Giáo án Toán 7 - Tiết 55: Đơn thức

I) MỤC TIÊU:

- HS nhận biết được biểu thức đại số nào là đơn thức.

- Nhận biết được một đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức . Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức.

- Biết nhân hai đơn thức .

- Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn .

II) CHUẨN BỊ :

- Thầy : giáo án, SGK, bảng phụ

- Trò : theo dặn dò ở tiết trước

III) NỘI DUNG BÀI DẠY :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ :(5 )

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 55: Đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Tiết 55 Ngày dạy: / / ĐƠN THỨC I) MỤC TIÊU: HS nhận biết được biểu thức đại số nào là đơn thức. Nhận biết được một đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức . Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức. Biết nhân hai đơn thức . Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn . II) CHUẨN BỊ : Thầy : giáo án, SGK, bảng phụ Trò : theo dặn dò ở tiết trước III) NỘI DUNG BÀI DẠY : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ :(5’ ) Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = ĐVĐ: SGK/30 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ?1 Hoạt động 1: (10’ ) -G: treo bảng phụ , cho cả lớp làm bài GV bổ sung thêm 9; ; ; y + nửa lớp làm nhóm 1 + nửa lớp làm nhóm 2 -G: gọi đại diện hai nhóm ghi bảng ? +HS1: ghi nhóm 1 +HS2: ghi nhóm 2 -G: nhận xét -G: khẳng định các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức -G: đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến -G: theo em số 0 có phải là đơn thức không ? vì sao ? +H: là đơn thức vì 0 là một số ?2 -G: số 0 là đơn thức không -G: gọi HS trả lời +H: 3xy2 x2y -G: nhận xét -G: gọi HS trả lời bài 10 SGK/32 +H: (5 – x)x2 không là đơn thức -G: nhận xét Hoạt động 2: (10’) -G: xét đơn thức 10x6y3 -G: đơn thức trên có mấy biến? các biến có mặt mấy lần ? và được viết dưới dạng nào ? +H: có hai biến x và y ; các biến có mặt một lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên dương à đây là đơn thức thu gọn -G: 10 là hệ số x6y3 là phần biến -G: đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm các tích của một số với các biến , mà mỗi biến được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương -G: đơn thức thu gọn có hai phần : phần biến và phần số. Hãy cho ví dụ đơn thức thu gọn ? +H: 2xy; 3x2y -G: nhận xét -G: xyx; 5x2yx3y , … không phải là đơn thức thu gọn -G: gọi HS đọc chú ý SGK/31 -G: nhấn mạnh: một số là đơn thức thu gọn -G: trong những đơn thức ở ?1 ( nhóm 2 ) đơn thức nào là đơn thức thu gọn ? đơn thức nào chưa thu gọn ? à với đơn thức thu gọn, hãy chỉ ra phần hệ số ? -G: gọi HS trả lời bài 12a SGK/32 ? +H: phát biểu -G: nhận xét -G: gọi 2 HS làm bài 12b ? + 2 HS trình bày bảng -G: nhận xét Hoạt động 3: (8’) -G: cho đơn thức 2x5y3z -G: đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn không ? hãy xác định phần biến ? +H:2x5y3z là đơn thức thu gọn , phần biến: x5y3z -G: tổng số mũ các biến là bao nhiêu ? +H: 5 + 3 + 1 = 9 -G: bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. -G: hãy tìm bậc của các đơn thức sau : 4xy2; 2x2y; - 2y ; 9 ; ; ; y +H: trả lời -G: nhận xét -G: nhấn mạnh bậc của đơn thức lưu ý: số thực khác 0 là đơn thức bậc không số 0 được coi là đơn thức không có bậc Hoạt động 4: -G: A = 32 . 167 B = 34.166 -G: dựa vào tính chất và các quy tắc của phép nhân hãy tính A.B ? +H: trình bày bảng -G: nhận xét -G: tương tự, hãy nhân 2x2y và 9xy4 ? +H: (2x2y).(9xy4) = 18x3y5 -G: nêu chú ý SGK/32 -G: gọi HS làm ?3 Bổ sung: bài 13 SGK/32 + 3 HS trình bày bảng -G: nhận xét Hoạt động 5: Củng cố từng phần Hoạt động 6: về nhà (2’ ) Học bài . Làm bài 11, 14 SGK/ 32 GV hướng dẫn HS làm bài . Đọc trước bài mới : Đơn thức đồng dạng” SGK/33 I) Đơn thức: ?1 Nhóm 1: 3 – 2y ; 10x + y ; 5(x + y) Nhóm 2: 4xy2; ; ; 2x2y; - 2y ; 9 ; ; ; y Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến II) Đơn thức thu gọn: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm các tích của một số với các biến , mà mỗi biến được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Bài 12 SGK/32 a) 2,5x2y phần hệ số : 2,5 phần biến x2y 0,25x2y2 phần hệ số : 0,25 phần biến: x2y2 b) – 2, 5 0,25 III) Bậc của một đơn thức: Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. IV) Nhân hai đơn thức : SGK/32 ?3 2x4y2 Bài 13 SGK/32: a) b) Tuần 25 Tiết 56 Ngày dạy: / / TRẢ BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT I) MỤC TIÊU: giúp HS Đánh giá được bài làm của mình , sửa những lỗi mắc phải trong quá trình làm toán. HS tự đánh giá bài kiểm tra HK I của mình theo yêu cầu của đề bài thi HK I II) CHUẨN BỊ : Thầy : giáo án, đề thi đáp án HK I, SGK Trò : xem lại đề thi và làm lại đề thi HK I III) NỘI DUNG BÀI DẠY : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : GV Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : Hoạt động 1: Gv nhắc lại đề thi Phần trắc nghiệm: HS tự làm --> GV sửa . Phần tự luận: GV hướng dẫn HS theo đáp án thi HK I * Về nội dung: + Phải đúng theo yêu cầu của đề bài. + Đúng và đủ bài GV đã đưa ra . * Hình thức : + Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí, chữ viết dễ nhìn. Hoạt động 2: GV sửa bài cho HS * Ưu điểm: - Nhiều Hs làm bài đúng theo yêu cầu của đề bài. - Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí. * Khuyết điểm: - Trình bày còn sơ sài, chưa lôgic, chữ viết khó nhìn. - Không học bài dẫn đến hỏng kiến thức còn nhiều như : + Vẽ hình chưa được + Không ghi GT - KL + Chưa trình bày được chứng minh hai tam giác bằng nhau hoặc chưa đủ yếu tố kết luận hai tam giác bằng nhau . + Cách chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau thông qua hai góc bằng nhau - Yêu cầu HS khá giỏi lên bảng trình bày bài toán ? - Gv nhận xét và làm rõ những điểm Hs thường sai. - Phê bình HS yếu – kém. ® Nhắc nhở HS cố gắng học tập trong HK II . Kết quả đạt được trong HK I: Lớp Sĩ số / số nữ Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém TS TL% TS TL% TS TL% TS TL% TS TL% 7A1 31/14 7A2 32/14 Hoạt động 3: GV tiếp tục sửa bài cho HS. Lưu ý những điểm HS dễ sai và nhầm lẫn nhất. Hoạt động 4: Về nhà Về nhà đối chiếu bài làm của mình và bài làm GV sửa trên lớp , sau đó làm lại cho hoàn chỉnh. Xem lại bài toán dạng chứng minh hai tam giác bằng nhau Chuẩn bị trước bài mới: “ Luyện tập chứng minh hai tam giác bằng nhau ”

File đính kèm:

  • doctoan hoc 7.doc
Giáo án liên quan