1/ Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu định lí Pytago và định lí đảo bằng cách giải mợt số bài toán đơn giản
2/ Chuẩn bị: Thước ,êke , máy tính bỏ túi
HS : Thước ,êke , máy tính bỏ túi
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ Kiểm tra bài củ : phát biểu định lí pytago và giải BT53b(131)
b/ giảng bài mới :
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 38: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 38 Bài : LUYỆN TẬP 1
Tuần : 21 ND: 08/02/2006 Lớp 73 09/02/2006 Lớp 74
1/ Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu định lí Pytago và định lí đảo bằng cách giải mợt số bài toán đơn giản
2/ Chuẩn bị: Thước ,êke , máy tính bỏ túi
HS : Thước ,êke , máy tính bỏ túi
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ Kiểm tra bài củ : phát biểu định lí pytago và giải BT53b(131)
b/ giảng bài mới :
Hoat động của thầy
Hoạt động của trò
Nội Dung
*Cũng cố định lí Pytago :
Muốn tìm 1 cạnh góc vuông khi biết hai cạnh còn lại của tam giác vuông ?
GV yêu cầu HS lên bảng giải BT54
* Cũng cố định lí Pytago đảo :
GV cho nhắc lại định lí Pytago đảo
Yêu cầu HS giải BT56 b);c) (131)
Rút ra được nhận xét gì khi sử dụng định lí Pytago đảo ?
GV gợi ý :
Cần so sánh độ dài đường chéo của tủ và độ cao của trần nhà
HS có thể phát biểu bằng lời hoặc tóm tắt định lí
ABC vuông tại A
BC2 = AB2 + AC2
HS làm BT 53
HS làm
HS nhắc lại định lí Pytago đảo
HS giải BT theo yêu cầu của GV
Phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng bình phương của 2 cạnh kia
HS thảo luận và tìm ra cáxh giải quyết bài toán
Bài 53 (131)
a) x2 = 122 + 52
= 144 + 25
= 169
vậy x = 13
c) 292 = 212 + x2
841 = 441 + x2
x2 = 400
vậy x = 20
Bài 54(131)
AC2 = AB2 + CB2
AB2 = AC2 – CB2
= 8,52 – 7,52
= 16
AB = 4
Bài 55(131)
Chiều cao của bức tường
3,9 m
Bài 56(131)
b) 52 + 122 = 169 = 132
tam giác vuông
c) 72 + 72 = 98 102
tam giác không vuông
Bài 57(131)
AB2 + CB2 = 82 + 152 = 289 =AC2
ABC vuông
Bài 58(131)
Dọi d là đường chéo của tủ
d2 = 202 + 42 = 416
d = (1)
h2 = 212 = 441
h = (2)
(1) và (2) d < h kết luận
4/ Cũng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà: Bài tập 59 ; 60 ; 62 trang 133
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 38.doc