Giáo án Toán 7 - Tiết 9: Luyện tập

A: Mục tiêu

- Kiến thức: Vận dụng các tính chất, tiên đề ơclit vào làm 1 số bài tập

-Kĩ năng: Bước đầu tập suy luận, trình bày bài. Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh.

*Bài tập chuẩn : 38

-Thái độ: Rèn cho học sinh sự cẩn thận khi trình bày lời giải.

B: Trọng tâm

Vận dụng tiên đề ơclit và tính chất vào làm bài tập

C: Chuẩn bị

GV: Thước thẳng, đo góc, đề kiểm tra 15’

HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ

D: Hoạt động dạy học

1: Kiểm tra (7’)

Phát biểu tiên đề ơclit và tính chất hai đường thẳng song song

-Câu hỏi:

+Phát biểu tiên đề Ơclít?

+Điền vào chỗ trống ( ):

a)Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với

b)Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì

c)Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua A và song song với a là .

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1781 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Tiết 9 Ngày soạn: 17/9/2012 Ngày dạy: 21/9/2012 Tiết 9: LUYỆN TẬP trang 94;95 A: Mục tiêu - Kiến thức: Vận dụng các tính chất, tiên đề ơclit vào làm 1 số bài tập -Kĩ năng: Bước đầu tập suy luận, trình bày bài. Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh. *Bài tập chuẩn : 38 -Thái độ: Rèn cho học sinh sự cẩn thận khi trình bày lời giải. B: Trọng tâm Vận dụng tiên đề ơclit và tính chất vào làm bài tập C: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, đo góc, đề kiểm tra 15’ HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra (7’) Phát biểu tiên đề ơclit và tính chất hai đường thẳng song song -Câu hỏi: +Phát biểu tiên đề Ơclít? +Điền vào chỗ trống (…): a)Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với ………… b)Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì ………… c)Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua A và song song với a là………. 2: Giới thiệu bài(1’) Dựa vào kiến thức đã học làm 1 số bài tập 3: Giảng bài Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Ghi Bài :LUYỆN TẬP Làm bài 35 SGK trang 94 _GV:hãy nêu trình tự các bước vẽ mà đề bài yêu cầu. _GV:gọi 1 HS lên vẽ hình. _GV:qua A , B vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, b ? Căn cứ vào tính chất nào ? Làm bài 36 SGK trang 94 _GV:treo bảng phụ , gọi lần lượt HS lên bảng điền vào chỗ trống. Làm bài 37 SGK trang 95 _GV:đưa hình 22.Một tam giác có mấy góc ?Vậy hai tam giác có mấy cặp góc bằng nhau ? _GV: gọi HS lên bảng vừa chỉ vào hình vẽ vừa đọc và ghi tên các cặp góc bằng nhau đồng thời giải thích tại sao chúng bằng nhau. Làm bài 38 SGK trang 95 _GV:treo bảng phụ bài 38. _GV:gọi từng HS lên điền vào chỗ trống có thể điền tên góc khác nhau. _GV:hãy cho biết nội dung phần bên trái diễn đạt nội dung kiến thức nào ? tương tự đối với phần bên phải ? Làm bài tập bổ sung -GV:nêu hình vẽ và đề bài Biết a // b và . Tính số đo các góc và -GV:muốn tính ta cần biết số đo của những góc nào ? Nêu cách tính -GV:yêu cầu HS làm bài theo nhóm.Sau đó gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày III/ CỦNG CỐ: _GV: cho HS làm bài vào phiếu học tập : Cho hình vẽ sau : a) a có song song b không ? b) Tính c) Tính _HS:vẽ rABC ¨qua A vẽ a// BC , qua B vẽ b // AC. _HS:theo tiên đề Ơclit thì chỉ vẽ được duy nhất 1 đường thẳng. _HS:lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống. _HS: có 3 góc ; có 3 cặp góc bằng nhau. _HS:lên bảng chỉ vào hình vẽ các góc bằng nhau. _HS:lên bảng điền vào chỗ trống của từng phần. _HS:phần bên trái là nội dung của dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ; bên phải tính chất hai đường thẳng song song. Bài 37 trang 95 Bài 38 SGK trang 95 Biết d // d’ thì suy ra :...?? ? thì hai đường thẳng song song Làm bài tập bổ sung -HS:tính số đo Þ Và -HS:thảo luận theo nhóm .Đại diện nhóm lên bảng trình bày _HS:làm bài vào phiếu học tập -HS:tóm tắt đề bài a// b, = 50 = 50 Cho ABb={B} ABa={A} Tìm a) a// b ? b) = ? c) = ? Bài 35 SGK trang 94 Bài 36 SGK trang 94 a) = (2 góc so le trong) b) = (2 góc đồng vị) c) + = 180(2 góc TCP) d) = ( =) hoặc (= (đối đỉnh) và = (2 góc đồng vị)) Bài 37 SGK trang 95 Các cặp góc bằng nhau của rABC và rDEC là : (hai góc so le trong) (hai góc đối đỉnh) Bài 38 SGK trang 95 Biết d // d’ thì suy ra * a) = b) = c) = = 180 * a) Hai góc so le trong bằng nhau. b) Hai góc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. * Làm bài tập bổ sung Ta có: Þ mà (kề bù) Þ Þ Vậy = (2 góc so le trong do a//b) = (2 góc so le trong do a//b) Giải a) a có song song b không ? Ta có : (= 50) mà là 2 góc so le trong. Nên a// b(theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) b) Ta có (2 góc đồng vị do a// b) mà = 50 =50 c) Ta có : += 180(kề bù) 50+ = 180 = 180-50= 130 4: Củng cố Câu1. Các câu sau đúng hay sai? a, Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song b, Chỉ có một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước c, Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho d, Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho Câu 2. Cho hình vẽ a// b a, Vẽ lại hình b, Chỉ ra các cặp góc bằng nhau của hai tam giác MNP và PQR 5: Hướng dẫn về nhà(2’) - Học kĩ lại bài Làm bài 39 SGK trang 95. - Góc nhọn tạo bởi a và d2 bằng với góc nhọn tạo bởi a và ñeán - Do đó góc ấy bằng 180° - 150° = 30° Làm bài tập sau : Cho hình vẽ Hỏi a// b không ? Vì sao ? - Xem trước bài: Từ vuông góc đến song song *Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doctiet 9-llC.doc
Giáo án liên quan