I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- Củng cố tính chất đường trung tuyến.
- Học sinh biết vận dụng tính chất để giải bài tập.
2- Về kỹ năng:
- Luyện kĩ năng vẽ hình.
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy lô gíc cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, com pa, ê ke, bảng phụ, phấn màu
Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, com pa, ê ke, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp dạy học
- ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm.
IV- Tiến trình dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 54: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010
Ngày giảng:...../....../2010
GV dạy: Ngô Minh Tuyến - Trường THCS Phù Ninh
Tiết 54: luyện tập
I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- Củng cố tính chất đường trung tuyến.
- Học sinh biết vận dụng tính chất để giải bài tập.
2- Về kỹ năng:
- Luyện kĩ năng vẽ hình.
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy lô gíc cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, com pa, ê ke, bảng phụ, phấn màu
Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, com pa, ê ke, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp dạy học
- ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm.
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………...............
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Kieồm tra baứi cuừ:
- HS 1: nêu tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác, làm bài tập 24a.
Hoạt động2: Tổ chức luyện tập
Bài tập 25 (SGK)
- Nhấn mạnh: ta công nhận định lí trung tuyến ứng với cạnh huyền tam giác vuông.
- Học sinh vẽ hình.
- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm ra lời giải dựa trên vấn đáp từng phần.
AG = ?
AM = ?
BC = ?
BC2 = AB2 + AC2
AB = 3; AC = 4
- Sau cùng giáo viên xoá sơ đồ, 1 học sinh khá chứng minh bằng miệng, yêu cầu cả lớp chứng minh vào vở.
Bài tập 28 (SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 28.
- Học sinh vẽ hnh ghi GT, KL.
? Nêu lí do để DIE = DIF.
- Học sinh: c.g.c
- Yêu cầu học sinh chứng minh.
b) Giáo viên hướng dẫn học sinh để tìm ra lời giải.
Chứng minh trên.
* Nhấn maạnh: trong tam giác cân đường trung tuyến ứng với cạnh đáy thì cũng là đường cao.
Hoạt động3: Cuỷng cố
- Ba định lí công nhận qua bài tập, học sinh phát biểu.
Bài tập 25 (SGK)
Tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền.
M
A
C
B
G
GT
ABC; ; AB = 3 cm
AC = 4 cm; MB = MC = AM
KL
AG = ?
Bg:
. Xét ABC: BC2 = AB2 + AC2
BC2 = 42 + 32 BC = 5 cm
AM = 2,5 cm
. Ta có AG = AM AG = cm
AG = (cm)
Bài tập 28 (SGK)
I
E
F
D
GT
DEF cân ở D; IE = IF
DE = DF = 13; EF = 10
KL
a) DIE = DIF
b) góc gì.
c) DI = ?
Bg:
a) DIE = DIF (c.g.c)
vì DE = DF (DEF cân ở D)
(DEF cân ở D)
EI = IF (GT)
b) Do DIE = DIF
mặt khác
c) Do EF = 10 cm EI = 5 cm.
DIE có ED2 = EI2 + DI2
DI2 = 132 - 52 = 169 - 25 = 144
DI2 = 122
DI = 12
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 30 (SGK)
HD:
a) So sánh các cạnh của BGG' với các đường trung tuyến của ABC.
b) So sánh các trung tuyến BGG' với các cạnh của ABC.
- Làm bài tập 25: chứng minh định lí
HD: Dựa vào tia đối của MA đoạn MD = MA; dựa vào tam giác bằng nhau để suy ra.
File đính kèm:
- Tiet 54.doc