Giáo án Toán 7 - Tuần 12

I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng :

- Kiến thức : Nêu được cụng thức biểu diễn mối liờn hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận, cỏc tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận . Xác định được hai đại lượng cú tỉ lệ thuận hay khụng ? .

-Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức để làm cỏc bài tập về tỡm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giỏ trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỡm giỏ trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giỏ trị tương ứng của đại lượng kia.

- Thái độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc .

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV: GA,SGK, phấn màu, sgk, thước thẳng, mỏy tớnh.

2.HS: vở ghi, SGK, dcht.

III. Phương pháp: nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, làm cá nhân, .

IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giáo dục :

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 Tiết : 23 Ngày soạn: 30/ 10 / 2013 Ngày dạy: / 11 / 2013 CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Đ 1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN . I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng : - Kiến thức : Nờu được cụng thức biểu diễn mối liờn hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận, cỏc tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận . Xỏc định được hai đại lượng cú tỉ lệ thuận hay khụng ? . -Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức để làm cỏc bài tập về tỡm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giỏ trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỡm giỏ trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. - Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc . II. Chuẩn bị của GV và HS : 1.GV: GA,SGK, phấn màu, sgk, thước thẳng, mỏy tớnh. 2.HS: vở ghi, SGK, dcht. III. Phương pháp: nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, làm cỏ nhõn, ... IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giáo dục : 1.Ổn định lớp:(1p) 2.Kiểm tra bài cũ:( 5p) GV HS GV giới thiệu sơ lược về chương II: “ Hàm số và đồ thị” ... GV: Cỏc em đó học “Đại lượng tỉ lệ thuận” ở tiểu học. Em hóy nhắc lại thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Cho vớ dụ. GV nhận xột, ghi điểm. - HS lắng nghe và đọc phần mục lục... - HS:Nhắc lại thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Cho vớ dụ. 3.Giảng bài mới: (32 p) ĐVĐ: Cú cỏch nào để mụ tả ngắn gọn hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1 ( 15 p) GV: Cho HS làm ?1 a) Quóng đường đi được s (km) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h tớnh theo cụng thức nào ? b) Viết cụng thức của cõu b? GV lấy VD DSắt = 7800 kg/ m3 -HS làm ?1 - HS làm theo nhúm bàn, đại diện lớp trả lời tại chỗ s = 15t m = D.V m = 7800V GV: Em hóy rỳt ra nhận xột về sự giống nhau giữa cỏc cụng thức trờn ? HS nhận xột : cụng thức trờn cú điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhõn với một hằng số khỏc 0. GV: giới thiệu định nghĩa sgk. HS đọc định nghĩa HS khỏc nhắc lại GV: Lưu ý HS khỏi niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận học ở tiểu học là(k > 0) là 1 trường hợp riờng của k 0 -HS tiếp thu so sỏnh GV cho HS làm ?2 Gọi 1 HS đọc bài toỏn GV giải thớch a = vỡ HS làm ?2 1HS đọc HS trả lời tại chỗ GV Chỳ ý y/c HS rỳt ra nhận xột về hệ số tỉ lệ y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0) thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? HS trả lời GV gọi HS đọc lại phần chỳ ý . HS đọc chỳ ý. GV:Cho HS làm ?3 Gọi 1 HS đọc ? 3 HS làm ?3 ,1HS đọc , lớp làm vào vở , 1 HS trả lời tại chỗ HS khỏc nhận xột GV nhận xột chung. 1. Định nghĩa : ? 1:Viết cụng thức tớnh Quóng đường s ( km ) s = v . t ; v = 15 (km/h) s = 15. t b)Khối lượng m (kg) m = D.V; Dsắt = 7800(kg/m3) m = 7800.V Nhận xột :Cỏc cụng thức trờn cú điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhõn với một hằng số khỏc 0. * Định nghĩa: ( SGK/52 ) Tổng quỏt : y = k . x y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k; k khỏc 0 ?2 : ( vỡ y tỉ lệ thuận với x) Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ * Chỳ ý :(SGK/52) ?3 Cột a b c d Chiều cao(mm) 10 8 50 30 Khối lượng(tấn) 10 8 50 30 Hoạt động 2 ( 17 p) Cho HS làm ?4 GV gọi 1 HS trả lời tại chỗ GV giải thớch thờm về sự tương ứng của x và y . HS nghiờn cứu đề ?4 , trả lời. Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau y = kx .Khi đú với mỗi giỏ trị x1; x2; x3 …khỏc 0 của x ta cú một giỏ trị tương ứng y1= kx1 ;y2 = kx2 ; y3 = kx3 của y tỉ số GV cú TT: ta cú GV giới thiệu hai t/c (sgk/ 53) HS đọc 2 tớnh chất GV : Em hóy cho biết tỉ số 2 giỏ trị tương ứng của chỳng luụn khụng đổi chớnh là số nào? HS trả lời:chớnh là hệ số tỉ lệ 2. Tớnh chất : ? 4 : Biết y và x tỉ lệ thuận với nhau. x x1= 3 x2= 4 x3= 5 x4=6 y y1= 6 y2= 8 y3= 10 y4= 12 * Vỡ y và x tỉ lệ thuận với nhau y1 = kx1 hay 6 = k.3 k = 2 .Vậy hệ số tỉ lệ là 2. * y2= kx2y2= 2.4=8 y3 =2.5=10; y4 =2.6=12 *Tỉ số giữa hai giỏ trị tương ứng của x và y là bằng nhau và bằng k. (chớnh là hệ số tỉ lệ) * Tớnh chất : (SGK/ 53) 4. Củng cố ( 6 p) GV : Nhắc lại định nghĩa và tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ? -Làm bài tập 1 (SGK/54 ) GV Gọi 1 HS đọc bài tập1 (SGK) GV: y/c HS làm theo nhúm bàn; đứng tại chỗ trả lời. HS khỏc nhận xột. GV nhận xột chung. -HS nhắc lại Bài 1(SGK/ 53):a)vỡ y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận nờn y =k x và theo đk x = 6; y = 4 thay vào CT. Ta cú : 4 = k . 6k = b) ; c) Khi x =9 y=6 x =15y=10 5. Hướng dẫn HS (1 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. - Làm cỏc bt:2;4 sgk/54; 1; 2; 3;SBT /43 - Đọc trước bài một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận. - Xem bài học tiếp theo Đ 2. V.Rỳt kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần : 12 Tiết : 24 Ngày soạn: 30 / 10 / 2013 Ngày dạy: / 1 / 2013 Đ2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng : - Kiến thức : Trỡnh bày được cỏch giải cỏc bài toỏn cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỉ lệ. -Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đó học để giải cỏc bài toỏn cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỉ lệ. - Thái độ : Hình thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Nhận thức được mối liờn hệ giữa toỏn học và thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1.GV: GA,SGK, thước thẳng, mỏy tớnh ,bảng phụ, ... 2.HS: vở ghi, SGK,dcht, bài tập về nhà. III.Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, thuyết trỡnh, làm cỏ nhõn, làm nhúm,… IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giáo dục : 1.Ổn định lớp(1p) 2.Kiểm tra bài cũ( 7p) GV HS GV: hỏi HS1: 1) Nờu định nghĩa và tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận? 2) Phỏt biểu tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau? HS2: cho biết x &y là hai đại lượng tỷ lệ thuận. Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng sau: x -3 -1 1 2 5 y - 4 GV nhận xột, ghi điểm. - HS1: trỡnh bày: 1) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k: y = kx t/c: ; 2) - HS 2: làm. Ta cú: x4 = 2 ; y4 = -4 vỡ x & y là hai đại lượng tỷ lệ thuận nờn y4 = k . x4 => k = y4 : x4 = - 2. Vậy y1 = 6 ; y2 = 2 ; y3 = -2; y5 = - 10. Lớp nhận xột. 3.Giảng bài mới: (30 p) ĐVĐ: Cỏc em đó được tỡm hiểu hai đại lượng tỉ lệ thuận, tiết này chỳng ta sẽ vận dụng cỏc kiến thức đú để làm một số bt. Hoạt động của GV -HS Nội dung Hoạt động 1 ( 20 p) GV treo bảng phụ bài tập 1 Gv nờu đề bài. HS quan sỏt đọc đề bài. GV? Đề bài cho biết điều gỡ ? Cần tỡm điều gỡ? Bài toỏn núi tới 2 đại lượng: Thể tớch và khối lượng . GV ghi túm tắt : GV: Suy nghĩ tỡm lời giải của bài toỏn ? GV? Bài toỏn núi tới mấy đại lượng cụ thể là gỡ ? GV: Ta phải tỡm đại lượng nào ? Ta tỡm KL. GV: Tỡm mấy thành phần của khối lượng ? Tỡm 2 thành phần của khối lượng. GV: Nếu gọi KL của 2 thanh chỡ lần lượt là m1 ,m2 (g ) dựa vào đề bài ta cú điều gỡ ? m2 - m1 = 56,5 (g) GV? Khối lượng và thể tớch thanh chỡ là hai đại lượng ntn? HS:Khối lượng và thể tớch hai thanh chỡ là hai đại lượng tỷ lệ thuận. GV: Khi đú thỡ ta cú tỷ lệ thức nào? HS:Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: = 11,3 m1= … m2 = … GV? Đến đõy làm thế nào để tỡm được m1 và m2 ? HS trả lời... GV: Xem lại lời giải và cho biết để làm bài tập trờn em đó vận dụng kiến thức nào ? HS trả lời . **Làm bài tập ?1. GV treo bảng phụ y/c: HS đọc đề bài? GV : Túm tắt bài toỏn ? HS nờu túm tắt bài toỏn GV ghi bảng HS cả lớp ghi vào vở GV: Khỏc bài trước ở điểm nào ? HS: Bài này cho biết tổng GV yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn HS làm bài cỏ nhõn Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày GV theo dừi HS làm bài dưới lớp, thu 1 vài bài sửa chữa sai sút.... GV hóy đối chiếu KQ trờn bảng ? GV? Cú bạn nào ra KQ khỏc khụng ? HS quan sỏt tiếp thu HS giải thớch GV nờu bài làm sai của HS (nếu cú ). GV nhận xột việc làm bài dưới lớp của HS. GV gt cỏch khỏc V (cm3) 10 15 10+15 1 m(g) 89 133,5 222,5 8,9 GV cỏch tỡm số in đậm **GV chốt lại và đưa ra chỳ ý SGK /55. HS đọc chỳ ý ** GV : Áp dụng cỏc bước làm trờn cỏc em hóy làm bài toỏn 2 (SGK/55) 1. Bài toỏn 1: Túm tắt: V1= 12 cm3 V2 = 17cm3 m1 –m2 = 56,5 g Tớnh: m1 ? m2 ? Giải: Gọi khối lượng của hai thanh chỡ tương ứng là m1 và m2 ( g) ; m1, m2 > 0 Do khối lượng và thể tớch của vật là hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau nờn: Theo tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau và m2 – m1 = 56,5 (g) ta được: do đú: m1 = 11,3.12 = 135,6 m2 = 11,3.17 = 192,1. Vậy khối lượng của hai thanh chỡ là 135,6g và 192,1g. ?1 V1 = 10 cm3 V2 = 15 cm3 m + m2 = 222,5 g Giải : Giả sử khối lượng của 2 thanh kim loại lần lượt là m1 (g) và m2 (g). Theo bài ra ta cú : m1+ m2 = 222,5 (g) Vỡ khối lượng và thể tớch là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nờn : Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau và m1+m2=222,5(g).Ta cú = Do đú: Vậy khối lượng 2 thanh kim loại là 89 g và 133,5 g Hoạt động 2 (10 p) Gv nờu đề bài.BT 2/55 Yờu cầu Hs thực hiện theo nhúm 4’. Hs đọc kỹ đề bài. Tiến hành giải theo nhúm Gv kiểm tra hoạt động của mỗi nhúm. Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày cỏch giải.? 2 Cỏc nhúm trỡnh bày bài giải của nhúm mỡnh. Gọi Hs nhận xột bài giải của nhúm. Một Hs nhận xột bài làm của cỏc nhúm. GV kiểm tra và nhận xột , đỏnh giỏ, ghi điểm nhúm làm xong sớm đỳng. HS tiếp thu ghi bài vào vở. 2 . Bài toỏn 2: Bài toỏn 2(SGK/55). Giải: Gọi số đo cỏc gúc của DABC là A,B,C , theo đề bài ta cú: ,và A +B+C=180°. Theo tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau ta cú: Vậy số đo cỏc gúc lần lượt là: A = 300.1 = 300. B = 300.2 = 600. C = 300.3 = 900. Vậy số đo cỏc gúc của tam giỏc ABC là 300 ; 600 ; 900 4. Củng cố ( 5 p) GV cho HS quan sỏt BT 5 (sgk/ 55) GV?: Hai đại lượng x và y cú tỉ lệ thuận với nhau hay khụng? a); b) GV gọi 2 HS lờn bảng làm, cỏc em cũn lại làm vào vở nhận xột. GV nhận xột chung sửa chữa HS quan sỏt làm BT5 (SGK/55) Ta cú x và y tỉ lệ thuận vỡ: x và y khụng tỉ lệ thuận vỡ 5. Hướng dẫn HS (2 p) -Học bài theo vở ghi, SGK. - Học cỏc bước giải bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận. - Làm bài tập: 6;7; 8 (SGK/ 55; 56); làm sbt thờm bài 8,10,11,12 ( SBT/ 44) - Xem cỏc bt phần luyện tập. V.Rỳt kinh nghiệm: Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐS 7 T 12.doc.doc
Giáo án liên quan