I. Mục tiu:
* Kiến thức:
- Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV
- Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên.
- Biết dùng các định lý ny để chứng minh các định lí khác về sau và giải bài tập.
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, kĩ năng trình bầy, kĩ năng nhận biết.
* Thái độ:
- Cẩn thận, tích cực, chính xc trong khi học.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, thước đo độ, compa, phấn màu, bảng viết sẵn về lý thuyết.
* Trị: Thước thẳng, thước đo độ, compa, tìm hiểu bi học
III. Tiến trình ln lớp:
1. Ổn định lớp: (1 pht)
2. Kiểm tra bi cũ:
3. Bi mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2161 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 59: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/04/2010 Ngày giảng: 13/04/2010 – 7A
16/04/2010 – 7B
TIẾT 59
§7.TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA
MỘT ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV
- Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên.
- Biết dùng các định lý này để chứng minh các định lí khác về sau và giải bài tập.
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, kĩ năng trình bầy, kĩ năng nhận biết.
* Thái độ:
- Cẩn thận, tích cực, chính xác trong khi học.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, thước đo độ, compa, phấn màu, bảng viết sẵn về lý thuyết.
* Trị: Thước thẳng, thước đo độ, compa, tìm hiểu bài học
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp: (1 phút)
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lý về tính chất các điểm thuộc đường trung trực:
24 phút
- Yêu cầu HS lấy mảnh giấy đả chuẩn bị ở nhà thực hành gấp hình theo hướng dẫn của sgk
- Tại sao nếp gấp 1 chính là đường trung trực của đoạn thẳng AB
- Cho HS tiến hành tiếp và hỏi độ dài nếp gấp 2 là gì?
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Trả lời
- Khi lấy một điểm M bất kì trên trung trực của AB thì
MA = MC hay M cách đều hai mút của đoạn thẳng AB.
I. Định lí về tính chất các điểm thuộc đường trung trực :
a) Thực hành :
b) Định lí 1 (định lí thuận):
II) Định lí đảo: (SGK/75)
- Vậy khoảng cách này như thế nào với nhau?
- Vậy điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng cĩ tính chất gì?
- GV : Vẽ hình và cho HS làm ?1
- GV : hướng dẫn HS chứng minh định lí
- HS : Độ dài nếp gấp 2 là khồng từ M tới hai điểm A, B.
- HS : 2 khoảng cách này bằng nhau.
- HS : Đọc định lí trong SGK
- GV : Vẽ hình và cho HS làm ?1
- GV : hướng dẫn HS chứng minh định lí
- HS : Đọc định lí trong SGK
GT
Đoạn thẳng AB
MA = MB
KL
M thuc đường trung trực của đoạn thẳng AB
CM: SGK/75
Hoạt động 2: Ứng dụng:
8 phút
- Dựa trên tính chất các điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng, ta cĩ vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và compa.
- HS : Vẽ hình theo hướng dẫn của sgk
- HS : đọc chú ý. Chú ý : sgk/76
III. Ứng dụng :
Hoạt động 3: Củng cố
10 phút
- Cho HS làm bài tập 44 trang 76 SGK
- Yêu cầu HS dùng thước thẳng và compa vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
- Theo dõi, hướng dẫn HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
- Đọc đề bài
- HS : tồn lớp làm BT, một HS lên bảng vẽ hình.
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 44 SGK/76:
Cĩ M thuộc đường trung trực của AB
Þ MB = MA = 5 cm (Tính chất các điểm trên trung trực của một đoạn thẳng)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Học bài, làm bài 47, 48, 51/76, 77 SGK
- Tìm hiểu bài tập phần luyện tập
File đính kèm:
- Tiet 59.doc