Giáo án Toán 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- H/s phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ

- Biết các quy tắc tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

2. Kỹ năng:

- Có kỹ năng vận dụng khái niệm, các quy tắc trên trong tính toán

3. Thái độ:

- Tính toán cẩn thận, chính xác (lưu ý cơ số, số mũ)

II. Tổ chức giờ học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/8/2013 Ngày giảng:7A: 03/09/2013 7B: 04/09/2013 Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Biết các quy tắc tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng khái niệm, các quy tắc trên trong tính toán 3. Thái độ: - Tính toán cẩn thận, chính xác (lưu ý cơ số, số mũ) II. Tổ chức giờ học: Hoạt động I: Khởi động - Kiểm tra đầu giờ(4') Mục tiêu: HS nhớ lại và vận dụng định nghĩa, các quy tắc về luỹ thừa của số tự nhiên. Cách tiến hành: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh - HS1: Cho a là số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì ? - HS2: Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa 34.35 ; 58:52 - Gọi 2 học sinh nhận xét - G.viên sửa sai - Cho điểm HS1: trả lời HS2: Lên bảng 34.35 = 39 ; 58:52 = 56 * Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên(10') Mục tiêu: HS phát biểu được khái niệm và áp dụng khái niệm luỹ thừa của số tự nhiên để tính. Cách tiến hành: Bước 1: - Tương tự như số TN, nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x (n > 1). - Nêu công thức xn = ? - G.v giới thiệu quy ước Nếu : thì Tính như thế nào ? Bước 2: - Cho 1 h/s làm ?1 - Gọi 1 h/s trình bày miệng 2 ý 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. xn = x.x……. x (n > 1) n thừa số x là cơ số, n là số mũ Quy ước: x1 = x ; x0 = 1 (x ạ 0) - H/s trình bày miệng - Gọi 3 h/s lên bảng làm phần còn lại Bước 3: Gv chốt lại kt mục 1 ?1 (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (- 0,5)3 = - 0,125 (9,7)0 = 1 * Hoạt động 3: Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số (8’ ) Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc và áp dụng quy tắc tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số để tính. Cách tiến hành: Bước 1: ? Cho a ẻ N ; m , n ẻ N ; m > n Thì : am. an = ? am : an = ? - Phát biểu thành lời ? - Tương tự xm. xn = ? xm : xn = ? Điều kiện x ? Bước 2: - Cho h/s làm ?2 : Gọi 2 hs lên bảng. Gọi hs nhận xét, gv nhận xét, thống nhất kết quả. Bước 3:Gv chốt lại kt mục 2 2. Tích và thương hai LT cùng cơ số. am. an = am +n am : an = am - n Hs phát biểu. xm. xn = xm+n xm : xn = xm -n (x ạ 0 ; m > n) Hs phát biểu bằng lời. ?2 : a, (-3)2.(-3)3 = (-3)5 b, (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2 * Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa(13’) Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc và áp dụng quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa để tính, sử dụng MTBT để tính luỹ thừa. Cách tiến hành: Bước 1: - Cho h/s làm ?3 - Vậy tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm thế nào ? - Hãy phát biểu thành lời ? Bước 2: - Cho h/s làm ?4 : - Cho h/s nhận xét đúng hay sai a. 23. 24 = (23)4 [] b. 52. 53 = 52+3 [] Vậy: am. an khác (am) Tìm xem khi nào am. an = (am)n - Cho h/s làm bài 33 Hướng dẫn hs sử dụng MTBT 570 MS để tính. Bước 3: Kết luận: Gv chốt lại kt mục 2 3. Luỹ thừa của luỹ thừa ?3 a. (22)3 = 22.22.22 = 26 b. (xm)n = xm.n Hs phát biểu. ?4 : a. 6 ; b. 2 a. S b. Đ am. an = (am)n ú m + n = m.n m = n = 0 hoặc m = n = 2 Bài tập 33( SGK-T20) (- 0,2)2 = 0,04 (- 5,3)0 = 1 3,52 = 12,25 (- 0,12)3 = 0,001728 (+ 1,5)4 = 5,0625 HS lắng nghe. III. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: 1. Tổng kết :(7') - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa xm. xn = ? xm : xn = ? (xm)n = ? - Cho h/s làm bài 27 SGK-19 - gọi 2 h/s lên bảng - H/s khác làm ra nháp Gọi hs nhận xét, gv thống nhất kết quả. - H/s nêu định nghĩa 2. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Học thuộc định nghĩa, quy tắc - Bài tập số 29 đến 32 (SGK-19) - Đọc có thể em chưa biết tr.20 - Hướng dẫn bài 31: Viết 0,25 = (0,5)2 0,125 = (0,5)3

File đính kèm:

  • docTiet 6 Luy thua cua mot so huu ti.doc
Giáo án liên quan