Giáo án Toán 7 - Tuần 14

II. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng :

- Kiến thức : Trỡnh bày được cỏch giải cỏc bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch và chia tỉ lệ.

-Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đó học để giải cỏc bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch và chia tỉ lệ.

- Thái độ : Hình thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Nhận thức được mối liờn hệ giữa toỏn học và thực tế.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV: GA,SGK, phấn màu, sgk, thước thẳng, mỏy tớnh.

2.HS: vở ghi, SGK, dcht, đọc trước bài.

III. Phương pháp: nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, làm cá nhân,nhúm, .

IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giáo dục :

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14 Tiết : 27 Ngày soạn: 12/ 11 / 2013 Ngày dạy: / 11 / 2013 Đ4.MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH II. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng : - Kiến thức : Trỡnh bày được cỏch giải cỏc bài toỏn cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch và chia tỉ lệ. -Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đó học để giải cỏc bài toỏn cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch và chia tỉ lệ. - Thái độ : Hình thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Nhận thức được mối liờn hệ giữa toỏn học và thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1.GV: GA,SGK, phấn màu, sgk, thước thẳng, mỏy tớnh. 2.HS: vở ghi, SGK, dcht, đọc trước bài. III. Phương pháp: nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, làm cỏ nhõn,nhúm, ... IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giáo dục : 1.Ổn định lớp(1p) 2.Kiểm tra bài cũ( 7p) GV HS GV ? HS1 Định nghĩa đại lượng TLT và định nghĩa đại lượng TLN. GV? HS 2: Nờu tớnh chất của 2 đại lượng tỷ lệ thuận, 2 đại lượng TLN, so sỏnh (viết dưới dạng CT GV: gọi HS nhận xột. GV: nhận xột, ghi điểm. - HS1: trả lời. - HS2 trả lời … Tỷ lệ thuận: ; . Tỷ lệ nghịch: x1y1 = x2y2 = … = a ; - HS nhận xột bài làm của bạn. 3.Giảng bài mới: (29 p) ĐVĐ: Tiết trước chỳng ta đó tỡm hiểu một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận , tiết này chỳng ta sẽ làm một số bài tập. Hoạt động của GV- HS Hoạt động của GV- HS Nội dung Hoạt động 1 ( 12 p) GV nờu đề bài toỏn 1. HS lắng nghe Yờu cầu HS đọc đề. 1HS đọc to bài toỏn Nếu gọi vận tốc trước và sau của ụtụ là v1 và v2 (km/h). Thời gian tương ứng với cỏc vận tốc là t1 và t2 (h). Hóy túm tắt đề bài ? Lập tỷ lệ thức của bài toỏn? HS nờu túm tắt; lập tỉ lệ thức. v2 = 1,2.v1 ; t1 = 6h. Tớnh t2 ? mà , t1 = 6 => t2. Tớnh thời gian sau của ụtụ và nờu kết luận cho bài toỏn? Thời gian t2 = 6 : 1,2 = 5 (h). GV nhắc lại:Vỡ vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch nờn tỷ số giữa hai giỏ trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo tỷ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. GV? Nếu thay ND bài toỏn: nếu v2 = 0,8 v1 thỡ t2 là bao nhiờu? HS tớnh và trả lời HS khỏc nhận xột GV nhận xột. HS tiếp thu. 1. Bài toỏn 1:(sgk/59) Giải: Gọi vận tốc cũ của ụ tụ là v1(km/h).Vận tốc mới là v2(km/ h). Thời gian tương ứng là t1(h) và t2(h). Theo đề bài: t1 = 6 h. v2 = 1,2 v1 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động đều trờn cựng một quóng đường là hai đại lượng tỷ lệ nghịch nờn: mà , t1 = 6 => Vậy đi với vận tốc mới thỡ ụtụ đi từ A đến B hết 5 giờ. Nếu v2 = 0,8 v1 thỡ Hoạt động 2 ( 17 p) Gv nờu đề bài. Gọi HS đọc bài toỏn. HS đọc đề. Yờu cầu Hs túm tắt đề bài. HS nờu túm tắt Bốn đội cú 36 mỏy cày (cựng năng suất, cụng việc bằng nhau) Đội1: HTCV 4 ngày. Đội 2: HTCV 6 ngày Đội3:HTCV 10 ngày. Đội 4 HTCV 12 ngày. ?mỗi đội cú bao nhiờu mỏy cày. GV h/d làm Gọi số mỏy của mỗi đội lần lượt là a, b, c, d, ta cú điều gỡ? Ta cú: a+b+c+d = 36 Số mỏy và số ngày quan hệ với nhau ntn? Số mỏy và số ngày là hai đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau. Áp dụng tớnh chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch ta cú cỏc tớch nào bằng nhau? Biến đổi thành dóy tỷ số bằng nhau? Gợi ý: . Cú:4.a=6.b=10.c=12.d Hay: Áp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau để tỡm cỏc giỏ trị a, b, c, d? HS tỡm được hệ số tỷ lệ là 60. => a = 15; b = 10; c = 6; d = 5. Kết luận. Ta thấy: Nếu y tỷ lệ nghịch với x thỡ y tỷ lệ thuận với vỡ . Vậy nếu a, b, c, d tỉ lệ nghịch với cỏc số 4, 6, 10, 12 => a, b, c, d TLT với cỏc số HS quan sỏt tiếp thu , lắng nghe GV giải thớch GV y/c HS làm ? GV HD h/s sử dụng cụng thức đ/n của hai đaị lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. HS làm theo nhúm bàn. HS1 làm a) HS2 làm b) HS khỏc nhận xột, sửa chữa GV quan sỏt HS làm nhận xột sửa chữa HS tiếp thu 2. Bài toỏn 2: Giải: Gọi số mỏy cày của bốn đội lần lượt là a, b, c, d.(mỏy) Ta cú: a +b + c+ d = 36 Vỡ số mỏy cày tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn thành cụng việc nờn: 4.a = 6.b = 10. c = 12.d Hay : Theo tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau, ta cú: => Vậy số mỏy cày của mỗi đội lần lượt là 15; 10; 6; 5. ? a) x và y tỉ lệ nghịch => y và z TLN => =>x = a : = cú dạng x = k.z => x TLT với z b) x và y tỉ lệ nghịch => y và z TLT => y = b . z => hoặc Vậy x tỉ lệ nghịch với z. 4. Củng cố ( 7 p) GV y/c HS làm bài 16 sgk. Đưa đề bài lờn bảng GV y/c hs ghi cõu trả lời trờn phiếu cỏ nhõn GV nhận xột sửa chữa. GV? Yờu cầu học sinh làm bài tập 17 SGK/ 61 GV yờu cõ̀u HS tìm hợ̀ sụ́ tỉ lợ̀ nghịch a. GV: Nhận xột chung. - HS trả lời trờn phiếu cỏ nhõn. Đỏp Bài 16 (sgk/60): a)Hai đại lượng x và y cú tỉ lệ nghịch với nhau vỡ : 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.15 (= 120) b)Hai đại lượng x và y khụng tỉ lệ nghịch vỡ: 6.10 5.12,5 Bài 17 (sgk/61): HS làm theo bàn lờn bảng điờ̀n vào bảng x 1 2 -4 6 -8 10 y 16 8 -4 2 -2 1,6 5. Hướng dẫn HS (1 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. - Xem lại cỏch giải bài toỏn tỉ lệ nghịch, ụn lại toỏn tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch. - Làm cỏc bt: 18;19 ; 21 (SGK/61); 26 (SBT/46). - Xem bài học tiếp theo phần luyện tập. V.Rỳt kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần : 14 Tiết : 28 Ngày soạn: 12/ 11 / 2013 Ngày dạy: / 11 / 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Học xong tiết này HS cú khả năng : - Kiến thức : Nhớ lại cỏc kiến đó học về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch ( đ/n và t/c). Vận dụng kiến thức vào giải bài tập. -Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đó học để làm cỏc bài toỏn năng suất, bài toỏn chuyển động, xột hai đại lượng cú TLT, TLN với nhau hay khụng ? - Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc . II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giỏo viờn: GA,SGK, thước thẳng, bảng phụ. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, DCHT, bài tập về nhà. III. Phương phỏp: thuyết trỡnh, vấn đỏp gợi mở, hoạt động nhúm, phõn tớch,... IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục: 1. Ổn định lớp : (1 p) 2. Kiểm tra bà cũ: (7 p) GV ? HS1: Hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch. Hóy viết TLT hoặc TLN vào ụ trống. a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b) x -5 -2 2 5 y -2 -5 5 2 c) x -4 -2 10 20 y 6 3 -15 -30 GV?HS 2: Nối mỗi cõu ở cột 1 với kết quả ở cột 2 để được cõu đỳng. Cột 1 Cột 2 1. Nếu x .y = a (a0). 2. Cho biết x và y TLN nếu x = 2; y = 30. 3. x TLT với y theo hệ số tỷ lệ k = 4. y= a) Thỡ a = 60. b) Thỡ y TLT với x theo hệ số tỷ lệ k = -2. c) Thỡ x và y TLT. d) Ta cú y TLN với x theo hệ số tỉ lệ a. - HS trả lời: HS1: Cõu 1: a) TLT; b) TLN; c) TLT. HS2: Cõu 2: 1+ d; 2 + a; 3 + b ; 4 + c. 3. Giảng bài giảng: (26 p) ĐVĐ: Ta đó biết hai đại lượng tỉ lệ thuận được mụ tả bằng cụng thức y = kx. Vậy cú thể mụ tả hai đại lượng tỉ lệ nghịch bằng một cụng thức hay khụng ? Hoạt động của GV- HS Hoạt động của GV- HS Nội dung Hoạt động 1 ( 6 p) GV đưa nội dung bài 19sgk lờn bảng HS đọc đề bài Yờu cầu HS túm tắt đề bài. 1HS túm tắt đề bài Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch. HS tỡm mối quan hệ để lập ra tỉ lệ thức của bài toỏn Tỡm x? HS giải tỡm x HS khỏc nhận xột GV nhận xột, bổ sung. Bài 2: Bài 19 (sgk/61) Cựng số tiền mua : 51 m vải loại 1 giỏ a đ/m x một vải loại 2 giỏ 85%a đ/m vỡ số một vải mua được và giỏ tiền một một vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nờn: Trả lời : Với cựng số tiền cú thể mua 60 m vải loại 2. Hoạt động 3 ( 10 p) Cho HS làm bài 3: bài 21sgk/61 GV đưa đề bài lờn bảng HS đọc đề bài Cho HS túm tắt bài toỏn HS túm tắt bài toỏn Đội 1 cú a mỏy htcv trong 4 ngày …… GV? số mỏy và số ngày là hai đại lượng ntn? HS trả lời mối qh giữa số mỏy và số ngày làm việc GV? Vậy a,b,c tỉ lệ thuận với cỏc số nào ? HS trả lời Dựng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau giải bài toỏn trờn Cả lớp giải bài vào vở Một HS lờn bảng làm. GV:quan sỏt HS giải nhận xột. HS lắng nghe, tiếp thu. Bài 3. Bài 21(sgk/61) Gọi số mỏy của ba đội theo thứ tự là a,b,c . Vỡ cỏc mỏy cú cựng năng suất nờn số mỏy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch , do đú ta cú: a.4 = b.6 = c.8 => Vậy: a= 24 = 6 b= 24 = 4 c = 24= 3 Vaọy soỏ maựy cuỷa ba ủoọi theo thửự tửù laứ: 6, 4, 3(maựy). Hoạt động 4 ( 8 p) GV gọi HS đọc bài 34(SBT/47) HS đọc, phõn tớch... GV lưu ý về đơn vị cỏc đại lượng trong bài: Vỡ trung bỡnh 1 phỳt xe thứ nhất đi hơn xe thứ hai là 100m tức là: V1 -V2 =100(m/ph) nờn thời gian cần đổi ra phỳt. HS tiếp thu, làm bài GV y/c HS độc lập làm bài, sau đú gọi 1 HS lờn bảng làm 1HS lờn bảng thực hiện, lớp làm, nhận xột. GV quan sỏt, nhận xột, sửa chữa. HS tiếp thu. Bài 4. Bài 34(SBT/47) Đổi 1h20ph = 80ph 1h 30ph = 90ph Giả sử vận tốc của hai xe mỏy là V1 (m/ph) và V2 (m/ph) Theo điều kiện đề bài ta cú: 80V1 = 90V2 và V1 -V2 =100 Hay Vậy 4. Củng cố ( 4p) GV uốn nắn sửa chữa những sai sút của HS trong quỏ trỡnh làm bài tập GV chốt lại để giải cỏc btvề đại lượng TLT, đại lượng TLN ta phải: + Xỏc định đỳng mối quan hệgiữa hai đại lượng. + Lập được dóy tỉ số bằng nhau(hoặc tớch bằng nhau ) tương ứng. + Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau để giải - HS lắng nghe... -HS tiếp thu... 5. Hướng dẫn HS (2 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. ễn lại toàn bộ lý thuyết đó học. - Làm lại cỏc bài tập đó giải, làm tiếp bài 20(SGK/61). - Xem bài học tiếp theo Đ 5. V.Rỳt kinh nghiệm: Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐS 7 T 14.doc.doc
Giáo án liên quan