Giáo án Toán 7 - Tiết 61 đến tiết 65

 

 

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến, tính tổng hoặc hiệu của một đa thức .

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II .CHUẨN BỊ:

1. GV : Bảng phụ, phấn màu .

2. HS: Bảng nhóm, bút nhóm, ôn tập quy tắc bỏ dấu

III PHƯƠNG PHP

Vn ®¸p gỵi m kt hỵp víi ho¹t ®ng nhm

IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 61 đến tiết 65, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn: 21 / 03 / 2013 Tiết 61 Ngày dạy: 26 / 03 / 2013 LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến, tính tổng hoặc hiệu của một đa thức . 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1. GV : Bảng phụ, phấn màu . 2. HS: Bảng nhóm, bút nhóm, ôn tập quy tắc bỏ dấu III PHƯƠNG PHÁP VÊn ®¸p gỵi më kÕt hỵp víi ho¹t ®éng nhãm IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : (15’ ) Câu 1: Hệ số của đơn thức 15 x3y2 là : A. 18 ; B . 15 ; C . 8 D . 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 3xy . x2y là : A. -3 x3y ; B. x3y2 ; C. – x3y2 ; D. –x3y Câu 3: Bậc của đa thức 5x4y +6x2y2 + 5 y8 + 1 là : A. 5 ; B. 6 ; C. 8 ; D. 4 Câu 7 :Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn. Câu Đúng Sai 1) là đơn thức 2) x4y là đơn thức bậc 5 3) 0,3x5y7 và 0,3x7y5 là hai đơn thức đồng dạng 4) Đa thức x3 – 3x2 - 2 có hệ số tự do là 2 II. Tự luận : (7đ) Câu 8: (3đ) Cho đa thức P(x) = 4x5 – 5xy3 + 3x -5 +4x Q(x) = –x5 +2 x y3 + 5 -2x +4x Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến TínhH(x) = P(x) +Q(x) 3. Giảng bài mới: a) GT: (1ph) GV giới thiệu mục tiêu của tiết học b) Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 8 ph Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 47: (bảng phụ) Cho các đa thức : P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1 Q(x) = H(x) = Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) -Q(x) -H(x) Gv yêu cầu 2hs lên bảng Gv: Nhận xét và chốt lại cách tính Hs: Quan sát đề bài 2 HS xung phong lên bảng giải. Hs1: P(x) + Q(x) + H(x) Hs2: P(x) -Q(x) -H(x) Hs: Nhận xét bài làm của bạn Bài 47: P(x) = 2x4 –2x3 + 0x2– x + 1 Q(x) = H(x)= P(x) + Q(x) + H(x) = 0x4 -3x3 +6x2 +3x + 6 P(x) = 2x4 –2x3 + 0x2– x + 1 Q(x) = H(x)= P(x) - Q(x) - H(x) = 4x4 -x3 - 6x2 -5x -4 15ph Hoạt động 2: LUYỆN TẬP VỀ NHÀ Bài 50 sgk : (bảng phụ) Cho các đa thức: N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y. M = - y2 + y5 – y3 + 7y5 a) Thu gọn các đa thức b) Tính N + M và N – M Gv cho học sinh nhận xét bổ sung hoàn chỉnh bài 50 Bài 51 sgk : (bảng phụ) H: Trước khi sắp xếp đa thức ta cần phải làm gì? => Yêu cầu hs thực hiện phép tính theo cột dọc. Gv: Lưu ý cho Hs các hạng tử đồn dạng xếp cùng một cột Bài 52 sgk : Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 – 2x – 8 tại x = -1; x = 0 và x = 4 H: Hãy cách tính giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 => gọi 3 hs lên bảng, mỗi em tính một giá trị. Gv: Chốt lại cách tính giá trị của đa thức một biến 2 hs lên bảng (làm) thu gọn đa thức Hs1: tính M + N Hs2: tính N – M Hs: Nhận xét bài làm của bạn Hs: Quan sát đề bài Hs: Trước khi sắp xếp các đa thức ta cần phải thu gọn đa thức đó 2 hs lên bảng giải Chú ý nội dung Gv lưu ý Hs: Đọc đề Hs: Thay x = -1 vào biểu thức P(x) rồi thực hiện phép tính HS xung phong lên bảng giải Hs:Nhận xét bài làm của bạn Bài 50 : a) N = M = b) N = + M = N +M = 7y5 +11y3-5y+1 N = - M = N -M = -9y5+11y3+y-1 Bài 51: a) P(x) =–5 + x2 – 4x3+x4– x6 Q(x)=–1+ x + x2 -x3–x4 + 2x5 b) P(x)=-5+ 0x+x2 -4x3+x4+0x5 –x6 Q(x)=-1+ x + x2-x3 –x4+2x5 P+Q = -6+x +2x2-5x3+0x4+2x5 –x6 P(x)=-5+0x+x2-4x3+ x4+0x5– x6 Q(x)=-1+x +x2- x3 –x4 + 2x5 P-Q = -4–x+0x2-3x3+2x4 -2x5 –x6 Bài 52 SGK Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 – 2x – 8 tại x = -1; x = 0 và x = 4 Giải: P(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 8 = 1 – (-2) -8 = -5 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = -8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 16 – 8 – 8 = 0 Vậy P(-1) = -5 P(0) = -8 P(4) = 0 5 ph Hoạt động 3: CỦNG CỐ (Bảng phụ) Tìm bậc của đa thức: M = 7x6 – 2x4 - 7x6 -1 N = x5–x2+5x3 -3x6 +5 H: Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do? (hstb) Gv: Nhận xét và lưu ý: Thu gọn đa thức trước khi tìm bậc, hệ số cao nhất * Hướng dẫn về nhà: Bài 53: H: Để tính P(x) – Q(x) ta cần làm thế nào? (hsk) Gv: Yêu cầu Hs về nhà thực hiện Hs: Trả lời: M có bậc là 4; hệ số cao nhất là -2; hệ số tự do là -1 N có bậc là 6; hệ số cao nhất là -3; hệ số tự do là 5 Hs: Đọc đề Hs: Để tính theo cột dọc ta cần sắp xếp hai đa thức theo cùng lũy thừa tăng hoặc giảm của biến. 4. Dặn dò: (1’ ) - Xem và ôn lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 53 SGK 39, 40, 41, 42 SBT - Xem trước bài “ của đa thức một biến”, từ đó rút ra kết luận gì về giá trị của x = 4 đối với đa thức P(x) ở bài 52 sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 30 Ngày soạn: 21 / 03 / 2013 Tiết 62 Ngày dạy: 27 / 03 / 2013 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức; Biết được một đa thức khác 0 có thể có một nghiệm, hai nghiệm, … hoặc không có nghiệm nào. 2. Kỹ năng : Biết cách kiểm tra xem số a cóphải ngiệm của đa thức hay không 3. Thái độ : cẩn thận, chính xác II .CHUẨN BỊ: 1. GV : Bảng phụ ?2; bài 54 SGK 2. HS : Bảng nhóm, ôn qui tắc chuyển vế. III PHƯƠNG PHÁP VÊn ®¸p gỵi më kÕt hỵp víi ho¹t ®éng nhãm IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Oån định lớp : (1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ : (6’ ) Gv nêu câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Cho hai đa thức F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1. G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3. Hs1: Tính F(x) + G(x) (hstb) F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1 G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 F + G = 2x5– 2x4 -4x3 +2x2 – 3x + 4 3. Giảng bài mới: a) GT : (1’) Có giá trị nào của biến làm cho đa thức nhận giá trị bằng 0 không? b) Tiến trình tiết dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 10 Hoạt động 1 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN Xét bài toán : (SGK) H: Hãy cho biết Nước đóng băng ở bao nhiêu độ C? (hstb) H: công thức đổi từ độ F sang độ C ? (hsk) Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ F? (hsk) Gv: Trong công thức trên, ta thấy C phụ thuộc vào F; Nếu thay C = P(x) và F = x thì ta có biểu thức nào? => Khi nào thì P(x) = 0 (hstb) Gv: ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x). Vậy khi nào thì số a là nghiệm của đa thức P(x) ? ?. Với đa thức P(x) ở bài 52 tiết trước đã giải thì nghiệm của đa thức P(x) là bao nhiêu? Giải Hs: Nước đóng băng ở 00 C. C = (F – 32) Hs: (F – 32) = 0 => F – 32 = 0 => F = 32 Hs: P(x) = (x – 32) Hay P(x) = x - Hs: P(x) = 0 khi x = 32. Hs: a là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0 Hs: Nghiệm của đa thức P(x) = x2 – 2x – 8 là x = 4 Vì P(4) = 0 Hs: Nêu đ/n ở sgk => Vài hs nhắc lại 1. Nghiệm của đa thức một biến. Bài toán : sgk * Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức đó. thích? => định nghĩa nghiệm của đa thức một biến (sgk) 15 Hoạt động 2: VÍ DỤ * Cho đa thức P(x) = 2x + 1. Hãy thay giá trị x = -vào đa thức P(x) và tính? * Cho đa thức Q(x) = x2 – 1 Em hãy nhẩm xem số nào là nghiệm của đa thức Q(x). Hs: P(-) = 2 .(- ) + 1 = -1 + 1 = 0 Hs: x = 1 và x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x). P(x) 2. Ví dụ : * Cho đa thức P(x) = 2x + 1. Ta có P(-) = 2.(- ) + 1 = -1 + 1 = 0 Vậy x = -là nghiệm của đa thức P(x). 10 Hoạt động 3: CỦNG CỐ H: Khi nào thì số a được gọi là ngiệm của đa thức P(x)? (hstb) Bài 54 sgk : (bảng phụ) Gv: Gọi 2 Hs lên bảng giải Gv: Nhận xét và chốt lại cho Hs cách nhận biết một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước hay không * Hướng dẫn về nhà: Hs: Khi P(a) = 0 Hs: 2 hs lên bảng Hs1: P() = 5. + = 1 Vậy x =không phải là nghiệm của đa thức P(x). Bài 54 SGK: a) P(x) = 5x + P() = 5. + = 1 Vậy x =không phải là nghiệm của đa thức P(x). 4. Dặn do học sinh chuẩn bị tiết học sá: (2’ ) - Nắm vững cách tìm nghiệm của một đa thức. - Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 54 trang 48 sgk và bài 47 SBT. - Soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 và làm các bài tập 57, 58, trang 49 sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: DUYỆT TUẦN 30 Tuần 31 Ngày soạn: 21 / 03 / 2013 Tiết 63 Ngày dạy: 2 / 04 / 2013 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức; Biết được một đa thức khác 0 có thể có một nghiệm, hai nghiệm, … hoặc không có nghiệm nào. 2. Kỹ năng : Biết cách kiểm tra xem số a cóphải ngiệm của đa thức hay không 3. Thái độ : cẩn thận, chính xác II .CHUẨN BỊ: 1. GV : Bảng phụ ?2; bài 54 SGK 2. HS : Bảng nhóm, ôn qui tắc chuyển vế. III PHƯƠNG PHÁP VÊn ®¸p gỵi më kÕt hỵp víi ho¹t ®éng nhãm IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Oån định lớp : (1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ : (6’ ) Gv nêu câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Cho hai đa thức F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1. G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3. Hs2: F(x) – G(x) (hsk) F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1 G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 F - G = 0x5 + 2x4 -4x3 +0x2 + 7x -2 3. Giảng bài mới: a) GT : (1’) Có giá trị nào của biến làm cho đa thức nhận giá trị bằng 0 không? b) Tiến trình tiết dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 10 Hoạt động 1 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN Yêu cầu nhắc lại nghiệm đa thúc một biến Học nhắc lại 1. Nghiệm của đa thức một biến. Bài toán : sgk * Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức đó. 15 Hoạt động 2: VÍ DỤ * Cho đa thức G(x) = x2 + 1 Hãy tìm nghiệm của đa thức G(x). => Qua các ví dụ trên em có kết luận gì về số nghiệm của một đa thức? Gv: Người ta đã chứng minh được rằng: Một đa thức bậc n không quá n nghiệm. Chẳng hạn, đa thức bậc nhất chỉ có một nghiệm, đa thức bậc 2 không quá 2 nghiệm, … Cho hs làm ?1: x = 0; x = -2 và x = 2 có phải là nghiệm của đa thức x3 – 4x hay không ? vì sao? Cho hs làm ?2: Gv ghi đề ? 2 trên bảng phụ Yêu cầu 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Gv: Nhận xét và chốt lại kiến thức: nghiệm của đa thức một biến Hs: Đa thức G(x) không có nghiệm vì với mọi giá trị x, x2 0, nên x2 + 1 > 0. Hs: Một đa thức có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có nghiệm nào. Hs: x = 0; x = -2 và x = 2 là nghiệm của đa thức x3 – 4x= H(x) vì: H(0) = 03 –4. 0 = 0 H(-2) = (-2)3 –4.(-2) = 0 H(2) = 23 – 4 . 2 = 0. Hs1: Tính P() = 1; P() = 1; P(-) = 0 x = - là nghiệm của P(x) Hs2: Tính Q(3) = 0; Q(1) = -4; Q(-1) = 0 KL: x = 3 và x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x). 2. Ví dụ : * Cho đa thức * Đa thức Q(x)= x2 – 1có 2 nghiệm là x = 1 và x = -1 vì Q(-1)=(-1)2–1= 0 Q(1) = 12 – 1 = 0 4Chú ý: - Một đa thức có thể có một nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm nào. - Một đa thức bậc n (khác 0) không quá n nghiệm.. 10 Hoạt động 3: CỦNG CỐ Bài 55 SGK: b) Chứng tỏ rằng đa thức Q(y) = y4 + 2 không có nghiệm H: Có nhận xét gì về y4 ? (hsk) Gv: Yêu cầu Hs về nhà hoàn thành. b) Q( 1) = 12 -4.1 + 3 = 0 Q(3) = 32 – 4.3 +3 = 0 Vậy x = 1; x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3 Hs: P(y) = 0 Hay 3y + 6 = 0 => y = -2 Hs: y4 > 0; y4 + 2 > 2 Vậy y4 + 2 > 0 Hay đa thức Q(y) không có nghiệm Bài 55SGK: b) Q(x) = x2 – 4x + 3 Q( 1) = 12 -4.1 + 3 = 0 Q(3) = 32 – 4.3 +3 = 0 Vậy x = 1; x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3 4. Dặn do học sinh chuẩn bị tiết học sá: (2’ ) - Nắm vững cách tìm nghiệm của một đa thức. - Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 55,56 trang 48 sgk và bài 43, SBT. - Soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 và làm các bài tập, 59 trang 49 sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: Tuần 31 Ngày soạn: 21 / 04 / 2013 Tiết 64 Ngày dạy: 3 / 04 / 2013 ƠN TẬP CHƯƠNG IV I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Củng cố các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng : - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến - Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ bài 58, 62 SGK và bài tập trắc nghiệm 2. HS: Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở (sgk) III PHƯƠNG PHÁP VÊn ®¸p gỵi më kÕt hỵp víi ho¹t ®éng nhãm IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Oån định tổ chức: (1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập ) 3. Giảng bài mới: a) Giới thiệu : (2ph) Gv giới thiệu mục tiêu của tiết học b) Tiến trình tiết dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: ÔN TẬP Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức 10 ph 5 ph 15 ph Dạng 1: Tính giá trị biểu thức: Bài 58 sgk : (bảng phụ) H: Các biểu thức trên là đa thức hay đơn thức? (hstb) Gv: Gọi Hs nhắc lại khái niệm đơn thức, đa thức. H: Nêu cách tính giá trị của biểu thức? (hstb) Hs: Các biểu thức trên là đa thức Hs: Nhắc lại khái niệm đa thức và đơn thức Hs: Thay các giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính Bài 58 sgk : a)Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được: 2.1.(-1)[5.1.(-1)+ 3.1–(-2)] = -2 [(-5)+3 + 2]= -2. 0 = 0 Vậy giá trị của biểu thức 2xy(5x2y + 3x – z) bằng 0 tại x = 1; y = -1; z = -2 Dạng 2: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức Bài 61 sgk : H: Nêu quy tắc nhân hai đơn thức? (hstb) Gv: Gọi 2 Hs lên bảng giải Gv: Nhận xét và chốt lại: Quy tắc nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức Hs: Nhân phần hệ số với nhau và phần biến với nhau. Hs: Xung phong lên bảng giải Hs: Chú ý nội dung mà GV chốt lại a) xy3 .(– 2x2yz2) = - x3y4z2 Hệ số : -; Bậc : 9 Dạng 3: Cộng trừ đa thức một biến Bài 62 sgk : (bảng phụ ) H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến? (hsk) Gv: Gọi 2 Hs lên bảng sắp xếp. Hs: Thu gọn đa thức bằng cách cộng các đơn thức (hạng tử) đồng dạng sau đó đi sắp xếp. Hs: Xung phong lên bảng sắp xếp. 2 Hs lên bảng: Hs1: P(x)+Q(x) a) P(x) =x5+7x4–9x3–2x2 - x Q(x)=–x5+ 5x4–2x3+4x2 - b) P(x)= x5 +7x4 – 9x3–2x2 - x Q(x)=–x5+5x4–2x3+4x2 - P+Q=12x4–11x3+ 2x2 -x- 10 ph Hoạt động2 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Dạng 4: Trắc nghiệm Khoanh tròn đáp án đúng: (Đề ghi ở bảng phụ) 1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức: A) 5x B) 2x3y C) x2yz – 1 D) 5 2) Bậc của đa thức x2 + x3 là: A) 2 B) 3 C) 1 D) 5 3) 3x4 – x3 – x + 5x2 – 3x4 -1 a) Bậc của đa thức là: A) 4 B) 3 C) 2 D) 1 b) Hệ số cao nhất là: A) 5 B) 3 C) -1 D) -3 c) Hệ số tự do là: A) 3 B) -3 C) -1 D) 5 1. C 2. B 3. a) B b) C c) C 4. Dặn do học sinh chuẩn bị tiết học sá: (2’ ) - Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập chương. - Xem và làm lại các bài tập ở sgk đã giải và làm tiếp bài 59, 63, 64, 65sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM- DUYỆT TUẦN 31 Tuần 32 Ngày soạn: 4 / 04 / 2013 Tiết 65 Ngày dạy: 9 / 04 / 2012 ƠN TẬP CHƯƠNG IV I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Củng cố các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng : - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến - Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ bài 58, 62 SGK và bài tập trắc nghiệm 2. HS: Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở (sgk) III PHƯƠNG PHÁP VÊn ®¸p gỵi më kÕt hỵp víi ho¹t ®éng nhãm IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Oån định tổ chức: (1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập ) 3. Giảng bài mới: a) Giới thiệu : (2ph) Gv giới thiệu mục tiêu của tiết học b) Tiến trình tiết dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: ÔN TẬP Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức 10 ph 5 Ph 15 ph 10 ph Dạng1Tínhgiátrị biểu thức: Bài 58 sgk : (bảng phụ) H: Các biểu thức trên là đa thức hay đơn thức? (hstb) H: Nêu cách tính giá trị của biểu thức? (hstb) gv: Gọi hs lên bảng thực hiện Gv: Nhận xét và chốt lại Hs: Thay các giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính Hs: 2 HS lên bảng thực hiện Hs: Nhận xét và chú ý Bài 58 sgk : b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được: 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+ (-2)3.14 = 1.1 +1.(-8) + (-8) .1= -15 Vậy giá trị của biểu thức xy2 + y2z3 + z3y4 bằng -15 tại x = 1; y = -1; z = -2 Dạng 2: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức Bài 61 sgk : H: Nêu quy tắc nhân hai đơn thức? (hstb) Gv: Gọi Hs lên bảng giải Gv: Nhận xét và chốt lại: Quy tắc nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức nội dung mà GV chốt lại. Hs: Nhân phần hệ số với nhau và phần biến với nhau. Hs: Xung phong lên bảng giải Hs: Chú ý nội dung mà GV chốt lại b) -2x2yz . (-3xy3z) = 6x3y4z2 Hệ số : 6 ; Bậc :9 Dạng 3: Cộng trừ đa thức một biến Bài 62 sgk : (bảng phụ ) H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến? (hsk) Gv: Gọi 2 Hs lên bảng sắp xếp. TínhP(x)+ Q(x) và P(x) – Q(x) H: - Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? (hstb) - Khi nào thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? (hsk) => yêu cầu hs làm câu c. Gv: Nhận xét và chốt lại: Cộng trừ đa thức một biến và nghiệm của đa thức một biến Hs: Thu gọn đa thức bằng cách cộng các đơn thức (hạng tử) đồng dạng sau đó đi sắp xếp. Hs: Xung phong lên bảng sắp xếp. 2 Hs lên bảng: Hs1: P(x)+Q(x) Hs2: P(x)– Q(x) Hs: x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 - Nếu tại x = a giá trị của Q(x) 0 thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Hs: P(0) = 0 Vậy x = 0 là nghiệm của P(x) Q(0) = - 0 Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x). P(x) = x5+7x4– 9x3 –2x2 - x Q(x)=–x5+ 5x4–2x3 + 4x2 - P-Q=2x5+2x4–7x3-6x2-x+ c) P(0) = 05+7.04– 9.03 –2.02 - .0 = 0 Vậy x = 0 là nghiệm của P(x) Q(0)= –05+ 5.04–2.03 + 4.02 - = - 0 Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Hoạt động2 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Dạng 4: Trắc nghiệm Khoanh tròn đáp án đúng: (Đề ghi ở bảng phụ) 4) Nghiệm của đa thức M(x) =x2-3x+2 là: A) -2 và -1 B) -1 và 2 C) 1 và 2 D) 2 và -2 Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm Cho hs cả lớp nhận xét bài làm của mỗi nhóm 4. C * Hướng dẫn về nhà: Bài 63 SGK: H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến? (hstb) H: Nêu cách tính M(1); M(-1) ? (hsk) H: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm? (hsk) Gv: Yêu cầu Hs về nhà hoàn thành bài tập Hs: ta thu gọn các đa thức rồi sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến. Hs: Thay x = 1; x= -1 vào M(x) rồi tính Hs: Chứng tỏ đa thức đó khác 0 4. Dặn do học sinh chuẩn bị tiết học sá: (2’ ) - Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập chương. - Xem và làm lại các bài tập ở sgk đã giải và làm tiếp bài 59, 63, 64, 65sgk - Tiết sau kiểm tra viết 45’ ( kiểm tra chương IV) IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: ……………………………,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,……………………………………………………………………………… Thứ …………Ngày………….Tháng…………..Năm…………. Họ và tên:………….. KIỂM TRA MƠN TỐN: 15P Lớp 7A ĐIỂM LƠI PHÊ ĐỀ Itrác nghiệm; (3đ) Câu 1: Hệ số của đơn thức 15 x3y2 là : A. 18 ; B . 15 ; C . 8 D . 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 3xy . x2y là : A. -3 x3y ; B. x3y2 ; C. – x3y2 ; D. –x3y Câu 3: Bậc của đa thức 5x4y +6x2y2 + 5 y8 + 1 là : A. 5 ; B. 6 ; C. 8 ; D. 4 Câu 7 :Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn. Câu Đúng Sai 1) là đơn thức 2) x4y là đơn thức bậc 5 3) 0,3x5y7 và 0,3x7y5 là hai đơn thức đồng dạng 4) Đa thức x3 – 3x2 - 2 có hệ số tự do là 2 II. Tự luận : (7đ) Câu 8: (3đ) Cho đa thức P(x) = 4x5 – 5xy3 + 3x -5 +4x Q(x) = –x5 +2 x y3 + 5 -2x +4x Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến TínhH(x) = P(x) +Q(x) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • doctoan 7 tuan 2931nam 2012 2013.doc