Giáo án Toán 7 - Tiết 44: Ôn tập chương II

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

hình .

2- Về kỹ năng:

- Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, kú naờng trỡnh baứy.

- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán.

3- Về tư duy thái độ:

- Giáo dục tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi vẽ hình

- Phát triển tư duy lô gíc cho HS

II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bảng tổng kết các trường hợp bằng

nhau của hai tam giác, thước thẳng, ê ke, com pa, bảng phụ

Học sinh: Bút dạ, làm các câu hỏi phần ôn tập chương, thước thẳng, com pa,

thước đo độ.

III. Phương pháp dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 44: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010 Ngày giảng:...../....../2010 GV dạy: Ngô Minh Tuyến - Trường THCS Phù Ninh Tiết 44: ôn tập chương II I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. hình ... 2- Về kỹ năng: - Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, kú naờng trỡnh baứy. - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán. 3- Về tư duy thái độ: - Giáo dục tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi vẽ hình - Phát triển tư duy lô gíc cho HS II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bảng tổng kết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, thước thẳng, ê ke, com pa, bảng phụ Học sinh: Bút dạ, làm các câu hỏi phần ôn tập chương, thước thẳng, com pa, thước đo độ. III. Phương pháp dạy học - ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm. IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1:Kieồm tra baứi cuừ: GV : yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1 (tr139-SGK) Hoạt động 2: Tổ chứ ôn tập + GV chốt lại kiến thức ở góc bảng Bài tập 68 (tr141-SGK) GV : nội dung bài tập 68 (chỉ có câu a và câu b) Bài tập 67 (tr140-SGK) GV : đưa nội dung bài tập 67 trên bảng phụ GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm + Sau 3 phút thu bài của 2 nhóm để nhận xét trước lớp GV : Với các câu sai giáo viên yêu cầu học sinh giải thích. GV : yêu cầu học sinh trả lời câu 2-SGK. . GV : Cho nội dung tr139. GV : yêu cầu trả lời câu hỏi 3-SGK. Bài tập 69 (tr141-SGK) GV : Cho nội dung bài tập 69 - 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT, Kl. GV : gợi ý phân tích bài. HS : phân tích theo sơ đồ đi lên. AD A AHB = AHC ABD = ACD GV : yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. + Sau 5 phút thu bài của 2 nhóm để nhận xét trước lớp 2 học sinh lên bảng trả lời I. Ôn tập về tổng các góc trong một tam giác - Trong ABC có: - Tính chất góc ngoài: Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó. Bài tập 68 (tr141-SGK) HS : suy nghĩ trả lời. - Câu a và b đợc suy ra trực tiếp từ định lí tổng 3 góc của một tam giác. Bài tập 67 (tr140-SGK) HS : thảo luận theo nhóm làm bài trên bảng nhóm + Các nhóm nộp bài theo yêu cầu của GV - Cả lớp nhận xét. HS : Các nhóm cử đại diện đứng tại chỗ giải thích. - Câu 1; 2; 5 là câu đúng. - Câu 3; 4; 6 là câu sai II. Ôn tập về các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác HS : 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời HS : ghi bằng kí hiệu HS : 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. Bài tập 69 (tr141-SGK) HS đọc đề bài. 2 1 2 1 a H B A C D GT ; AB = AC; BD = CD KL AD a HS : Các nhóm thảo luận làm ra giấy trong Chứng minh: Xét ABD và ACD có AB = AC (GT) BD = CD (GT) AD chung ABD = ACD (c.c.c) (2 góc tơng ứng) Xét AHB và AHC có:AB = AC (GT); (CM trên); AH chung. AHB = AHC (c.g.c) (2 góc tơng ứng) mà (2 góc kề bù) 2 Vậy AD a + Các nhóm nộp bài theo yêu cầu của GV HS : nhận xét. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 70 73 (tr141-SGK) - Làm bài tập 105, 110 (tr111, 112-SBT) - Tiếp tục ôn tập chương II.

File đính kèm:

  • docTiet 44.doc
Giáo án liên quan