1/ Mục tiêu:- HS rèn luyện kỉ năng chứng minh các bài toán đơn giản qua việc sử dụng các tính chất của tam giác đặc biệt
- HS vận dụng hợp lí các tính chất để tìm số đo góc , vẽ và nhận biết tam giác cân , tam giác vuông cân ,tam giác đều thông các dấu hiệu nhận biết
2/ Chuẩn bị: Thước thẳng , compa , êke , phấn màu
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ Kiểm tra bài củ : Nêu định nghĩa tam giác cân vàcác tính chất của no . Làm BT50a(127)
b/ giảng bài mới :
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 36: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 36 Bài : LUYỆN TẬP
Tuần : 20 ND: 25/01/2006 Lớp 73 26/01/2006 Lớp 74
1/ Mục tiêu:- HS rèn luyện kỉ năng chứng minh các bài toán đơn giản qua việc sử dụng các tính chất của tam giác đặc biệt
- HS vận dụng hợp lí các tính chất để tìm số đo góc , vẽ và nhận biết tam giác cân , tam giác vuông cân ,tam giác đều thông các dấu hiệu nhận biết
2/ Chuẩn bị: Thước thẳng , compa , êke , phấn màu
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ Kiểm tra bài củ : Nêu định nghĩa tam giác cân vàcác tính chất của no ù . Làm BT50a(127)
b/ giảng bài mới :
Hoat động của thầy
Hoạt động của trò
Nội Dung
GV hướng dẫn : Tìm hai tam giác bằng nhau nhận ABD và ACE làm 2 góc tương ứng
Có bao nhiêu cách chứng minh tam giác cân ?
HS giải theo gợi ý sau :
B2 = C2
B1 = C1 và ABC = ACB
? ? ?
Dấu hiệu nhận biết tam giác đều ?
Dùng dấu hiệu nào để chứng minh hợp lí và ngắn gọn cho bài toán này ?
GV yêu cầu HS lên bảng trình bày
HS vẽ hình
Viết giả thiết , kết luận
Suy nghĩ tìm lời giải
HS dự đoán
IBC cân tại I phải chứng minh 2 cạnh bằng nhau hoặc 2 góc bằng nhau
HS có thể dự đoán ABC đều bằng đo đạc
HS dể dàng chứng minh ABC cân tại A
Cần chứng minh có 1 góc 600
Bài 51(128)
a) ABD = ACE (c.g.c)
ABD = ACE
b) ta có : B = C (ABC cân )
B1 = C1 (chứng minh a))
Vậy B2 = C2
Hay IBC cân tại B
Bài 52(128)
ABC đều
AB = AC và BAC = 600
ACO =ABO và OAB = 300
? ?
4/ Cũng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà: Chứng minh các hệ quả của tam giác đều và làm thêm các bài tập còn lại
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 36.doc