Giáo án Toán 7 - Tuần 12, 13

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.

Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.

2. Kĩ năng:

Nhận biết được hai dại lượng có tỉ lệ thuận hay không.

Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lượng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

3. Thỏi độ

Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập

II.Phương pháp:

- Hoạt động nhóm.

- Luyện tập thực hành.

- Đặt và giải quyết vấn đề.

- Thuyết trỡnh đàm thoại.

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 12, 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :30/10/2013 Ngày dạy : 4 /11/2013 Tuần : 12 Tiết thứ : 23 Chương II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Đ1 Đại lượng tỉ lệ thuận I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: Nhận biết được hai dại lượng có tỉ lệ thuận hay không.. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lượng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thỏi độ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập II.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh của thầy- Trũ: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: Đã kiểm tra một tiết 3.Bài mới: Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa ( 20’ ) -. Định nghĩa. *GV  : Yờu cầu học sinh làm ?1. Hóy viết cỏc cụng thức tớnh: a, Quóng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc 15km/h. b, Khối lượng m (kg) theo thể tớch V (m3) của thanh kim loại đồng chất cú khối lượng riờng D (kg/m3). ( Chỳ ý: D là hằng số khỏc 0). *HS : Thực hiện. *GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của cỏc cụng thức trờn ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xột và khẳng định : Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức: y = kx ( với k là hừng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thỡ đại lượng x cú tỉ lệ thuận với đại lượng y khụng ?. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khỏc 0) thỡ đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xột và khẳng định : -Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thỡ đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta núi hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau -Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khỏc 0) thỡ đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?3. Ở hỡnh 9 (sgk – trang 52). Mỗi con khủng long ở cột a, b, c, d, nặng bao nhiờu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao cỏc cột được cho bảng sau: Cột a b c d Chiều cao(mm) 10 8 50 30 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. Định nghĩa. ?1. Cỏc cụng thức tớnh: a, Cụng thức tớnh quóng đường. s = v.t = 15.t ( km ) b, Cụng thức tớnh khối lượng. m = V.D ( kg ) *Nhận xột. Cỏc cụng thức trờn đều cú điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhõn với một số khỏc 0. * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức: y = kx ( với k là hừng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k’ = *Chỳ ý: - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thỡ đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta núi hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khỏc 0) thỡ đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ ?3. Cột a b c d Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Khối lượng ( tấn) 10 8 50 30 Hoạt động 2: Tính chất ( 15’ ) GV : Yờu cầu học sinh làm ?4. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau: x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6 y y1 = 6 y2 = ? y3 = ? y4 = ? a, Hóy xỏc định hệ số tỉ lệ của y đối với x; b, Thay mỗi dấu “?” trong bảng trờn bằng một số thớch hợp; c, Cú nhận xột gỡ về tỉ số giữa hai giỏ trị tương ứng của x và y. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. - Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ: Tỉ số của chỳng cú thay đổi khụng ?. Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của hai đại lượng này cú bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia khụng ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và khẳng định : Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ: - Tỉ số của chỳng cú thay đổi khụng đổi. - Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia . *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. ?4. a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2. b, x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6 y y1 = 6 y2= 8 y3=10 y4=12 c, * Kết luận: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ: - Tỉ số của chỳng cú thay đổi khụng đổi. - Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia . 4 Củng cố: (7’) Bài tập 1: a.hệ số tỉ lệ k của y đối với x là == b y= x c. x=9 y= .9=6 x=15 y= .15=10 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - Bài tập3,4 - Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” V. Rỳt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......... Ngày soạn :30/10/2013 Ngày dạy : 5 /11/2013 Tuần : 12 Tiết thứ : 24 Đ2 Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận. I. Mục tiờu 1. Kiến thức: -Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và x chia tỉ lệ 2. Kĩ năng: -Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh 3. Thỏi độ: - Học sinh yêu thích môn học II.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ. IV. Tiến trỡnh của thầy- Trũ: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Chữa bài tập 4 SBT/43 Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ t -2 2 3 4 S 90 -90 -135 -180 3. Bài mới: Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: Bài toỏn 1. ( 15’ ) Bài toỏn 1. *GV  : Yờu cầu học sinh làm bài toỏn. Hai thanh chỡ cú thể tớch là 12 cm3 và 17 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiờu gam, biết rằng thănh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 56,5 g ?. Gợi ý: -Hai đại lượng khối lượng và thể tớch cú quan hệ gỡ ?. Từ đú - Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. - Yờu cầu học sinh làm ?1. Hai thanh kim loại bằng đồng chất cú thể tớch là 10 cm3 và 15cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiờu gam ?. Biết rằng khối lượng của cả hai thanh là 222,5 g. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và đưa ra chỳ ý: bài toỏn ?1. cũn được phỏt biểu đơn giản dưới dạng : Chia số 222,5 thành hai phần tỉ lệ với 10 và 15. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 1. Bài toỏn 1. Gọi khối lượng của hai thanh chỡ tương ứng là m1 và m2 gam. Do m tỉ lệ thuận với V nờn: Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: Vậy m2 = 17 .11,3 = 192,1 m1 = 12 .11,3 = 135,6. Trả lời: Hai thanh chỡ cú khối lượng là 192,1g và 135,6 g . ?1. Gọi khối lượng của hai thanh kim loại đồng tương ứng là m1 và m2 gam. Do m tỉ lệ thuận với V nờn: Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: Vậy m2 = 15 .8,9 = 133,5 . m1 = 12 .11,3 = 89. Trả lời: Hai thanh kim loại đồng cú khối lượng là 133,5 g và 89 g . Hoạt động 2: Bài toỏn 2. ( 15’ ) *GV : Yờu cầu học sinh làm bài toỏn. Tam giỏc ABC cú số đo gúc là lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc ABC. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và Yờu cầu học sinh làm ?2. Hóy vận dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toỏn 2. *HS : Hoạt động theo nhúm lớn. *GV : Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo . Bài toỏn 2. Theo bài ra ra cú: Suy ra: (1) mà (2) Thay (1) vào (2) ta cú: Vậy : Trả lời: Số đo cỏc gúc trong tam giỏc ABC là: ?2 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: Vậy : Trả lời: Số đo cỏc gúc trong tam giỏc ABC là: 4. Củng cố: (7’) -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Bài tập:5 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phàn luỵen tập Chuản bị tiết sau luyện tập V. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......………… DUYỆT TUẦN 12 (ngày ..thỏng . ..năm 2013 TT Ngày soạn :6/11/2013 Ngày dạy : 11 /11/2013 Tuần : 13 Tiết thứ : 25 LUỆN TẬP I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lẹ thuận và chia theo tỉ lệ 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. -Thông qua giờ luyện tạp học sinh thấy được toán học có vận dụng nhiều trong đời sống hành ngày 3. Thỏi độ: - Cẩn thận trong thực hiện các phép toán và có ý thức trong hoạt động nhóm. II.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ. IV. Tiến trỡnh của thầy- Trũ: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Học sinh:- Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận Viết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì?. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: luyện tập. ( 30’ ) Bài tập 7/56( 8 phút) HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút Thảo luận nhóm nhỏ trong 2 phút Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút GV: chốt lại trong 3 phút đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận để giải khi làm các em cần –Xét xem hai đại lượng nào tỉ lệ thuận với nhau Đưavề bài toán đại số Bài 9/56(8 phút) GV: Bài toán này có thể phát biểu đơn giản như thế nào? HS:Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13 GV: em hãy áp dụng tính chất của dãy bằng nhau và các điều kiện đã biết ở bài toán để giải bài toán này? HS: họat động cá nhan trong 6 phút Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trìng bày Nhận xét, đánh giá 3 phút Bài 10 trang 56: Học sinh hoạt động nhóm nhỏ trong 5 phút Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các nhóm trong 3 phút Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động nhóm của một bài nhóm, vài học sinh HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp án chuẩn. = = = = =5 Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập toán các em không được làm tắt ví dụ như bài toán trên làm như vây là chưa có cơ sở suy luận Bài tập 7/56 Tóm tắt: 2kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần ? x kg đường Bài giải: gọi số kg đường càn tìm để làm 2,5 kg dâu là x vì khối lượng dâu và đườngtỉ lệ thuận với nhau nên ta có: = x= = 3,75 Trả lời: bạn Hạnh nói đúng Bài 9/56 Bài giải: Gọi khối lượng của niken; kẽm, đồng lần lượt là x,y,z. Theo đề bài ta có: x+y+z= 150 và = = Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = == = 7,5 vậy: x= 3. 7,5= 22,5 y= 4. 7,5= 30 z= 13.7,5= 97,5 Vậy khối lượng của niken, kẽm, đồng lần lượt là 22,5kg, 30kg, 97,5kg. Bài 10 trang 56 Gọi các cạnh của tam giác là x, y, z Vì ba cạnh tỉ lệ cvới 2. 3. 4 nên ta có: = = và x+y+z= 45 theo tính chất của dãy bằng nhau ta có: = = = =5 x= 2.5= 10 y= 3.5= 15 z= 4.5= 20 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng vào bài. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - ôn lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” V. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn :8/11/2013 Ngày dạy : 12 /11/2013 Tuần : 13 Tiết thứ : 26 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.. - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thỏi độ: Tích cực trong hoạt động nhóm và nghiêm túc trong giờ. II.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III. Tiến trỡnh của thầy- Trũ:. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Nhắc lại những kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch ở tiểu học ? 3.Bài mới: Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: định nghĩa. ( 15’ ) Định nghĩa. *GV  : Yờu cầu học sinh làm ?1. Hóy viết cụng thức tớnh: a, Cạnh y ( cm) theo cạnh x (cm) của hỡnh chữ nhật cú kớch thước thay đổi nhưng luụn cú diện tớch bằng 12 cm2; b, Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao; c, Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyể động đều trờn quóng đường 16 km. *HS : Thực hiện. *GV : Cỏc cụng thức trờn cú đặc điểm gỡ giống nhau ?. *HS : Cỏc cụng thức trờn đều cú điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. *GV : Ta núi đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. - Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch ?. *GV : Nhận xột và khẳng định : Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức hay x.y = a ( a là một hằng số khỏc 0) thỡ ta núi rằng y tỉ lệ với x theo tỉ lệ a. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ lệ nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. - Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a thỡ y cú tỉ lệ nghịch với x khụng ?. Nếu cú thỡ tỉ lệ với hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : t *GV : Nhận xột và khẳng định : Khi y tỉ lệ nghịch với x thỡ x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta núi hai đại lượng đú tỉ lệ nghịch với nhau *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 1. Định nghĩa. ?1. Cỏc cụng thức tớnh: a, Diện tớch hỡnh chữ nhật: S = x.y =12 cm2 b, Tổng lượng gạo: y.x =500 kg c, Quóng đường: s = v.t = 16 km *Nhận xột. Cỏc cụng thức trờn đều cú điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. Ta núi đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. *Kết luận : Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức hay x.y = a ( a là một hằng số khỏc 0) thỡ ta núi rằng y tỉ lệ với x theo tỉ lệ a. ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.Thỡ x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5. * Chỳ ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thỡ x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta núi hai đại lượng đú tỉ lệ nghịch với nhau Hoạt động : 2. Tớnh chất. (15’) *GV : Yờu cầu học sinh làm ?3. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau: x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5 y y1 =30 y2 =? y3 =? y4 =? a, Tỡm hệ số tỉ lệ ; b, Thay dấu “ ? ” trong bảng trờn bằng một số thớch hợp; c, Cú nhận xột gỡ về hai giỏ trị tương ứng x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y *HS  : Thực hiện. *GV  : Nhận xột. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thỡ : Tớch của hai giỏ trị tương ứng cú thay đổi khụng ?. *HS  : Trả lời. *GV  : Nhận xột và khẳng định : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thỡ : - Tớch của hai giỏ trị tương ứng của chỳng luụn khụng đổi ( bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. *HS  : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. . Tớnh chất. ?3. a, Hệ số tỉ lệ: a = 60. b, x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5 y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12 c, x1y1 = x2y2 = x3y3; *Kết luận : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thỡ : - Tớch của hai giỏ trị tương ứng của chỳng luụn khụng đổi ( bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. 4. Củng cố: (7’) -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch, viết công thức liên hệ? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ nghịch Bài tập14,15 sgk+ bài tập tương tự sách bài tập Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch” V. Rỳt kinh nghiệm: ……………………… DUYỆT TUẦN 13 (ngày ..thỏng . ..năm 2013 TT

File đính kèm:

  • docToan7 tuan 1213 hai cot nam 20132014.doc
Giáo án liên quan