I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh về các kiến thức:
- Định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Hàm số, đồ thị hàm số y = ax(a 0)
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh:
- Giải bài toán về 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
3. Thái độ:
- Học sinh cẩn thận, vận dụng linh hoạt kiến thức đã học
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. MA TRẬN NHẬN THỨC
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 36: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/12/2013
Ngày dạy: 09/12/2013
Tiết 36
KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
MỤC TIÊU
Kiến thức: Kiểm tra học sinh về các kiến thức:
Định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Hàm số, đồ thị hàm số y = ax(a0)
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh:
Giải bài toán về 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
Thái độ:
Học sinh cẩn thận, vận dụng linh hoạt kiến thức đã học
Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
MA TRẬN NHẬN THỨC
STT
Chủ đề, mạch kiến thức kỹ năng
Số
tiết
Tầm
quan trọng
Trọng
số
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1
Đại lượng tỉ lệ thuận
3
25
2
50
2
2
Đại lượng tỉ lệ nghịch
3
25
2
50
2
3
Hàm số, đồ thị hàm số y = ax( a0)
6
50
3
150
6
Tổng
12
100
250
10
IV. MA TRẬN ĐỀ
Stt
Chủ đề, mạch kiến thức kỹ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
1
2
3
4
1
Đại lượng tỉ lệ thuận
Câu 2
2
1
2
2
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Câu 1a
1
Câu 1b
1
2
2
3
Hàm số, đồ thị hàm số y = ax( a0)
Câu 3a,b,c
3
Câu 4a,b
3
5
6
Tổng
Số câu
1
5
2
8
Số điểm
1
6
3
10
Tổng số câu hỏi: 08
Tổng số câu hỏi nhận biết: 01
Tổng số câu hỏi thông hiểu: 05
Tổng số câu hỏi vận dụng: 02
V. BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ CÂU HỎI( Câu hỏi mở)
Câu 1( 2 điểm) Với 2 đại lượng tỉ lệ nghịch có hệ số tỉ lệ a( với <100), cho bảng có sẵn.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a
b) Điền số thích hợp vào bảng
Câu 2
Với 2 đại lượng tỉ lệ thuận là số cây xanh( không quá 20 cây) và số học sinh (không quá 40 học sinh trong 1 lớp), tìm số cây xanh cần trồng của mỗi lớp.
Câu 3 Cho hàm số y =f(x) = ax với
a) Tính giá trị của hàm số tại giá trị x với 0< x < 5
b) Tính giá trị của hàm số tại giá trị x với -5< x < 0
c) Tính giá trị của hàm số tại giá trị x với là một phân số lớn hơn -3 và nhỏ hơn 2 và tính giá trị tại x = 0.
Câu 4: Cho hàm số y = ax( a0) và
a) Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ cho trước
b) Dựa vào đồ thị tìm giá trị của y khi biết giá trị của x( với -5< x <5)
VI. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1(2 điểm): Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, một số giá trị của x và y như sau:
x
1
5
10
y
40
20
16
Tìm hệ số tỉ lệ a?
Điền số thích hợp vào bảng trên.
Câu 2(2 điểm): Hai lớp 7A và 7B trồng được 18 cây xanh trong sân trường. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng lớp 7A có 20 học sinh, lớp 7B có 25 học sinh và số học sinh tỉ lệ với số cây xanh.
Câu 3(3 điểm): Cho hàm số y =
y
x
Tính f(3)
Tính f(-4)
Tính f() và f(0)
Câu 4(3 điểm): Cho hàm số y = 2x
Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ
Dựa vào đồ thị hãy tìm giá trị của x
khi y = 4 và tìm giá trị của y khi x = -1
O
VII. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
x.y = a = 80
1
b
x
1
2
4
5
10
y
80
40
20
16
8
1
2
Gọi số cây xanh lớp 7A trồng là x( cây)
Số cây xanh lớp 7B trồng là y(cây)
Vì số cây xanh tỉ lệ thuận với số học sinh nên ta có:
Vì tổng số cây xanh là 18 cây nên: x + y = 18
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra
;
Vậy số cây xanh của lớp 7A là 8 cây, số cây xanh của lớp 7B là 10 cây.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a
f(3) = - 4,5
1
b
f(-4) = 6
1
c
f() = 1 ; f(0) = 0
1
4
a
A
2
y
x
1
y = 2x
y = 2x
x = 1=> y = 2 => A(1;2)
O
x
0,5
1,5
b
Khi y = 4 thì x = 2; khi x = -1 thì y = -2
1
(Học sinh có cách làm khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
File đính kèm:
- Tiet 36 Kiem tra chuong 2 Dai so 7moi.doc