I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố kiến thức về tính chất hai đường thẳng song , tiên đề Ơ clít
- Rèn kỹ năng vận dụng tiên đề Ơ Clít - tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập
- HS tập suy luận khi giải bài tập
II- CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi nội dung bài 38
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chũ yếu :
121 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 9 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NG: 21/9/2008
ND: 22/9/2008
Tiết 9: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố kiến thức về tính chất hai đường thẳng song , tiên đề Ơ clít
- Rèn kỹ năng vận dụng tiên đề Ơ Clít - tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập
HS tập suy luận khi giải bài tập
II- CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi nội dung bài 38
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm ta bài cũ
* Nêu nội dung của tiên đề Ơ Clít và tính chất của hai đường thẳng song song ? dùng kiến thức trên khi nào ?
Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp
- Cho hs làm bài 35 sgk/94
- Gọi 1 hs lên bảng làm
- Cho hs nhận xét
- Cho hs hoạt động nhóm bài 36
HS thảo luận
-Gv hướng dẫn học sinh theo dõi và sữa bài
-Gọi hs lần lượt lên bảng làm bài 38 , mỗi hs làm 1 câu
-HS cả lớp cùng làm vào vở sau đó nhận xét
*GV lưu ý HS phần bảng bên phải (sgk )nếu cho hai góc trong cùng phìa bằng nhau ta đuă về hai góc slt hoặc đv bằng nhau để 2đt // chứ không đi trực tiếp từ 2 góc trong cùng phía bù nhau suy ra 2đt //
Hoạt động 3 : cũng cố - dặn dò
-BVN : 37;39 sgk
Bài 29 SBT /79
*cho hình vẽ m//n
H m
3 4
1 2 n
K
và K1-H3 =70 0 .tính H4 và K2
HS đứng lên trả lời
-HS lên bảng làm bài 35 số còn lại làm vào vở
- Trả lời câu hỏi đt a và b có // không vì sao ?
HS thảo luận nhóm bài 36
-Đại diện các nhóm lên trình bày
-HS lần lượt lên bảng làm bài 38
-cả lớp cùng làm sau đó đối chứng bài trên bảng , nhận xét
-Hs ghi nhớ
nghn
nnhtuyt6
-HS lên bảng mmmnnnbv hbbujp
Bài 35/94:
Theo tiên đề Ơ Clít về đường thẳng song song ta chỉ vẽ được một đương thẳng a qua A song song với đường thẳng BC , một đường thẳng b qua B và song song với đường thẳngAC
** đường thẳng a và b cắt nhau vì a//BC,bcắt BC tại B nên b cắt a. Thật vậy : nếu b không cắt a thì b//a . Vậy qua B có 2 đt //a . Điều này trái với tiên đề ơ clít về đt //
Bài 36 : c
a A3 2
4 1
3 2
b 4 B1
biết a//b , c cắt a tại A , cắt b tại B . điền vào ...
a,Â1=B3(vì cặp góc so le trong )
b,Â2 =B2 (vì là cặp góc đồng vị
c,B3+ Â4 =1800 (vì trong cùng phía.)
d,B4 =Â2 ( vì ..........)
Bài 38 : Bảng phụ
a) 3 A2 d
B d'
Biết d//d' thì suy ra :
* Â1=B3 vàÂ2=B2; Â1+B2=1800
*Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
-cặp góc so le trong bằng nhau
cặp góc đồng vị bằng nhau
-cặp góc trong cùng phía bù nhau
**** KIỂM TRA 15'
ĐỀ RA : 1- phát biểu tiên đề Ơ Clít (2 điểm)
2- trên hình vẽ cho biết a//b , Â2=500
a) tính B2 (2,5 điểm ) a A3 2 500
b) so sánh Â3 và B1(3 điểm ) 4 1
c)tính Â2+B1 (2,5đ) b 3 2
4 B1
Chất lượng :
Lớp
Tsố HS
0-1-2-3
4
5-6
7-8
9-10
>=5
%
7A 5
7A 3
Tiết 10: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I- MỤC TIÊU :
Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song với đường thẳng thứ ba
Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học
Tập suy luận
II- CHUẨN BỊ :
SGV ; ê ke thước thẳng
III-TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ghi bảng
Hoạt động 1: hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng
yêu cầu HS đọc hình vẽ 27 sgk/96
yêu cầu vẽ lại hình : cho điểm M nằm ngoài đt d , dùng ê ke vẽ đt c đi qua M và c vuông góc d , dùng góc vuông của ê ke vẽ đt d' đi qua M và d' vuông góc c
theo gợi ý sgk hãy suy ra d//d'?
cho hs phát biểu các tính chất
-?em nào có thể tòm tắt tính chất 2 dưới dạng hình vẽ và ký hiệu ?
-So sánh nội dung tính chất 1 và tính chất 2?
yêu cầu HS làm bài 40
GV đưa bài toán 40 lên bảng phụ
Lần lượt cho hs lên diền vào chỗ ...
Hoạt động 2: Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng
Yêu cầu hs đọc hình vẽ
HS vẽ lại hình :vẽ d//d'; cho B không nằm trên d,d' .dùng góc vuông của ê ke vẽ đt d'' qua B và d''//d
theo gọi ý SGK hãy suy ra d'//d''
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm ?2
(có vẽ hình và trả lời câu hỏi )]
Gọi một đại diện của một nhóm bằng suy luận hảy giải thich câu a
cho hs phát biểu tính chất
-GV giới thiệu ba đt // và ký hiệu
yêu cầu hs làm bài 41 sgk
GV đưa hình và bài tập 41 lên bảng phụ )
Hoạt động 3: cũng cố - dặn dò
-yêu cầu HS nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
hoạt động cũng cố thể hiện ở các hoạt động trên
-VN học bài theo SGK ( 3 TC)
Tâp diễn đạt các TC bằng hình vẽ và kí hiệu
-làm bài tập 32;33;34 SBT/ 80
-chuẩn bị : luyện tập /98 sgk
-Học sinh đọc hình 27 sgk
(vẽ hình theo yêu cầu bên - một hs lên bảng vẽ )
-HS làm theo gợi ý của ?1 sgk
-phát biểu 2 t/c
-HS tóm tắt các tính chất
-Nội dung 2 tính chất này ngược nhau
-cả lớp cùng làm bài 40
HS lên bảng điền
-HS đọc hình vẽ 28a trong sgk (vẽ lại hình )
-Suy ra d'//d'' theo hướng dẫn ?2
-HS làm bài
-Dựa vào hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc đt thứ 3 thì //
HS phát biểu tính chất
-làm bài 41
HS lên bảng điền vào chỗ trống
Nếu a//b và a//c thì b//c
1-Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
a
b
c
Tính chất 1,2: SGK
2-Ba đường thẳng song song
a
b
c
tính chất SGK
Bài 41 :
a
b
c
nếu b//a; c//a thì b//c
NS:ND:
Tiết 11: tõ vu«ng gãc ®Õn song song. LuyƯn tËp
I- MỤC TIÊU :
Cũng cố kiến thức về dấu hiệu , tính chất hai đường thẳng song song , tiên đề Ơ Clít , quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Rèn kỹ năng vẽ hình , kỹ năng tư duy ,
Tập lập luận có căn cứ
II- CHUẨN BỊ : sgk , thước đo góc ; ê ke
III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bàicũ
HS1 : lên bảng làm bài 42
HS2: lên bảng làm bài 43
HS3 : lên bảng làm bài 44
cả lớp cùng làm vào vở
Hoạt động 2: bài luyện tại lớp
- cho HS làm theo hướng dẫn của bài 45 (thảo luận nhóm)
- Tỉ chøc HS nhận xét bổ sung nếu có
- Yêu cầu hs làm bài 46
- vẽ lại hình vào vở
- Vì sao a//b ?
- Tính số đo góc C?
Hoạt động 3: Cũng cố -dặn dò
Khắc sâu nội dung kiến thức cần nắm
* Làm thế nào để kiểm tra được 2 đt có // với nhau không ?hãy nêu các cách mà em biết ?
BVn: 47/sgk
33;34;35;sbt
chuẩn bị : Định lý
«ân tập tiên đề ¬cLít và các t/c về 2 đt //
- 3HS lên bảng làm các bài tập 42;43;44 sgk/98
-HS thảo luận nhóm bài 45
- Đại diện của nhóm lên trình bày
- HS theo dỏi và nhẫn xét
- HS cả lớp làm bài 46
- Một hs lên bảng vẽ hình
- HS cả lớp cùng vẽ vào vở
- Trả lời từng câu hỏi
- Muốn kiểm tra xem hai đương thẳng a và b có // với nhau không ta vẽ 1 đt bất kỳ cắt a và b rồi kiểm tra hai góc ở so le trong (hoặc đồng vị )có bằng nhau không nếu có thì 2 đt //
-hoặc dùng ê ke vẽ c vuông với a rồi kiểm tra xem c có vuông với b không ?
Bài 45 /98:a ) vẽ d'//d; d''//d
M d''
d'
d
b) chứng tỏ d'//d'' bằng phương pháp phản chứng như sau:
Nếu d' cắt d'' tại M thì M không thể nằm trên d vì M thuộc d' và d'//d ( hay vì M thuộc d'' và d''//d)
Khi đó qua điểm M nằm ngoài d có d'//d; d''//d ( d' và d'' phân biệt ) thì trái với tiên đề Ơ Clít
Để không mâu thuẫn với tiên đề Ơ CLít thì d'và d'' không thể cắt nhau Vậy chúng song song với nhau
Bài 46: A D a
B ? b
C
a) a//b vì a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB
b) góc C = 1800 - 1200 =600 vì góc C và góc D là hai góc trong cùng phía
Tiết 12: ĐỊNH LÝ
I- MỤC TIÊU :
HS biết cấu trúc của một định lý ( giả thiết , kết luận)
biết thế nào là chứng minh một định lý
Biết đưa một định lý về dạng "nếu... thì ..."
Làm quen với mệnh đề lô gíc p=>q .
II- CHUẨN BỊ :
nội dung suy luận của tính chất : hai góc đối đỉnh ( bảng phụ )
SGK; ê ke , phiếu học tập làm ?1
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ổn định :
các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
-GV đưa bảng phụ đã chuẩn bị trước nội dung
? Các em còn nhớ nội dung này là của bài học nào không?
Đọc hình vẽ trên bảng phụ
Yêu cầu điều gì ?
-GV Phần này chúng ta đã thực hiện lần trước bây giờ các emtheo dõi lại : GV vừa chỉ vừa nói những khẳng định này đều đúng (có căn cứ ) và ta đã chứng tỏ được Ô1=Ô3 , một em hãy phát biểu khẳng định này ?
-GV : một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng gọi là 1 định lý - bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu về định lý
Hoạt động 2: Định lý
-GV ghi đề mục
? thế nào là một định lý ?
-Cho HS thảo luận nhóm : nêu một số định lý mà em đã biết
-GV giới thiệu giả thiết , kết luận
-Hướng dẫn học sinh viết về dạng nếu ... thì ...
-GV giới thiệu phần giả thiết : nằm giữa từ nếu và thì , phần kết luận sau từ thì
-cho HS làm trên phiếu học tập ?2
-Cho hs nhận xét
Hoạt động 3: Chứng minh định lý
-GV chỉ vào phần lập luận trên bảng phụ và giới thiệu chứng minh định lý
-yêu cầu HS thực hiện chứng minh định lý phần ?2
-GV giới thiệu cách chứng minh một định lý d
a
b
c
d vuông góc với c,c//a=>?
dvuông với c mà c//b =>?
a và b cùng vuông với d nên có điều gì
Hoạt động 4: Cũng cố - Dặn dò
-GV khắc sâu kiến thức bài học ( định lý - GT ,KL-chứng minh định lý )
-BVN : làm theo yêu cầu bài 49,50 mỗi định lý đều vẽ hình , ghi GT,KL
- hãy nêu tất cả các định lý đã học từ đầu năm đến nay
-bài 42,43 41 SBT/81
- chuẩn bị luyện tập
-nội dung là của bài hai góc đối đỉnh
- Góc O1 và góc O3 là hai góc đối đỉnh
-Bằng suy luận hãy suy ra Ô1=Ô3 ?-HS theo dõi
HS nêu tính chất 2 góc đối đỉnh
-HS nhắc lại thế nào là một định lý
HS thảo luận nhóm ?1
một HS lên bảng làm ?2
-HS nghe GV giới thiệu c/m định lý
-HS chứng minh định lý của ?2
GT a//c ; b//c
KL a//b
c/m:
Vẽ đt d vuông góc với c vì c//a => d vuông góc a
ta lại có dvuông với c mà c//b => d vuông với b
Vậy a và b cùng vuông với d nên a//b
Định lý :
*một định lý là :một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận
*Mỗi định lý thường được phát biểu dưới dạng nếu ... thì ...
-Phần nằm giữa từ nếu và từ thì là giả thiết (GT), phần sau từ thì là kết luận (KL)
VD:SGK/100
2- Chứng minh định lý :( là dùng lập luận để từ GT khẳng định dược KL là đúng )
VD : SGK
Cách c/m định lý gồm :
Vẽ hình
Ghi GT, KL
nêu các bước c/m .mỗi bước gồm một khẳng định và căn cứ của khẳng định đó .
NS:
ND:
TIẾT 13: ®Þnh lý. LuyƯn tËp (t2)
I- MỤC TIÊU :
- Cũng cố kỹ năng về định lý , chứng minh một định lý.
Rèn kỹ năng chứng minh một định lý , cách phân biệt và ghi GT, KL của định ly.ù
Tập chứng minh
II- CHUẨN BỊ :
SGK ;ê ke bảng thảo luận nhóm
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ổn định :
Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
* Định lý là gì ? một định lý có mấy phần là những phần nào ? làm bài tập 50
* Thế nào là c/m một định lý ? các bước chứng minh một ĐL ?
Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp
- Cho HS làm bài tập 52/101
bằng cách thảo luận nhóm
- Gọi đại diện của nhóm lên trình bày
- Cá nhân nhận xét và bổ sung
- GV nhận xét
-Cho HS làm bài 53 /102
- yêu cầu hs làm bài vào vở với đầy đủ các câu
HS1 làm câu a,b
HS2 làm câu c
Hoạt động 3: cũng cố - dặn dò
- Khi trình bày chứng minh định lý gồm có mấy phần ?
- BVN: 51 sgk/101
-Bài 44/sbt
- «n tập kiến thức toàn chương I
- HS1 lên bảng tr¶ lêi vµ làm bài 50
-HS2 đứng lên trả lời
- HS thảo luận nhóm bài 52 ( câu a: làm miệng - câu b trình bày trên bảng thảo luận )
-HS nhận xét , bổ sung
- HS làm bài 53 vào vở
- một hs lên bảng làm câu a;b
- HS khác lên bảng làm câu c
- HS tìm cách sắp xếp để được c/m gọn nhất
Sữa bài 50:
Nếu ...... thì chúng song song
c a
GT
KL a//b
b
Bài 52:
O 1 4
2
GT Ô2 đối đỉnh Ô4
Kl Ô2 =Ô4
c/m:
Ô4+ Ô1 =1800 ( kề bù ) (1)
Ô2 + Ô1=1800 (kề bù ) (2)
Từ (1) và (2) => Ô2 = Ô4
Bài 53: y
x O x'
y'
xx' cắt yy'
GT xÔy =900
KL yÔx' =x'Ôy'=y'Ôx=900
c/m:
xÔy + x'Oây =1800 ( kề bù )
theo GT :xÔy =900 nên
900 +x'Ôy =1800
=> x'Ôy=900
ta lại có : x'Ôy'=xÔy(2 góc đối đỉnh ) kết hợp với GT => x'Ôy'=900
ta cũng có y'Ôx =x'Ôy (đối đỉnh )=> y'Ôx=900
NS:
ND:
TIẾT 14: ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1)
I- MỤC TIÊU :
Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng song song , đường thẳng vuông góc
Sử dụng thành thạo các dụng cụ đễ vẽ hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song
Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không ?
II- CHUẨN BỊ :
SGK, dụng cụ đo vẽ , bảng phụ ( vẽ hình cho hs đọc hình )
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đọc hình
- Mỗi hình trong bảng phụ sau đây cho biết kiến thức gì ?
- Gọi hs lần lượt đứng lên đọc hình
- Cho hs sữa sai nếu có
Hoạt động 2: Điền vào chỗ trống :
- Hai góc đối đỉnh là hai góc có....
- Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ...
- Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng ...
- Hai đt a và b song song với nhau được ký hiệu ...
-Nếu đt c cắt 2 đt a và b và có một cặp góc so le tong bằng nhau thì ...
- Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì ...
- Nếu a vuông góc với c, b vuông góc với c thì ...
- Nếu a//c , b//c thì ...
Hoạt động 3: Đúng hay sai?
- Yêu cầu Hs tìm hiểu câu hỏi và trả lời
- Trường hợp sai cho VD minh hoạ
Hoạt động 4: Vẽ hình
- Cho hs vẽ hình theo yêu cầu của bài 55 và 56
- Gọi một hs lên bảng làm sau đó đối chứng và nhận xét
Hoạt động 5: Cũng cố - dặn dò :
-GV nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm của chương
-BVN : ôn lại các định nghĩa , định lý đã học
-Làm bài tập 57,58
-Chuẩn bị ôn tập tiết 2
- Từng hs đứng lên đọc hình
- Cho hs nhận xét và bổ sung
- HS làm trên phiếu học tập từng câu
-HS lần lượt trả lời
- VD minh hoạ câu sai
- HS vẽ hình vào vở
- Một hs lên bảng vẽ bài 55
Đọc hình :( Bảng phụ )
a x
3 O41 A. B
b 2
c y
a A c
b
b B a
c
a a M
b
b
a
c b
*2-Điền vào chỗ trống :
1- Hai góc đối dỉnh là 2 góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia
2- Hai đt vuông góc là hai đt cắt nhau tạo thành một góc vuông
3-Đường trung trực của đoạn thẳng là đt đi qua trung điểm và vuông góc đoạn thẳng ấy
4- hai đt a,b song song ký hiệu là a//b
5-Nếu đt c cắt 2 đt a ,b và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại bằng nhau , hai góc đồng vị bằng nhau
6-Nếu một đt cắt hai đt // thì Hai góc so le trongbằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau
Hai góc trong cùng phía bù nhau
3-Đúng hay sai ?
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .( Đ)
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh (S)
Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau (Đ)
Hai đt cắt nhau thì vuông góc (S)
Đường trung trực là đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy (S)
Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng ấy Đ)
4- Vẽ hình
Bài 55: N d
M
e
Bài 56:
A B
NS:
ND:
Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG MỘT (T2)
I- MỤC TIÊU :
Cũng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
Khắc sâu kỹ năng vẽ hình và nêu cách vẽ
Tập suy luận , vận dụng các tính chất của các đường thẳng song song , vuông góc
II- CHUẨN BỊ :
SGK , dụng cụ vẽ hình , bảng phụ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động cũa HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : vẽ hình
Cho Hs làm bài 1: Cho đt a, điểm M thuộc a, N không thuộc a
vẽ b vuông góc với a tại M
Vẽ c đi qua N và c//a
- Cho hs làm bài tập 2
? Khi vẽ bài tập này ta cần dụng cụ gì ?
- Gọi một hs lên bảng làm bài
cả lớp cùng làm vào phiếu học tập
- GV thu một số phiếu , đọc và cho hs nhận xét
Hoạt động 2: Tập suy luận và c/m và tính góc
Bài 47 : cho hs phát hiện cách vẽ hình phụ bằng cách trả lời câu hỏi :
? Để tính số đo x của Ô ta có thể làm ntn?
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ thêm hình để tính.
- Y/c HS làm bài.
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
- Tổ chức HS nhận xét.
- HD học sinh làm BT 59.
- Gọi 2 HS lên bảng làm:
H1: Tính
H2: Tính
Hoạt động 3: cũng cố – dặn dò :
- ôn tập lí thuyết – xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Chuẩn bị kiểm tra chương I
- Chuẩn bị kéo , 1 tam giác bằng bìa.
- HS cảlớp cùng làm bài tập 1
- Một hs lên bảng làm bài
- HS dưới lớp đối chứng và nhận xét
( chú ý dùng đúng dụng cụ vẽ đúng kỹ năng )
- HS nêu cách vẽ
- Một hs lên bảng làm bài
- HS đối chứng và nhận xét
- HS trả lời câu hỏi và chọn cách vẽ hình phụ
- 1 HS lên bảng vẽ
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Các nhóm theo dõi -> nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi HD của GV.
- 2HS lên bảng làm.
- Lớp làm nháp -> nhận xét.
Bài 1: cho a
a) vẽ b vuông với a tại M
b) vẽ c qua N và c//a
Cách vẽ :
- Vẽ a, lấy
- Đặt cạnh góc vuông thứ nhất nằm trên a, cạnh góc vuông thứ 2 qua M vẽ đt theo cạnh thứ 2 là b
- Dùng êke vẽ c//a và c qua N
b
N c
M
a
Bài 2: vẽ góc AOB = 500 . lấy C bất kỳ nằm trong góc AOB , qua C vẽ d1 vuông OB, vẽ d2 //OB . nêu cách vẽ ?
Bài 4 :Bài 57 sgk/104
a 38
1
c x?2 O
b 132
Vẽ c // a và c đi qua O
Ta có : c//a => Ô1=380 (so le trong ); c//b (vì a // b) => Ô2 + 1320 = 1800 (góc trong cùng phía) =>Ô2 = 480 . vậy Ô = x = 380+480
= 860
Bài 59 sgk/104
NS:
ND:
Tiết 16: kiĨm tra ch¬ng i
I- MỤC TIÊU :
- Kiểm tra sự hiểu bài của hs
Biết diễn đạt các tính chất định lý thông qua hình vẽ
Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời, viết GT, KL của bài tốn biết vận dụng các định lý để suy luận , tính toán số đo các góc
II CHUẨN BỊ :
- GV: Đề kiểm tra , mỗi hs một đề
- HS: Chuẩn bị kiến thức, dụng cụ vẽ hình
III- TIẾN TRÌNH :
Oån định : kiểm tra sĩ số hs
Kiểm tra :
ĐỀ RA :
Đề 1:
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1: (1đ): Điền vào chỗ trống (.....) để cĩ khẳng định đúng :
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì .........................................
.b) Đường trung trực của đoạn thẳng là .................................................................
Câu 2:(1đ) Điền chữ đúng “Đ”, sai “S” vào ơ
a. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau .
b. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau
c. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia
d. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau
Câu 3: (1đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A x
Cho hình vẽ bên biết: Ax//Bz và Bz là tia phân 30
giác của của góc ABy . Biết góc xAB = 300 . z B
Số đo của góc zBy là :
A. 300 B. 600 C. 1500 y
B- PHẦN tù luËn : ( 7điểm )
Bài 1: Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lý sau :
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song .
Bài 2 : Xem hình vẽ bên x A y
Biết xy// MN . Tính góc xAM
b) Có nhận xét gì về ba đường thẳng xy,MN,BC?. 140 M N 130
Hãy chứng minh nhận xét đó .
c) Tính góc ABC? B 50 C
Bài 3: Hình vẽ bên cho biết góc ABC bằng góc BCy x’ A B x
CA vuông góc với AB . Tính góc ACy?
y’ C y
Đề 2:
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1: (1đ): (1đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A x
Cho hình vẽ bên biết: Ax//Bz và Bz là tia phân 30
giác của của góc ABy . Biết góc xAB = 300 . z B
Số đo của góc zBy là :
A. 600 B. 300 C. 500 y
Câu 2:(1đ) Điền chữ đúng “Đ”, sai “S” vào ơ
a. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia
b. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau
c. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau .
d. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau
Câu 3: Điền vào chỗ trống (.....) để cĩ khẳng định đúng :
a) Đường trung trực của đoạn thẳng là ..................................................................
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì .........................................
B- PHẦN tù luËn : ( 7điểm )
Bài 1: Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lý sau :
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song .
Bài 2 : Xem hình vẽ bên x A y
Biết xy// KH . Tính góc xAK
b) Có nhận xét gì về ba đường thẳng xy, KH, BC?. 140 K H 130
Hãy chứng minh nhận xét đó .
c) Tính góc ABC? B 50 C
Bài 3: Hình vẽ bên cho biết góc xBC bằng góc Bcy’ x’ A B x
CA vuông góc với xx’ . Tính góc ACy’ ?
y’ C y
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 7
Đề 1:
Câu 1: Điền đúng mỗi nội dung được 0,5 đ
Câu 2 Trả lời đúng mỗi ý được 0,25đ
Câu 3: Chọn đúng câu A) được 1đ
Bài 1: Chỉ vẽ hình đúng được 1 đ ( không trình bày cách vẽ )- Ghi GT;KL đúng được 1 đ
Bài 2: Ghi GT, Kl 0,5 đ ;
câu a) Lập luận tính đúng được 1,0đ
Câu b: Trả lời đúng xy // MN //BC (0,5 đ).Chứng minh đúng được (1 đ)
Câu c: Tính đúng (1 đ)
Bài 3: Lập luận được song song cho 0,5 đ . Lập luận được vuông góc ra kết quả 0,5 đ
Đề 2:
Câu 1: Chọn đúng câu B) được 1đ
Câu 2 Trả lời đúng mỗi ý được 0,25đ
Câu 3: Điền đúng mỗi nội dung được 0,5 đ
Bài 1: Chỉ vẽ hình đúng được 1 đ ( không trình bày cách vẽ )- Ghi GT;KL đúng được 1 đ
Bài 2: Ghi GT, Kl 0,5 đ ;
câu a) Lập luận tính đúng được 1,0đ
Câu b: Trả lời đúng xy // KH //BC (0,5 đ).Chứng minh đúng được (1 đ)
Câu c: Tính đúng (1 đ)
Bài 3: Lập luận được song song cho 0,5 đ . Lập luận được vuông góc ra kết quả 0,5 đ
*Dặn dò : Chuẩn bị : thước , thước đo góc , một mảnh bìa hình tam giác
NS:
ND:
Tiết 17: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC. LuyƯn tËp (T1)
I-MỤC TIÊU :
- HS nắm được định lý về tổng ba góc của tam giác
- Biết vận dụng định lý tổng ba góc vào làm bài tập
- Có ý thức vận dụng ki
File đính kèm:
- GA Hinh 7 Du.doc