Giáo án Toán 7 - Tuần 10 đến tuần 12

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.

II. Chuẩn bị.

1. GV: SGK, SGV, bài soạn.

2. HS : SGK, máy tính.

III phương pháp

- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề

- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm

IV. Tiến trình dạy học.

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 10 đến tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 Ngày soạn : 17/10/2012 Tiết : 19 Ngày dạy : /10/2012 ôn tập chương I (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. II. Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ. (không ) 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt đông 1: Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10') ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) - HS đứng tại chỗ trả lời. ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - Gv treo bảng phụ - Hs nhận xét bài làm của bạn. ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 - Lớp nhận xét, bổ sung. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. - HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Cả lớp làm bài - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau BT 103 (tr50-SGK) Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) ta có: ; Hoạt đông 2: Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8') ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - HS đứng tại chỗ phát biểu - GV đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. - 1 học sinh trả lời. ? Số thực gồm những số nào. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn) - Đại diện các nhóm lên trình bày - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. BT 105 (tr50-SGK) - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Hoạt đông 3: Luyện tập (25') BT 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh BT 2 Tỡm x bieỏt BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 2 HS thực hiện bài tập 1 Hoạt động nhóm làm bài tập - 2 HS thực hiện bài tập 2 đại diện nhóm lên trình bày học sinh làm bài BT 1 BT 2 1) BT 104: Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0) Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Theo bài ta có: Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m Hoạt đông 4: Hướng dẫn về nhà. (1’) - Ôn tập lại lí thuyết và xem laùi caực daùng BT ủaừ sửỷa - Chuaồn bũ cho baứi kieồm tra moọt tieỏt V Rỳt kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 11( tiết 21) Tuần : 11 Ngày soạn : /10/2012 Tiết : 22 Ngày dạy : /10/2012 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Nắm được khỏi niệm số hữu tỉ, số thực, khỏi niệm căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo cỏc phộp toỏn trong Q. Giải được cỏc bài tập vận dụng cỏc quy tắc cỏc phộp tớnh trong Q. Vận dụng được tớnh chất tỉ lệ thức dóy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tớnh được căn bậc hai của một số đơn giản 3. Thỏi độ: Giỏo dục tớnh nghiờm tỳc, tự giỏc làm bài. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Phụ tụ bài kiểm tra. - Học sinh: Bỳt, nhỏp, mỏy tớnh bỏ tỳi. III. Cỏc hoạt động dạy và học: A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ So sỏnh được cỏc số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản Nhõn hai số hữu tỉ Vận dụng được cỏc tớnh chất để tớnh nhanh được kết quả, tỡm được số chưa biết Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 1 0,25 2(B1;c) 1, 1 % 5 1,75đ 17,5 % GTTĐ , cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn Áp dụng được quy tắc nhõn hai số thập phõn. - Áp dụng được quy tắc nhõn hai số thập phõn, Vận dụng được qui tắc GTTĐ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1(B1a) 1 1(B2a) 1 3 2,25đ 22,5% Lũy thừa của một số hữu tỉ Nắm được quy tắc của lũy thừa Hiểu quy tắc của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tớnh được kết quả chớnh xỏc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 1 0,25 1(B1b) 1 5% 4 1,75đ 17,5 % Tỉ lệ thức, t/c dóy tỉ số bằng nhau Lập được cỏc tỉ lệ thức Vận dụng tớnh chất của tỉ lệ thức, t/c dóy tỉ số bằng nhau để giải toỏn Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2(B2a;3) 3 3 3,25đ 32,5 % Làm trũn số, căn bậc hai - Nhận ra số hữu tỉ, số vụ tỉ - Nhận ra căn bậc hai - Hiểu được khỏi niệm về căn bậc hai - Nắm được quy tắc làm trũn số và làm trũn số một cỏch chớnh xỏc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 2 0,5đ 4 1đ 10 % Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 1,5đ 15% 6 1,5đ 15% 6 6,0đ 60% 1 1,0đ 10% 19 10đ 100% ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Trong cỏc số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. B. 0 C. D. Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh là : A. 1 B. C. 0 D. - Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh là : Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh là : A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1 Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 36 : 33 là: A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; D. 12 Cõu 6: Kết quả của phộp tớnh 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 ; Cõu 7: 3n = 9 thỡ giỏ trị của n là : A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Cõu 8: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đỳng nào dưới đõy: A. B. C. D. Cõu 9: bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2 Cõu 10: Cõu nào sau đõy đỳng? A. 0,2(35)N B. 0,2(35)Q C. N Q D. 0,2(35) I Cõu 11: = 3 thỡ x bằng: A. 6 ; B. 9 ; C. – 9 ; D. – 6 Cõu 12: Kết quả làm trũn số 0,999 đến chữ số thập phõn thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1,00 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: a) (-0,25).7,9. 40 ; b) ; d) Bài 2. (1,5 điểm). Tỡm x, biết: a/ b/ Bài 3. (2 điểm). Tớnh độ dài cỏc cạnh của một tam giỏc biết chu vi là 24cm và độ dài cỏc cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. Bài 4. (1 điểm). Tỡm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyờn dương và / TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh trũn cõu trả lời đỳng ( mỗi cõu 0,25đ ). Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn D B A C D A D C B B A II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Đỏp ỏn Biểu điểm 1 Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: (3điểm) a) (-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 = -10.7,9 = -7,9 0,5 0,5 b) 0,5 0,5 c) 0,5 0,5 2 Tỡm x biết: (2điểm) a) 0,5 0,5 b) 0,25 0,25 Do đú: x + 1 = 1,5 hoặc x + 1 = - 1,5 0,25 Vậy: x = 0,5 hoặc x = - 2,5 0,25 3 (2điểm) Gọi độ dài ba cạnh của tam giỏc lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0) 0,25 Theo đề bài , ta cú và a + b + c = 24 0,5 Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: 0,25 Do đú: * a = 2 . 3 = 6 * b = 2. 4 = 8 * c = 2 . 5 = 10 0,75 Vậy: Độ dài ba cạnh của tam giỏc là: 6cm, 8cm, 10cm 0,25 V Rỳt kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 11( tiết 22) Tuần : 12 Ngày soạn : /10/2012 Tiết : 23 Ngày dạy : /10/2012 Chương II Hàm số và đồ thị Đại lượng tỉ lệ thuận I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - HS biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không. HS hiểu các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của mỗi đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ: - Rèn tính độc lập làm việc và hợp tác hợp tác II.Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ. ( Không kiểm tra ) 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa ( 17’ ) - GV yêu cầu hs đọc và làm?1 Có nhận xét gì về 2 đại lượng S và t, m và V. Thế nào là 2 đại lượng tỉ lệ thuận? y tỉ lệ thuận với x thì x có tỉ lệ thuận với y không? Tìm hệ số tỉ lệ? Yêu cầu hs trả lời?2. Nhận xét? Trả lời ?3 Gv treo bảng phụ ?3 Nhận xét? Hs làm nháp. 1HS trình bày kết quả trên bảng. S = 15.t m = D.V y= kx=> x= y => x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là => y = .x => Gọi x, y, z, t là khối lượng các con khủng long a,b,c,d. Ta có: x,y,a,t tỉ lệ với chiều cao của cột. => 1 => y=8,z=50, t=30. 1. Định nghĩa ?1 a) S = 15.t b) m = D.V m = 7800.V * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số. * Định nghĩa (sgk) ?2 y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x) Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số Chú ý: (SGK-52) ?3 Cột a b c d Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Hoạt động 2: Tính chất ( 13’ ) Yêu cầu hs trả lời ?4 theo nhóm Nhận xét bài làm? Qua bài toán hãy nêu các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận? Hs thảo luận theo nhóm: y và x tỉ lệ thuận=> y= kx. => y1=k.x1=> 6= k.3=> k=2. y2 = 2.x2 = 2.4=8 y3 = 2.x3 = 2.5=10 y4= 2.x4 = 2.6 =12. = 2; = 2; =2. => ==..=2 Đại diện một nhóm trình bày trên bảng. = k=> k= 1 HS trình bày trên bảng. 2. Tính chất ?4 a) k = 2 b) c) * Tính chất (SGK- 53) y tỉ lệ thuận với x: y= k.x. => === … = k. => =; = Hoạt động 3: Củng cố: (13’) - Yêu cầu HS làm bài tập 1,2 (SGK- 53) - Bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta làm gì? - Gọi HS lên bảng làm. GV chữa bài và cho điểm HS làm bài tốt. 3 HS trình bày trên bảng. Bài1:(SGK- 53) a, y tỉ lệ thuận với x, hệ số tỉ lệ k. => = k.=> k= b, = k = => y = x. c, y=x x= 9=> y= .9 =6 y= 15=> 15= x= > x= Bài 2:(SGK- 54) y và x tỉ lệ thuận => y= k.x => -4= 2k => k= -2. => x= -3 => y= 6 x=-1 => y= 2 x= 1 => y= -2 x=5 => y=-10. Hoạt đông 4: Hướng dẫn về nhà. (1’) - Học bài và làm bài: 3,4 SGK – 54; bài tập 1 7(tr42, 43- SBT) - Đọc trước Đ2 V Rỳt kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 11( tiết 23) Tuần : 12 Ngày soạn : /10/2012 Tiết : 24 Ngày dạy : /10/2012 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng t/c của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, kĩ năng trình bày lời giải dạng toán đại lượng tỉ lệ thuận. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. II.Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ. (7’ ) ? Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Tính chất? ? Bài tập 4 (SGK - 54) Giải: z tlt với y nờn: z = ky y tlt với x nờn y = hx z = k.hx hay z tlt với x theo hệ số tỉ lệ k.h 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bài toán 1( 15’ ) Nghiên cứu bài toán 1 (SGK-54) Đề bài cho ta biết những gì? Yêu cầu ta phải làm gì? Khối lượng và thể tích là hai đại lượng quan hệ với nhau như thế nào? Làm bài 1? Nhận xét? Phát biểu bài toán tương tự? Yêu cầu hs đọc ?1 Trước khi làm bài GV hướng dẫn HS phân tích để có HS nghiên cứu làm ?1 trên giấy nháp 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 1 HS phát biểu bài toán chia 1 số thành các số tỉ lệ với 12 và 17. HS làm nháp. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Bài toán 1: (SGK-54) Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: Theo bài (g), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g ?1 Giải Gọi khối lượng của mỗi thanh kim loại tương ứng là m1 (g) và m2 (g) Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: Vậy thanh kim loại thứ nhất nặng 89 g Thanh kim loại thứ hai nặng 133,5 g *Chú ý (SGK - 55) Hoạt động 2: Bài toán 2( 11’ ) Làm bài toán 2 Đề bài cho ta biết những gì? Yêu cầu ta phải làm gì? Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ?2 Nhận xét? Gv chốt lại bài Đọc bài... Đại diện một nhóm lên trình bày bài Nhận xét Bài toán 2(SGK-55) ?2 Giải Gọi số đo các góc là A, B, C. Ta có: + = 1800 Và: : = 1:2: 3. => = => = 300 = 2. 300 = 3. 300 Hoạt động 3: Củng cố: (10’) - Yêu cầu học sinh đọc bài 6 (SGK -55) và làm. Một HS lên bảng trình bày học sinh đọc HS lên bảng trình bày Bài 6 (SGK -55) a, Khối lượng của dây và chiều dài của dây là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. => => y = 25.x. b, 4,5 kg= 4500 g. Ta gọi chiều dài của 4,5 kg dây là x, ta có: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’) - Học bài và làm bài 5,7, 8 ( SGK - 56) - Làm các bài tập ở phần luyện tập. DUYỆT TUẦN 11( tiết 24)

File đính kèm:

  • doctoan 7 tuan 1112 co de kiem tra mt dapan.doc
Giáo án liên quan