A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
2.Kỹ năng:
Rèn kỷ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
3.Thái độ:
Chính xác, khoa học.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giảng giải, vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi đề bài và và lời giải.
Học sinh: Câu hỏi và bài tập về nhà.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39
Ngày soạn: 27/12/2005
Ngày giảng: 29/12/2005
Lớp : 7b.
ôn tập học kỳ i (tiết 1)
A/ MụC TIÊU.
1.Kiến thức :
Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
2.Kỹ năng:
Rèn kỷ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
3.Thái độ:
Chính xác, khoa học.
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY
Giảng giải, vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi đề bài và và lời giải.
Học sinh: Câu hỏi và bài tập về nhà.
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định lớp:
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
Thông qua bài ôn tập.
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Như vậy ta đã hoàn thành xong nội dung học kỳ 1, hôm nay thầy trò ta cùng nhau ôn lại các kiến thức đã học.
2/ Triển khai bài.
hoạt động của thầy và trò
nội dung kiến thức
* Hoạt động 1: Số hữu tỉ, số vô tỉ, tính giá trị của biểu thức.
GV: Đưa các câu hỏi sau lên đèn chiếu.
- Số hữu tỉ là gì ?
- Số vô tỉ là gì ?
- Số thực là gì ?
HS: Trả lời.
GV: Yêu cầu HS nê lại các quy tắc phép toán .
GV: Đưa đề các bài tập sau lên cho HS quan sát và giải.
BT1. Thực hiện các phép tính sau.
a) -0,75...(-1)2
b) .(-24,8) - .75,2
c)
d) (-2)2 +
GV: Yêu cầu HS tính hợp lý nếu có thể.
HS: Tiến hàng giải.
GV: Nhận xét, chốt lại và ghi điểm.
* Hoạt động 2. Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau.
GV: Đưa các câu hỏi sau.
- Tỉ lệ thức là gì ?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
GV: đưa các đề bài tập sau lên bảng và gọi từng HS lên bảng trình bày.
BT2. Tìm x trong tỉ lệ thức.
x : 8, 5 = 0,69 : (-1,15)
BT3. Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x - y = 16
BT4. So sánh các số a, b, c biết
HS: Từng em lên bảng thực hiện.
GV: Cùng HS cả lớp nhận xét và ghi điểm.
1. Số hữu tỉ, số vô tỉ, tính giá trị của biểu thức.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên, b ạ 0.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Số thực là số bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
BT1. Thực hiện các phép tính sau.
a) -0,75...(-1)2 =
= .
b) .(-24,8) - .75,2
= (-100) =
= -44.
c) =
= =
= 0 : = 0.
2. Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số :
.
- Tính chất.
Nếu thì ad = bc
BT2. Tìm x trong tỉ lệ thức.
x : 8, 5 = 0,69 : (-1,15)
=> x = -5,1
BT3. Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x - y = 16
Ta có 7x = 3y =>
=> x = 3.(-4) = -12
y = 7.(-4) = -28
BT4. So sánh các số a, b, c biết
Ta có:
=> a = b = c.
IV.Củng cố:
Nhắc lại nội dung cơ bản đã ôn tập.
V.Dặn dò:
- Học bài theo vở .
- Ôn lại các bài toán tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch hôm sau ôn tập.
File đính kèm:
- tiet 37.doc