Giáo án Toán 7 - Tiết 39 + 40: Kiểm tra học kỳ I

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh đã học trong trong học kỳ I

2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán, tính toán.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán, tự giác làm bài.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Đề kiểm tra

2. Học sinh : Đồ dùng học tập

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1862 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 39 + 40: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 25-12-2013 Tiết 39 + 40: KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh đã học trong trong học kỳ I 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán, tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán, tự giác làm bài. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra Học sinh : Đồ dùng học tập III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao ĐẠI SỐ 1. Số hữu tỉ. số thực Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa các số hữu tỉ. Vận dụng thành thạo trong các bài toán tìm x. Số câu: 3 2 5 Số điểm: 2 1,5 3,5 2. Hàm số và đồ thị Biết được x, y là hai đại lượng Tỉ Lệ Thuận Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau). . Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1 1,5 2,5 HÌNH HỌC: 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu: 1 1 Số điểm: 1 1 4. Tam giác Biết được định lí tổng 3 góc của tam giác. Tính được số đo của 1 góc biết 2 góc cho trước. Hiểu được ba trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1 1 1 Tổng số câu: Tổng số điểm: 2 2 5 4,5 3 2,5 1 1 11 10 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: I. Lý thuyết: Câu 1:(1điểm) a) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Cho hàm số y = f(x) = 2x+1 . Tính f(2) ; f(-). Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng : Cho tam giác ABC có = 550, = 700. Tính II. Bài tập Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) + - + + b) c) a) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) b) Câu 3: (1,5 điểm) Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Câu 4: (3 điểm) Cho có AB = AC. M trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: . b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB // CD. V. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I LÝ THUYẾT 1 a) X tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 0,5 0,5 2 Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 Xét có: = 180º = 1800 – (550 +700) = 450 0,5 0,25 0,25 II BÀI TẬP 1 a) b) c) = 0,75 0,75 0,5 2 a) b) hoặc 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x, y, z. ( x, y, x > 0) Theo đề bài ta có: và x+y +z =1800 (tổng ba góc trong tam giác) Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: => x = 3.120 = 360 => y = 5.120 = 600 => z =7.120 = 840 Vậy số số các góc của tam giác lần lượt là: 360 , 600 , 840 0,25 0,5 0,5 0,25 4 GT AB = AC M là trung điểm của BC MA = MD KL a) b) AB // CD a ) Xét ∆AMB và ∆AMC ta có: AB = AC (gt) MB = MC ( M là trung điểm của BC) AM là cạnh chung. =>∆AMB = ∆AMC (c-c-c) b) Xét ∆MAB và ∆MDC ta có: MB = MC ( Chứng minh trên) ( Đối đỉnh) MA = MD ( gt) => ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c) => ( hai góc tương ứng) mà hai góc này ở vị trí so le trong . => AB //CD. 0,5 1 0,5 0,75

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki I Tiet 3940.doc