A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Giúp học sinh củng cố và khắc sâu các phép toán về lũy thừa.
2.Kỷ năng:
Rèn kỉ năng tính toán các bài toán về lũy thừa.
3.Thái độ:
Suy luận lôgíc, chính các, yêu thích môn học.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giảng giải vấn đáp, nhóm, tương tự.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi, các đề bài và lời giải.
Học sinh: Bài củ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8
Ngày soạn:
Luyện tập
A/ MụC TIÊU.
1.Kiến thức :
Giúp học sinh củng cố và khắc sâu các phép toán về lũy thừa.
2.Kỷ năng:
Rèn kỉ năng tính toán các bài toán về lũy thừa.
3.Thái độ:
Suy luận lôgíc, chính các, yêu thích môn học.
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY
Giảng giải vấn đáp, nhóm, tương tự.
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi, các đề bài và lời giải.
Học sinh: Bài củ.
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định lớp:
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
Tính.
a) ()3. ; b) (-125)5: 255
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Hôm trước chúng ta dã nắm được các phép toán về lũy thừa, hôm nay thầy trò ta cùng nhau làm bài tập để khắc sâu.
2/ Triển khai bài.
hoạt động của thầy và trò
nội dung kiến thức
BT1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) 108.28 ; b) 108 : 28 ; c) 254.28
d) 158.94 ; e) 272 : 253
GV: Đưa đề bài tập trên lên đèn chiếu cho HS quan sát và tổ chức cho HS họct động nhóm.
HS: Hoạt động theo yêu cầu của GV.
GV: Nhận xét kết quả của từng nhóm.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau:
BT2. Cho x ẻ Q và x ạ 0. Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một lủy thừa là số x7.
b) Lũy thừa của x2.
c) Thương của hai lũy thừa trong đó có số bị chia là x12.
GV: Yêu cầu HS giải.
HS: Suy nghỉ và tiến hành giải.
GV: Nhận xét.
BT3. Tính:
a) b)
b) d)
GV: Đưa đề bài tập trên lên đèn chiếu cho HS quan sát.
HS: Quan sát suy nghỉ cách giải.
GV: Yêu cầu lần lượt HS lên bảng giải.
HS: Lên bảng giải.
GV: Nhận xét và chốt lại phương pháp.
BT4. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) ; b) 8n : 2n = 4
GV: Làm thế nào để tìm được n?
HS: Suy nghỉ và trả lời.
GV: Nhận xét và chốt lại.
BT5. Biết rằng 12 + 22 + 32+ …+ 102 = 385
Tính S = 22 + 42 + 62 + … + 202
GV: Yêu cầu HS suy nghỉ và đưa ra câu trả lời.
HS: Suy nghỉ và trả lời.
GV: Chốt lại.
BT1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) 108.28 = 208 ; b) 108 : 28 = 58
c) 254.28 = 254.44 = 1004 = 108
d) 158.94 = 158.38 = 458
e) 272 : 253 = 36 : 56 = 0,66
BT2.
x10 = x7.x3
x10 = (x2)5
x10 = x12 : x2
BT3. Tính:
a) = =
b) = =
b) = = 0,1
d) = =
BT4. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) => 2n = 8 = 23
Vậy n = 3.
b) 8n : 2n = 4 => 4n = 4
Vậy n = 1.
BT5.
S = 22 + 42 + 62 + … + 202
= 2.( 12 + 22 + 32+ …+ 102)
= 2.385
= 770
IV.Củng cố:
Nhắc lại các công thức về lũy thừa đã học.
V.Dặn dò:
Học baì theo vở.
Làm bài tập 38, 41SgK.
Xem trước bài tỉ lệ thức.
File đính kèm:
- tiet 8.doc