I. Mục tiêu:
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ:
Vieỏt caực coõng thửực nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ, coõng thửực tớnh luừy thửứa cuỷa moọt tớch, moọt thửụng moọt luừy thửứa.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 Ngày soạn : ................................
Tiết : 21 Ngày dạy : ..............................
ôn tập chương I (t)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ:
Vieỏt caực coõng thửực nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ, coõng thửực tớnh luừy thửứa cuỷa moọt tớch, moọt thửụng moọt luừy thửứa.
2.bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 : ễn tập về tỉ lệ thức , dóy số bằng nhau
GV : ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
- HS đứng tại chỗ trả lời.
GV :? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b
GV :? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- Gv treo bảng phụ
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
GV :? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: ễn tập về Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
GV :? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu
- GV đưa ra bài tập
- 2 học sinh lên bảng làm
GV :? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
GV :? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
- 1 học sinh trả lời.
GV :? Số thực gồm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10')
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ;
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
BT 105 (tr50-SGK)
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
IV. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
BT 102
HD học sinh phân tích:
BG:
Ta có:
Từ
BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là:
Số vải còn lại là:
Theo bài ta có:
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Tuần : 11 Ngày soạn : ................................
Tiết : 22 Ngày dạy : ..............................
Kiểm tra 45'
I. Mục tiêu:
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
II. Chuẩn bị:
Đề kiểm tra in sẵn
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp
2. Đề bài kiểm tra:
Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (3đ) Tìm x biết
a)
b)
Câu 3: (3đ)
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo tỉ lệ 3; 5.
III. Đáp án
Câu 1: mỗi câu làm đúng được 1 đ:
a)
b)
c)
d)
Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)
Câu 3: (3đ)
Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x > 0)
Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y > 0) 0,5đ
Ta có: x + y = 160 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Vậy số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây
Vậy số cây của lớp 7B trồng được là 100 cây 0,5đ
File đính kèm:
- tuan 11.doc