lời giải của bạn Tõm sai. Phải so sỏnh bỡnh phương của cạnh lớn nhất với tổng bỡnh phương của 2 cạnh kia.
Ta cú: 82 + 152 = 2892 = 172. vậy tam giỏc cú độ dài 3 cạnh là 8, 15, 17 là tam giỏc vuụng.
Hoạt động 4: Hướng dấn học ở nhà: (3/)
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc cả 2 đ/l Py - ta - go thuận và đảo.
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa.
- Làm tiếp cỏc bài tập cũn lại, giờ sau luyện tập.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy: ...........................................................................................
............................................................................................................................................
Nhận xột của tổ:
................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhận xột của BGH:
................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày 20/01/2013 soạn:
Tiết 39: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững đ/l py - ta - go thuận và đảo.
- Kĩ năng: Vận dụng đ/l Py, ta - go vào giải bài tập cụ thể.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận, linh hoạt và sỏng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước m thẳng, ờ ke, com pa, mỏy tớnh cầm tay.
HS: Thước kẻ, com pa, ờ ke, mỏy tớnh cầm tay.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6/)
HS1: Phỏt biểu đ/l Py - ta - go thuận và đảo.
- Xột xem tam giỏc cú kớch thước 3 cạnh lần lượt là 12cm, 16 cm và 20 cm cú phải là tam giỏc vuụng khụng ? Vỡ sao ?
HS2: Nx, bổ sung.
GV: Nx, đỏnh giỏ, thống nhất cỏch trả lời.
- Phỏt biểu đỳng cả 2 đ/l Py - ta - go thuận và đảo.
- xỏc định tam giỏc cú kớch thước đó cho là tam giỏc vuụng vỡ 202 = 122 + 162.
Hoạt động 2: Luyện tập: (35/)
Bài56: GV gọi một HS lên bảng làm
a/ Tam giác có độ dài 3 cạnh là 9,12,15 có phải là tam giác vuông không?
GV: ? Làm cách nào để biết được một là tam giác vuông ?
Bài 58: GV: Cho học sinh cả lớp đọc đề và cùng suy nghĩ.
GV: Gọi một HS lên chữa bài, lớp theo dừi nhận xột, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch làm.
Bài57:
? Để biết bạn nào sai ta phải làm gì ?
? Ta phải sử dụng định lí nào?
HS: Trả lời.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cỏch trả lời.
Bài 56:
Ta có: 92 + 122 = 225 = 152
Vậy có độ dài ba cạnh là 9,12,15 là tam giác vuông.
b/ 52 +122 = 169 = 132 tam giác có độ dài ba cạnh là 5,12,13 là vuông.
c/ 72+72 = 98 ≠ 100. Tam giác có độ dài ba cạnh là7,7,10 không phải là vuông .
Bài 58: Gọi độ dài đường chéo của tường là d, chiều cao của nhà là h (h = 21dm)
Ta thấy: d2 = 202 +42 = 416 => d = ;
h2 = 212 = 441 => h =
Vì .
Như vậy khi anh Nam đẩy tủ đứng thẳng, tủ không bị vướng vào trần nhà.
Bài 57:Lời gải của Tâm là sai vì phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng các bình phương của hai cạnh kia.
Ta có: 82+ 152= 289 =172
Tam giác có độ dài 3 cạnh bằng 8; 15; 17 là tam giác vuông.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: (4/)
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững đ/l Py - ta - go thuận và đảo.
- Đọc trước bài: Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy: ...........................................................................................
...........................................................................................................................................
Ngày 25/01/2013 soạn:
Tiết 40: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUễNG
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai vuông. Biết vận dụng định lí Py – ta –go để c/m trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai vuông.
- Kĩ năng: Nhận biết 2 tam giỏc vuụng bằng nhau.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận, linh hoạt và sỏng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước m thẳng, com pa, ờ ke.
HS: Thước kẻ, com pa, ờ ke.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6/)
HS1: Nờu cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc thường. từ đú suy ra cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc vuụng.
HS2: Nhận xột, bổ sung.
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ, bổ sung, thống nhất cỏch trả lời. Nhắc lại từng ý khắc sõu cho HS
Ba trường hợp bằng nhau của tam giỏc:
a) (c.c.c) Nếu 3 cạnh của tam giỏc này bằng 3 cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc bằng nhau.
b) (c.g.c) Nếu 2 cạnh và gúc xen giữa của tam giỏc này bằng 2 cạnh và gúc xen giữa của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau.
c) (g.c.g) Nếu 1 cạnh và hai gúc kề của tam giỏc này bằng 1 cạnh và hai gúc kề của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau.
Hoạt động 2: Cỏc trường hợp bằng nhau đó biết của hai tam giỏc vuụng.(36/)
GV: Từ cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc thường hóy suy ra cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc vuụng ?
Vẽ hỡnh minh họa cho từng trường hợp.
GV: Nhắc lại từng trường hợp khắc sõu cho HS
GV: y/c HS trả lời ?1.
Hỡnh 144
Hỡnh 143
F
K
E
D
H
C
B
A
M
I
O
Hỡnh 145
N
E
F
B
1. Từ trường hợp c.g.c suy ra:
- Nếu 2 cạnh gúc vuụng của tam
giỏc vuụng này lần lượt bằng 2
cạnh gúc vuụng của tam giỏc
D
C
A
vuụng kia thỡ hai tam giỏc vuụng
đú bằng nhau.
F
E
C
B
A
2. Từ trường hợp g.c.g suy ra:
- Nếu 1 cạnh gúc vuụng và 1
gúc nhọn kề cạnh ấy của tam
giỏc vuụng này bằng 1 cạnh gúc
D
vuụng và 1 gúc nhọn kề cạnh ấy
của tam giỏc vuụng kia thỡ hai
E
B
tam giỏc vuụng đú bằng nhau.
F
C
- Nếu cạnh huyền và 1 gúc
nhọn của tam giỏc vuụng này
bằng cạnh huyền và 1 gúc nhọn
của tam giỏc vuụng kia thỡ 2
A
D
tam giỏc vuụng đú bằng nhau.
?1 Hình 143: Dvuông HAB và Dvuông HAB có:
AH là cạnh chung, HB = HC DHAB = DHAB
( Cạnh góc vuông– cạnh góc vuông)
Hình 144: Dvuông KDE và Dvuông KDF có:
KD là cạnh chung, Góc KDE = góc KDF
KDE = DKDF(Cạnh góc vuông– góc nhọn)
Hình 145: Dvuông MOI = Dvuông NOI
( Cạnh huyền – góc nhọn)
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: (3/)
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc vuụng. Đọc tiếp phần cũn lại. Giờ sau học tiếp,
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy: ...........................................................................................
...........................................................................................................................................
Ngày 08/02/2013 soạn:
Tiết 41: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUễNG(Tiếp)
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai vuông. Biết vận dụng định lí Py – ta –go để c/m trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai vuông.
- Kĩ năng: Nhận biết 2 tam giỏc vuụng bằng nhau.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận, linh hoạt và sỏng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước m thẳng, com pa, ờ ke.
HS: Thước kẻ, com pa, ờ ke.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS
Yờu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/)
HS1: - Nờu cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc vuụng đó học ?
HS2; Nhận xột, bổ sung.
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ, bổ sung thống nhất cỏch trả lời.
1. Nếu 2 cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng này lần lượt bằng 2 c
File đính kèm:
- GIAO AN HINH HOC 7 KI II.doc